HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ NCKH
1.
Dự án ”Tăng cường năng lực cho công tác giáo dục đào tạo và nghiên cứu trên
lĩnh vực khoa học công nghệ môi trường tại miền Bắc Việt Nam”- do Chính phủ
Thuỵ Sỹ tài trợ (1998 – 2007)
Đơn
vị hợp tác: Viện Khoa học và Công nghệ nước Liên bang Thụy Sỹ
2.Dự
án “Chương trình Đại học trọng điểm” do Cơ quan hỗ trợ phát triển Khoa học Nhật
Bản tài trợ (1998 – 2007)
Đơn
vị hợp tác: 41 viện/trường, 67 khoa, bộ môn, trung tâm nghiên cứu của Việt Nam
và Nhật Bản
3.
Dự án “Phân tích và quan trắc môi trường tại khu vực Đông Á” do Đại học
Liên hợp quốc, Nhật Bản chủ trì (từ 1995 – 2018)
Đơn
vị hợp tác: các phòng thí nghiệm của 9 quốc gia Đông Á (Nhật Bản, Hàn Quốc,
Trung Quốc, Singapo, Việt Nam, Thái Lan, Philipin, Malaysia, Indonesia)
4.
Dự án: "Nghiên cứu sự tồn lưu và vận chuyển của các hóa chất
gây rối loạn nội tiết tố tại một số vùng ven biển Việt Nam" -
Nhiệm vụ HTQT về KH&CN theo Nghị định thư Việt Nam - Hàn Quốc do
Bộ KH&CN Việt Nam tài trợ (2004-2006)
Đơn
vị hợp tác: Viện Nghiên cứu và Phát triển môi trường biển Hàn Quốc
5.
Dự án “Sử dụng thiết bị phản ứng màng sinh học để xử lý nước thải sinh
hoạt theo nguyên tắc phân tán” do Liên minh Châu Âu tài trợ (2005 – 2006)
Đơn
vị hợp tác: Viện công nghệ Trường Đại học Saarland – CHLB Đức, Viện Công nghệ
Môi trường Đại học Chulalongkorn – Thái Lan và Đại học Công nghệ Brno – CH Séc
6.
Dự án “Nghiên cứu địa chất thuỷ văn và địa hoá học trong nước ngầm của châu thổ
sông Hồng” do Chính phủ Đan Mạch tài trợ (2005 -2012)
Đơn
vị hợp tác: Viện Khảo sát Địa chất Đan Mạch, Trường Đại học Kỹ thuật Đan Mạch
7.
Dự án “Nghiên cứu sự vận chuyển của các hợp chất ô nhiễm hữu cơ (POPs) gây ra
bởi các hoạt động của con người từ các châu lục tới Bắc cực” do Cục Môi trường
Canada tài trợ (2008-2010)
Đơn
vị hợp tác: Phòng Nghiên cứu chất lượng không khí, Cục Môi trường Canada
8.
Dự án "Tăng cường tính bền vững của việc khai thác tầng nước ngầm có nồng
độ Asen thấp tại khu vực Nam Á: Nghiên cứu thử nghiệm tại phía Nam Hà Nội, Việt
Nam" (2009-2012)
Đơn
vị hợp tác: Đại học Tổng hợp Columbia - Mỹ
9.
Dự án “Chuyển giao công nghệ xử lý nước cho vùng nông thôn bị nhiễm mặn” do
AusAid, Úc tài trợ (2010)
Đơn
vị hợp tác: Viện nghiên cứu CSIRO, Úc và Sở khoa học công nghệ Bạc Liêu
10.
Dự án "Thiết kế, chuẩn đoán, tối ưu hóa và nâng cấp hệ thống
xử lý nước thải nhằm mục đích tái sử dụng tại Việt Nam"
(2008-2009)
Đơn
vị hợp tác: Vương quốc Bỉ
11.
