Đại học
NĂM 2018
Năm 2018, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT):
1. Đối tượng tuyển sinh: Người học hết chương trình THPT và tốt nghiệp THPT trong năm ĐKDT; người đã tốt nghiệp THPT; người đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề và có bằng tốt nghiệp THPT; người tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành chương trình giáo dục THPT không trong thời gian bị kỷ luật theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng; kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level); thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN.
Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
- Đợt bổ sung (nếu có): Sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Trường ĐHKHTN.
MÃ NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
TT
Mã trường
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển
Xét KQ thi THPTQG
Phương thức khác
1
2
3
4
1
QHT
7460101
Toán học
47
3
A00
A01
D07
D08
2
QHT
7460117
Toán tin
49
1
A00
A01
D07
D08
3
QHT
7480110 QTD
Máy tính và khoa học thông tin
48
2
A00
A01
D07
D08
4
QHT
7480110
CLC
Máy tính và khoa học thông tin** CTĐT CLC T23
50
A00
A01
D07
D08
5
QHT
7440102
Vật lí học
116
4
A00
A01
B00
C01
6
QHT
7440122
Khoa học vật liệu
30
A00
A01
B00
C01
7
QHT
7510407
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
30
A00
A01
B00
C01
8
QHT
7440112
Hoá học
67
3
A00
B00
D07
9
QHT
7440112 TT
Hoá học**
CTĐT tiên tiến
50
A00
B00
D07
10
QHT
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
49
1
A00
B00
D07
11
QHT
7510401 CLC
Công nghệ kỹ thuật hoá học**
CTĐT CLC T23
40
A00
B00
D07
12
QHT
7720203 CLC
Hoá dược**
CTĐT CLC T23
49
1
A00
B00
D07
13
QHT
7440217
Địa lí tự nhiên
38
2
A00
A01
B00
D10
14
QHT
7440230 QTD
Khoa học thông tin địa không gian*
49
1
A00
A01
B00
D10
15
QHT
7850103
Quản lý đất đai
70
A00
A01
B00
D10
16
QHT
7420101
Sinh học
77
3
A00
B00
A02
D08
17
QHT
7420201
Công nghệ sinh học
116
4
A00
B00
A02
D08
18
QHT
7420201 CLC
Công nghệ sinh học**
CTĐT CLC T23
40
A00
B00
A02
D08
19
QHT
7440301
Khoa học môi trường
88
2
A00
A01
B00
D07
20
QHT
7440301 TT
Khoa học môi trường**
CTĐT tiên tiến
40
A00
A01
B00
D07
21
QHT
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
79
1
A00
A01
B00
D07
22
QHT
QHTN01
- Khí tượng và Khí hậu học
- Hải dương học
90
A00
A01
B00
D07
23
QHT
QHTN02
- Địa chất học
- Kỹ thuật địa chất
- Quản lý tài nguyên và môi trường
118
2
A00
A01
D07
A16
Ghi chú:
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
Để biết thêm các thông tin về tuyển sinh, các thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết về kỳ thi tuyển sinh vào đại học năm 2018 vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên tại các bài viết dưới đây:
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên tư vấn tuyển sinh và hướng nghiệp cho hàng nghìn học sinh THPT tỉnh Nghệ An và Thanh Hóa
-
-
Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
-
NĂM 2017
Năm 2017, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) vào 23 ngành học với 40 chương trình đào tạo với phương thức tuyển sinh như sau:
- Đợt 1:
-
-
Kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức;
-
Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level).
-
Thời gian xét tuyển: Dự kiến từ ngày 17/7-15/08/2017
- Đợt bổ sung: Xét tuyển như Đợt 1, Quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của các đơn vị đào tạo (nếu có). Thời gian xét tuyển (dự kiến) trước 26/8/2017.
Để biết thêm các thông tin về tuyển sinh, các thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết về kỳ thi tuyển sinh vào đại học năm 2017 vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên tại các bài viết dưới đây:
-
-
Thông báo xét tuyển bổ sung vào đại học chính quy năm 2017mới
-
-
Danh sách thí sinh trúng tuyển đại học năm 2017 (Xét từ KQ thi THPTQG)
-
Danh sách thí sinh trúng tuyển diện tuyển thẳng đã xác nhận nhập học, trúng tuyển diện ĐGNL
-
-
-
Thông báo danh sách thí sinh trúng tuyển diện tuyển thẳng năm 2017
-
Thông báo điểm ngưỡng đăng ký xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2017.