Dự án “Đánh giá sự bền vững của các nguồn nước ngầm: khoảng trống giữa đào tạo
và nghiên cứu” trong khuôn khổ chương trình PEER - Partnerships for Enhanced
Engagement in Research (6/2013-12/2014)
Đơn
vị hợp tác: Đại học Tổng hợp Columbia - Mỹ
12. Dự án “Dự đoán sự ô nhiễm asen tại các đồng bằng ngập
lụt ở Đông Nam Á”, do Ủy ban Nghiên cứu châu Âu tài trợ (2013-2017)
Đơn
vị hợp tác: Viện Khảo sát địa chất Đan Mạch (GEUS)
13.Quá trình chậm hóa và dịch chuyển của asen dọc theo vùng
chuyển tiếp oxy hóa khử trong các tầng chứa nước (ADVECTAS) (2013-2020)
Đơn
vị hợp tác: Viện NC nước Liên bang Thụy Sỹ (EWAG), Viện IMG thuộc ĐHCN
Karlsruhe (KIT) và PTN Sinh hóa môi trường (Biogeochemistry Laboratory) thuộc
ĐH Tubingen (CHLB Đức) do SNF (Thụy Sỹ) và DFG (CHLB Đức)
14.Xác
định tiềm năng tái tạo năng lượng từ chất thải lỏng và rắn bằng phương pháp in
situ, do cơ quan ngoại giao Wallonie Bruxelles (WBI) tài trợ (2016 tới 2024)
Đơn
vị hợp tác: Công ty Eco Service và Trường đại học Liege, Vương quốc Bỉ
15.
Đánh giá sự thay đổi ô nhiễm asen dưới áp lực con người trên quy mô toàn vùng
đồng bằng: Một phương pháp tiếp cận tổng hợp để đánh giá mức độ dễ bị tổn
thương của nước ngầm ở Việt Nam (DelAs) (2024-2028)
Đơn
vị hợp tác: Đại học kĩ thuật Zurich (ETH Zurich), Đại học Zurich (University of
Zurich), Đại học Neuchatel (University of Neuchatel), Viện NC nước Liên bang
Thụy Sĩ (Eawag), Trung tâm Quy hoạch và Điều tra Tài nguyên nước Quốc gia
(NAWAPI)
HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ TRANG BỊ THIẾT BỊ
16. Dự án “Phòng thí nghiệm phân tích phối hợp giữa Đại học
Quốc gia Hà Nội và Công ty Thiết bị khoa học Shimadzu Nhật Bản (Phòng VSL)” (từ
năm 1998 tới 2008)
Đơn vị hợp tác: Đại học Quốc gia Hà Nội và Công ty thiết bị khoa
học Shimadzu, Nhật Bản
HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ ĐÀO TẠO
17. Chương trình phối hợp đào tạo sau đại học về khoa học và công
nghệ nano giữa Đại học Quốc gia Hà Nội với Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến
Nhật Bản (2007-2012)
18. Chương trình phối hợp đào tạo thạc sỹ và tiến sỹ về khoa học
và công nghệ môi trường giữa Trường Đại học Khoa học Tự nhiên với Viện
Khoa học và Công nghệ Gwangju, Hàn Quốc (2004-2008)
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
I. Đề tài cấp cơ sở
1.
Tên đề tài: Nghiên cứu đánh giá thành phần các dẫn xuất của axit béo (no và
không no) và các hợp chất glyxerit trong các sản phẩm của quá trình chuyển hoá
dầu thực vật nhằm chế tạo bio-diesel bằng kĩ thuật siêu âm
Cơ
quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã
số: TN- 04- 30
Chủ
trì: TS. Lê Văn Chiều
Thời
gian thực hiện: 2004
2.
Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật phân tích miễn dịch gắn enzym (ELISA)
để phân tích các thuốc trừ sâu họ xyclodien trong các mẫu rau được lựa chọn tại
vùng trồng rau Vân Nội và một số chợ ở Hà Nội
Cơ
quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã
số: TN- 04- 31
Chủ
trì: ThS. Phạm Ngọc Hà
Thời
gian thực hiện: 2004
3. Tên đề tài:
Nghiên cứu chế tạo điện cực chọn lọc ion Pb2+ phục vụ phân tích nước
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.05.26
Chủ trì: TS. Đỗ
Phúc Quân
Thời gian thực
hiện: 2005
4. Tên đề tài:
Nghiên cứu tổng hợp màng polyme dẫn tiếp xúc rắn bằng phương pháp sol-gel nhằm
sử dụng trong chế tạo sensor chọn lọc ion
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.05.27
Chủ trì: ThS. Vũ
Thị Hương
Thời gian thực
hiện: 2005
5. Tên đề tài:
Xác định đồng thời dư lượng các hợp chất cơ clo trong loài giáp xác sử dụng
phương pháp sắc ký khí khối phổ
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.07.40
Chủ trì: TS.