-
Thông báo điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2017
-
-
Bộ đề thi tham khảo kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017
-
-
Điểm trúng tuyển vào các ngành học của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên từ năm 2012 đến năm 2016
-
Thông tin về mức học phí của các chương trình đào tạo đại học
-
Thông báo về việc tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng đại học chính quy năm 2017
-
Đào tạo ngành Khí tượng học tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
-
-
Vì sao tôi chọn Khoa Hóa học - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
-
Khoa Vật lý - Nơi giúp bạn tìm hiểu bản chất của thế giới tự nhiên
-
Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2017 của ĐHQGHN
-
-
Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2017 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
-
-
Những điểm mới trong tuyển sinh đại học năm 2017 của Đại học Quốc gia Hà Nộingày 20/2/2017
-
-
Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2017 của Đại học Quốc gia Hà Nội
-
Thông tin chung về tuyển sinh vào đại học chính quy năm 2017 của ĐHQGHN
-
Năm 2016
Năm 2016, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên tuyển sinh theo phương thức đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức; tuyển sinh trong cả nước vào 23 ngành học với 38 chương trình đào tạo (CTĐT). Các thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết về kỳ thi tuyển sinh vào đại học năm 2016 vào trường Đại học Khoa học Tự nhiên tại các bài viết dưới đây:
-
Thời gian và hướng dẫn thủ tục nhập học hệ đại học chính quy năm 2016 cho các thí sinh đạt ngưỡng điểm xét tuyển đợt 2(ngày 26/8/2016)
-
Thống kê số lượng đăng ký xét tuyển đại học chính quy đợt 2 năm 2016 theo ngành học(ngày 24/8/2016)
-
Thông báo xét tuyển đợt 2 vào đại học chính quy Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN năm 2016mới (ngày 15/8/2016)
-
ĐHQGHN chính thức mở cổng đăng ký xét tuyển đại học chính quy đợt 2 năm 2016(ngày 15/8/2016)
-
Tuyển sinh viên vào học các chương trình đào tạo đặc biệt năm 2016(ngày 10/8/2016)
-
Thời gian và hướng dẫn thủ tục nhập học hệ đại học chính quy năm 2016(ngày 25/7/2016)
-
Danh sách thí sinh trúng tuyển diện tuyển thẳng và xét tuyển thẳng vào đại học chính quy năm 2016(ngày 04/7/2016)
- Danh sách thí sinh đạt ngưỡng điểm đợt 1 năm 2016.
-
Thông báo điểm ngưỡng tuyển vào (điểm chuẩn) đại học chính quy năm 2016(ngày 30/6/2016)
-
Thống kê số lượng đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2016 theo ngành học(ngày 24/6/2016)
-
ĐHQGHN mở cổng đăng ký thi đánh giá năng lực đợt 2 tuyển sinh đại học chính quy năm 2016(ngày 20/6/2016)
-
Cổng thông tin đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2016 (ngày 13/6/2016)
-
Sổ tay hướng dẫn đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2016
-
Thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 vào học hệ đại học chính quy năm 2016 (ngày 08/6/2016)
-
-
Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2016 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (ngày 9/5/2016)
-
Một số thắc mắc về lịch thi, bài thi, địa điểm thi, sửa sai thông tin cá nhân, địa chỉ... dành cho thí sinh dự thi ĐGNL đợt 1 năm 2016 (ngày 30/4/2016)
-
Một số lưu ý dành cho thí sinh dự thi đánh giá năng lực năm 2016 (ngày 29/4/2016)
-
Tra cứu thông tin dự thi đánh giá năng lực đợt 1 tuyển sinh đại học chính quy năm 2016
-
-
Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2016 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
-
Tư vấn trực tuyến về tuyển sinh năm 2016 vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
-
ĐHQGHN phát hành cuốn sách Những điều cần biết về tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2016
-
Ngày 02/03/2016, ĐHQGHN chính thức mở cổng đăng ký trực tuyến dự thi đánh giá năng lực
-
Chỉ tiêu tuyển sinh vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2016
-
-
-
Thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực tuyển sinh vào đại học chính quy năm 2016 của ĐHQGHN
-
-
-
Mã trường
Mã ngành (3)
Tên ngành (4)
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển
Xét KQ thi THPTQG
Phương thức khác
1
2
3
4
1
QHT
7460101
47
3
A00
A01
D07
D08
2
QHT
7460117
Toán tin
49
1
A00
A01
D07
D08
3
QHT
7480110 QTD
Máy tính và khoa học thông tin
48
2
A00
A01
D07
D08
4
QHT
7480105 CLC
Máy tính và khoa học thông tin** CTĐT CLC T23
50
A00
A01
D07
D08
5
QHT
7440102
Vật lí học
116
4
A00
A01
B00
C01
6
QHT
7440122
Khoa học vật liệu
30
A00
A01
B00
C01
7
QHT
7510407
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
30
A00
A01
B00
C01
8
QHT
7440112
Hoá học
67
3
A00
B00
D07
9
QHT
7440112 TT
Hoá học**
CTĐT tiên tiến
50
A00
B00
D07
10
QHT
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
49
1
A00
B00
D07
11
QHT
7510401 CLC