Phạm Mạnh Hoài
Thời gian thực
hiện: 2007
6. Tên đề tài:
Phát triển phương pháp phân tích lượng vết chất ô nhiễm hữu cơ họ cơ brom
(polybrominated diphenyl ether - PBDEs) trong mẫu trầm tích và mẫu sinh học
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.07.41
Chủ trì: CN.
Nguyễn Hoàng Tùng
Thời gian thực
hiện: 2007
7. Tên đề tài:
Khảo sát hiệu suất thu hồi của quá trình phân tích hợp chất 1-nitropyrene trong
mẫu bụi
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.07.42
Chủ trì: ThS.
Nguyễn Thuý Ngọc
Thời gian thực
hiện: 2007
8. Tên đề tài:
Nghiên cứu và tối ưu hoá quy trình phân tích các hợp chất asen vô cơ bằng
phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.08.49
Chủ trì: ThS.
Nguyễn Thị Ánh Hường
Thời gian thực
hiện: 2008
9. Tên đề tài:
Xác định đồng thời dư lượng các hợp chất thuốc trừ sâu cơ clo và
polyclobiphenyl (PCBs) trong loài cá nước mặn sử dụng phương pháp sắc ký khí
khối phổ (GC - MS)
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.08.50
Chủ trì: CN.
Đoàn Văn Oánh
Thời gian thực
hiện: 2008
10. Tên đề tài:
Nghiên cứu tối ưu hoá quy trình xác định hợp chất Monoclopropan - 1,2 Diol (3 -
MCPD) trong một số loại nước chấm gia vị
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.08.51
Chủ trì: CN. Lê
Hữu Tuyến
Thời gian thực
hiện: 2008
11. Tên đề tài
Xác định riêng lẻ Asen hoá trị ba và Asen hoá trị năm trong nước ngầm bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) trên cơ sở sử dụng vật liệu trao
đổi ion
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.08.52
Chủ trì: ThS.
Nguyễn T Minh Huệ
Thời gian thực
hiện: 2008
12.
Tên đề tài: Nghiên cứu khả năng xử lý COD và Nitơ trong nước thải của hệ thống
xử lý tích hợp kiểu Johkasou
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.08.53
Chủ trì: KS.
Nguyễn Hữu Quyết
Thời gian thực
hiện: 2008
13. Tên đề tài:
Nghiên cứu Động học phản ứng khử Cr(VI) bằng Fe(II) trong môi trường nước ở các
giá trị pH khác nhau nhằm tối ưu hoá qúa trình xử lí Crôm trong nước thải bằng
muối Fe(II)
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.08.54
Chủ trì: ThS. Vũ
Ngọc Duy
Thời gian thực
hiện: 2008
14. Tên đề tài:
Phát triển phương pháp phân tích hàm lượng Asen trong chuỗi thức ăn bằng kỹ
thuật quang phổ hấp thụ nguyên tử
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.09.41
Chủ trì: ThS. Vi
Mai Lan
Thời gian thực
hiện: 2009
15. Tên đề tài:
Xác định hệ số phát thải các độc tố hữu cơ nhóm BTX của một số xe gắn máy
loại động cơ 2 kỳ
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.10.63
Chủ trì: ThS.
Nguyễn Trường Quân
Thời gian thực
hiện: 2010
16. Tên đề tài:
Nghiên cứu khả năng xử lý hữu cơ, asen, vi khuẩn, chất màu của vật liệu
nano cacbon
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.10.62
Chủ trì: ThS.