Công nghệ kỹ thuật hoá học**
CTĐT CLC T23
40
A00
B00
D07
12
QHT
7720203 CLC
Hoá dược**
CTĐT CLC T23
49
1
A00
B00
D07
13
QHT
7440217
Địa lí tự nhiên
38
2
A00
A01
B00
D10
14
QHT
7440230 QTD
Khoa học thông tin địa không gian*
49
1
A00
A01
B00
D10
15
QHT
7850103
Quản lý đất đai
70
A00
A01
B00
D10
16
QHT
7420101
Sinh học
77
3
A00
B00
A02
D08
17
QHT
7420201
Công nghệ sinh học
116
4
A00
B00
A02
D08
18
QHT
7420201 CLC
Công nghệ sinh học**
CTĐT CLC T23
40
A00
B00
A02
D08
19
QHT
7440301
Khoa học môi trường
88
2
A00
A01
B00
D07
20
QHT
7440301 TT
Khoa học môi trường**
CTĐT tiên tiến
40
A00
A01
B00
D07
21
QHT
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
79
1
A00
A01
B00
D07
22
QHT
QHTN01
- Khí tượng và Khí hậu học
- Hải dương học
90
A00
A01
B00
D07
23
QHT
QHTN02
- Địa chất học
- Kỹ thuật địa chất
- Quản lý tài nguyên và môi trường
118
2
A00
A01
D07
A16
Ghi chú:
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
NĂM 2018
Năm 2018, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT):
1. Đối tượng tuyển sinh: Người học hết chương trình THPT và tốt nghiệp THPT trong năm ĐKDT; người đã tốt nghiệp THPT; người đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề và có bằng tốt nghiệp THPT; người tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành chương trình giáo dục THPT không trong thời gian bị kỷ luật theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng; kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level); thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN.
Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
- Đợt bổ sung (nếu có): Sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Trường ĐHKHTN.
MÃ NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
||||
Xét KQ thi THPTQG |
Phương thức khác |
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
1 |
QHT |
7460101 |
Toán học |
47 |
3 |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
2 |
QHT |
7460117 |
Toán tin |
49 |
1 |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
3 |
QHT |
7480110 QTD |
Máy tính và khoa học thông tin |
48 |
2 |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
4 |
QHT |
7480110 CLC |
Máy tính và khoa học thông tin** CTĐT CLC T23 |
50 |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
|
5 |
QHT |
7440102 |
Vật lí học |
116 |
4 |
A00 |
A01 |
B00 |
C01 |
6 |
QHT |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
30 |
A00 |
A01 |
B00 |
C01 |
|
7 |
QHT |
7510407 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
30 |
A00 |
A01 |
B00 |
C01 |
|
8 |
QHT |
7440112 |
Hoá học |
67 |
3 |
A00 |
B00 |
D07 |
|
9 |
QHT |
7440112 TT |
Hoá học** |
50 |
A00 |
B00 |
D07 |
||
10 |
QHT |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
49 |
1 |
A00 |
B00 |
D07 |
|
11 |
QHT |
7510401 CLC |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** |
40 |
A00 |
B00 |
D07 |
||
12 |
QHT |
7720203 CLC |
Hoá dược** |
49 |
1 |
A00 |
B00 |
D07 |
|
13 |
QHT |
7440217 |
Địa lí tự nhiên |
38 |
2 |
A00 |
A01 |
B00 |
D10 |
14 |
QHT |
7440230 QTD |
Khoa học thông tin địa không gian* |
49 |
1 |
A00 |
A01 |
B00 |
D10 |
15 |
QHT |
7850103 |
Quản lý đất đai |
70 |
A00 |
A01 |
B00 |
D10 |
|
16 |
QHT |
7420101 |
Sinh học |
77 |
3 |
A00 |
B00 |
A02 |
D08 |
17 |
QHT |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
116 |
4 |
A00 |
B00 |
A02 |
D08 |
18 |
QHT |
7420201 CLC |
Công nghệ sinh học** |
40 |
A00 |
B00 |
A02 |
D08 |
|
19 |
QHT |
7440301 |
Khoa học môi trường |
88 |
2 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
20 |
QHT |
7440301 TT |
Khoa học môi trường** |
40 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
21 |
QHT |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
79 |
1 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
22 |
QHT |
QHTN01 |
- Khí tượng và Khí hậu học |
90 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
23 |
QHT |
QHTN02 |
- Địa chất học - Quản lý tài nguyên và môi trường |
118 |
2 |
A00 |
A01 |
D07 |
A16 |
Ghi chú: A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lí, Sinh học A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Để biết thêm các thông tin về tuyển sinh, các thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết về kỳ thi tuyển sinh vào đại học năm 2018 vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên tại các bài viết dưới đây:
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên tư vấn tuyển sinh và hướng nghiệp cho hàng nghìn học sinh THPT tỉnh Nghệ An và Thanh Hóa
-
Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
NĂM 2017
Năm 2017, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) vào 23 ngành học với 40 chương trình đào tạo với phương thức tuyển sinh như sau:
- Đợt 1:
-
Kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức;
-
Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level).
-
Thời gian xét tuyển: Dự kiến từ ngày 17/7-15/08/2017
- Đợt bổ sung: Xét tuyển như Đợt 1, Quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của các đơn vị đào tạo (nếu có). Thời gian xét tuyển (dự kiến) trước 26/8/2017.
Để biết thêm các thông tin về tuyển sinh, các thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết về kỳ thi tuyển sinh vào đại học năm 2017 vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên tại các bài viết dưới đây:
-
Thông báo xét tuyển bổ sung vào đại học chính quy năm 2017mới
-
Danh sách thí sinh trúng tuyển đại học năm 2017 (Xét từ KQ thi THPTQG)
-
Danh sách thí sinh trúng tuyển diện tuyển thẳng đã xác nhận nhập học, trúng tuyển diện ĐGNL
-
Thông báo danh sách thí sinh trúng tuyển diện tuyển thẳng năm 2017
-
Thông báo điểm ngưỡng đăng ký xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2017.
-
Thông báo điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2017
-
Bộ đề thi tham khảo kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017
-
Điểm trúng tuyển vào các ngành học của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên từ năm 2012 đến năm 2016
-
Thông tin về mức học phí của các chương trình đào tạo đại học
-
Thông báo về việc tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng đại học chính quy năm 2017
-
Đào tạo ngành Khí tượng học tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
-
Vì sao tôi chọn Khoa Hóa học - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
-
Khoa Vật lý - Nơi giúp bạn tìm hiểu bản chất của thế giới tự nhiên
-
Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2017 của ĐHQGHN
-
Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2017 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
-
Những điểm mới trong tuyển sinh đại học năm 2017 của Đại học Quốc gia Hà Nộingày 20/2/2017
-
Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2017 của Đại học Quốc gia Hà Nội
-
Thông tin chung về tuyển sinh vào đại học chính quy năm 2017 của ĐHQGHN
Năm 2016
Năm 2016, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên tuyển sinh theo phương thức đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức; tuyển sinh trong cả nước vào 23 ngành học với 38 chương trình đào tạo (CTĐT). Các thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết về kỳ thi tuyển sinh vào đại học năm 2016 vào trường Đại học Khoa học Tự nhiên tại các bài viết dưới đây:
-
Thời gian và hướng dẫn thủ tục nhập học hệ đại học chính quy năm 2016 cho các thí sinh đạt ngưỡng điểm xét tuyển đợt 2(ngày 26/8/2016)
-
Thống kê số lượng đăng ký xét tuyển đại học chính quy đợt 2 năm 2016 theo ngành học(ngày 24/8/2016)
-
Thông báo xét tuyển đợt 2 vào đại học chính quy Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN năm 2016mới (ngày 15/8/2016)
-
ĐHQGHN chính thức mở cổng đăng ký xét tuyển đại học chính quy đợt 2 năm 2016(ngày 15/8/2016)
-
Tuyển sinh viên vào học các chương trình đào tạo đặc biệt năm 2016(ngày 10/8/2016)
-
Thời gian và hướng dẫn thủ tục nhập học hệ đại học chính quy năm 2016(ngày 25/7/2016)
-
Danh sách thí sinh trúng tuyển diện tuyển thẳng và xét tuyển thẳng vào đại học chính quy năm 2016(ngày 04/7/2016)
- Danh sách thí sinh đạt ngưỡng điểm đợt 1 năm 2016.