Trần Thị Tô Phượng
Thời gian thực
hiện: 2010 – 2011
17. Tên đề tài:
Nghiên cứu ứng dụng màng gốm nano
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.10.61
Chủ trì: ThS. Võ
Thị Thanh Tâm
Thời gian thực
hiện: 2010 – 2011
18. Tên đề tài:
Đánh giá ô nhiễm lượng vết các độc tố hữu cơ thuộc nhóm Polybromdiphenyl
ete (PBDEs) trong trầm tích mặt của một số kênh rạch và ao hồ khu vực Hà Nội
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.10.60
Chủ trì: CN.Lê
Hữu Tuyến
Thời gian thực
hiện: 2010
19. Tên đề tài:
Đánh giá sự tích lũy của asen trong móng của người dân ở khu vực ô nhiễm
asen trong nước giếng khoan
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.10.59
Chủ trì: ThS. Vi
Mai Lan
Thời gian thực
hiện: 2010
20. Tên đề tài:
Nghiên cứu sự giải phóng asen từ trầm tích ra nước ngầm
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.11.40
Chủ trì:
CN. Nguyễn Thị Thu Trang
Thời gian thực
hiện: 2011
21. Tên đề tài:
Nghiên cứu sự phân bố hàm lượng asen trong nước ngầm tại mặt cắt tuyến
Đan Phượng – Phụng Thượng – Thạch Thất
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.11.41
Chủ trì: CN.Hoàng Thị Tươi
Thời gian thực
hiện: 2011
22. Tên đề tài:
Cải tiến quy trình phân tích và đánh giá ô nhiễm Polybrom diphenyl ete trong
trầm tích tại khu vực thoát nước của Khu công nghiệp Cái Lân, Quảng Ninh
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã
số: TN.11.39
Chủ
trì: ThS. Nguyễn Hoàng Tùng
Thời
gian thực hiện: 2011
23. Tên đề tài:
Xác định valproic axit tổng và valproic axid tự do trong huyết tương bằng
phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc kết hợp với
kỹ thuật vi chiết phân tán lỏng-lỏng
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.12.47
Chủ trì: ThS.
Phạm Thị Thanh Thủy
Thời gian thực
hiện: 2012-2013
24. Tên đề tài:
Nghiên cứu nguy cơ nhiễm độc Mangan từ nước giếng khoan tại xã Thượng Cát, Từ
Liêm, Hà Nội
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.12.46
Chủ trì: Trần Hoàng
Mai
Thời gian thực
hiện: 2012-2013
25. Tên đề tài:
Phân tích dư lượng hai loại thuốc trừ sâu: Fenobucarb và Fenitrothion trong mẫu
cá
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.12.45
Chủ trì: ThS.
Nguyễn Thúy Ngọc
Thời gian thực
hiện: 2012-2014
26. Tên đề tài:
Nghiên cứu xử lý nitơ trong nước rác bằng hệ phản ứng sinh học SBR
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.11.42
Chủ trì: Nguyễn Hữu Quyết
Thời
gian thực hiện: 2011-2013
27. Tên đề tài:
Xác định valproic axit tổng và valproic axit tự do trong huyết tương bằng
phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc kết hợp với
kỹ thuật vi chiết phân tán lỏng – lỏng
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.12.47
Chủ trì: ThS.
Phạm Thị Thanh Thủy
Thời gian thực
hiện: 2012-2014
28. Tên đề tài:
Nghiên cứu xác định và quan trắc đồng thời một số cation vô cơ trong nước sử
dụng phương pháp điện di mao quản kết hợp với detector độ dẫn không tiếp xúc
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.13.47
Chủ trì: ThS.
Nguyễn Văn Tăng
Thời gian thực
hiện: 2013-2015
29. Tên đề tài:
Phân tích hàm lượng PCBs trong dầu biến thế bằng hai phương pháp: thử nhanh và
sắc ký khí khối phổ
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số: TN.13.39
Chủ trì: ThS. Vi
Thị Mai Lan
Thời gian thực
hiện: 2013-2015
30. Tên đề tài:
Nghiên cứu khả năng cấy ghép methyl acrylate và ethyl acrylate lên sợi keratin
tách chiết từ lông gà
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số đề tài:
TN.14.24
Chủ trì: Mai Thị
Phương Thảo
Thời gian thực
hiện: 2013-2015
31. Tên đề
tài: Nghiên cứu phát triển quy trình phân tích dư lượng một số thuốc giảm đau
trong mẫu nước tiểu bằng phương pháp điện di mao quản phục vụ nghiên cứu về
dược động lực học
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số đề
tài: TN.15.30
Thời gian thực
hiện: 2015-2016
32. Tên đề
tài: Khảo sát và xác định các hợp chất Polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs) trong cá được
thu thập tại một số hồ thuộc khu vực Hà Nội sử dụng thiết bị sắc ký khí hai
chiều ghép nối khối phổ thời gian bay (GC×GC-TOF/MS)
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số đề
tài: TN.16.27
Chủ trì: ThS.
Phan Đình Quang
Thời gian thực
hiện: 2016-2017
33. Tên đề
tài: Nghiên cứu xác định hàm lượng các amino
axit mạch nhánh phục vụ kiểm soát chất lượng thực phẩm chức năng
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số đề
tài: TN.17.22
Chủ trì:
Nguyễn Thanh Đàm
Thời gian thực
hiện: 2017-2018
34. Xác định hàm
lượng các hydrocacbon thơm đa vòng ngưng tụ (PAHs) trong mẫu tóc của những
người hút thuốc
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số đề
tài: TN.18.22
Chủ trì: Phùng
Thị Vĩ
Thời gian thực
hiện: 2018-2019
35. Nghiên cứu
sự biến đổi asen trong nước ngầm ở vùng chuyển tiếp oxi hóa khử tại làng Vạn
Phúc, Hà Nội
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số đề
tài: TN.19.19
Chủ trì: Vũ
Thị Duyên
Thời
gian thực hiện: 2019-2020
36.
Nghiên cứu xác định dư lượng glyphosat trong bia bằng phương pháp điện di mao
quản
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số đề
tài: TN.20.17
Chủ trì:
Nguyễn Mạnh Huy
Thời
gian thực hiện: 2020-2021
37.
Nghiên cứu khả năng xử lý thành phần hữu cơ trong nước thả của hệ phản ứng sinh
học nâng khí (Air-lift) sử dụng vật liệu mang PVA-gel
Cơ quan chủ
quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Mã số đề
tài: TN.21.19
Chủ trì:
Nguyễn Trường Quân
Thời
gian thực hiện: 2021-2022
II. Đề tài cấp ĐHQG
1.
Tên đề tài : Nghiên cứu chế tạo cảm biến (sensor) điện hoá và sinh học làm
detector cho thiết bị phân tích dòng chảy phục vụ phân tích môi trường và thực
phẩm
Cơ
quan chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã
số : QGTĐ.99.02
Chủ
trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt
Thời
gian thực hiện: 1999 – 2000
2.
Tên đề tài : Sử dụng mẫu sinh học để đánh giá ô nhiễm Asen trong nước giếng
khoan tại khu vực nông thôn và đề xuất giải pháp khắc phục
Cơ
quan chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã
số : QMT.04.04
Chủ
trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt
Thời
gian thực hiện: 2004
3.
Tên đề tài : Xây dựng và phát triển quy trình phân tích các độc tố hữu cơ khó
phân huỷ thuộc nhóm bisphenol A và ankylphenol trong nước rác tại khu vực bãi
rác Hà Nội
Cơ
quan chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã
số: QT-04-34
Chủ
trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt
Thời
gian thực hiện: 2004
4.
Tên đề tài : Nghiên cứu và xác định thành phần hóa học của lắng đọng khí
quyển ướt và lắng đọng khí quyển khô tại khu công nghiệp Thượng Đình, Hà
Nội
Cơ
quan chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã
số : QT-04-35
Chủ
trì: ThS. Nguyễn Thúy Ngọc
Thời
gian thực hiện: 2004
5.
Tên đề tài : Nghiên cứu chế tạo xúc quang trên sở bán dẫn TiO2 để xử lý các
chất ô nhiễm hữu cơ
Cơ
quan chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã
số: QG.04.10
Chủ