-
Thông báo điểm ngưỡng tuyển vào (điểm chuẩn) đại học chính quy năm 2016(ngày 30/6/2016)
-
Thống kê số lượng đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2016 theo ngành học(ngày 24/6/2016)
-
ĐHQGHN mở cổng đăng ký thi đánh giá năng lực đợt 2 tuyển sinh đại học chính quy năm 2016(ngày 20/6/2016)
-
Cổng thông tin đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2016 (ngày 13/6/2016)
-
Sổ tay hướng dẫn đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2016
-
Thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 vào học hệ đại học chính quy năm 2016 (ngày 08/6/2016)
-
Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2016 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (ngày 9/5/2016)
-
Một số thắc mắc về lịch thi, bài thi, địa điểm thi, sửa sai thông tin cá nhân, địa chỉ... dành cho thí sinh dự thi ĐGNL đợt 1 năm 2016 (ngày 30/4/2016)
-
Một số lưu ý dành cho thí sinh dự thi đánh giá năng lực năm 2016 (ngày 29/4/2016)
-
Tra cứu thông tin dự thi đánh giá năng lực đợt 1 tuyển sinh đại học chính quy năm 2016
-
Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2016 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
-
Tư vấn trực tuyến về tuyển sinh năm 2016 vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
-
ĐHQGHN phát hành cuốn sách Những điều cần biết về tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2016
-
Ngày 02/03/2016, ĐHQGHN chính thức mở cổng đăng ký trực tuyến dự thi đánh giá năng lực
-
Chỉ tiêu tuyển sinh vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2016
-
Thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực tuyển sinh vào đại học chính quy năm 2016 của ĐHQGHN
Mã trường |
Mã ngành (3) |
Tên ngành (4) |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|||||
Xét KQ thi THPTQG |
Phương thức khác |
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
1 |
QHT |
7460101 |
47 |
3 |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
|
2 |
QHT |
7460117 |
Toán tin |
49 |
1 |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
3 |
QHT |
7480110 QTD |
Máy tính và khoa học thông tin |
48 |
2 |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
4 |
QHT |
7480105 CLC |
Máy tính và khoa học thông tin** CTĐT CLC T23 |
50 |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
|
5 |
QHT |
7440102 |
Vật lí học |
116 |
4 |
A00 |
A01 |
B00 |
C01 |
6 |
QHT |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
30 |
A00 |
A01 |
B00 |
C01 |
|
7 |
QHT |
7510407 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
30 |
A00 |
A01 |
B00 |
C01 |
|
8 |
QHT |
7440112 |
Hoá học |
67 |
3 |
A00 |
B00 |
D07 |
|
9 |
QHT |
7440112 TT |
Hoá học** |
50 |
A00 |
B00 |
D07 |
||
10 |
QHT |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
49 |
1 |
A00 |
B00 |
D07 |
|
11 |
QHT |
7510401 CLC |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** |
40 |
A00 |
B00 |
D07 |
||
12 |
QHT |
7720203 CLC |
Hoá dược** |
49 |
1 |
A00 |
B00 |
D07 |
|
13 |
QHT |
7440217 |
Địa lí tự nhiên |
38 |
2 |
A00 |
A01 |
B00 |
D10 |
14 |
QHT |
7440230 QTD |
Khoa học thông tin địa không gian* |
49 |
1 |
A00 |
A01 |
B00 |
D10 |
15 |
QHT |
7850103 |
Quản lý đất đai |
70 |
A00 |
A01 |
B00 |
D10 |
|
16 |
QHT |
7420101 |
Sinh học |
77 |
3 |
A00 |
B00 |
A02 |
D08 |
17 |
QHT |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
116 |
4 |
A00 |
B00 |
A02 |
D08 |
18 |
QHT |
7420201 CLC |
Công nghệ sinh học** |
40 |
A00 |
B00 |
A02 |
D08 |
|
19 |
QHT |
7440301 |
Khoa học môi trường |
88 |
2 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
20 |
QHT |
7440301 TT |
Khoa học môi trường** |
40 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
21 |
QHT |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
79 |
1 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
22 |
QHT |
QHTN01 |
- Khí tượng và Khí hậu học |
90 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
23 |
QHT |
QHTN02 |
- Địa chất học - Quản lý tài nguyên và môi trường |
118 |
2 |
A00 |
A01 |
D07 |
A16 |
Ghi chú: A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lí, Sinh học A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh |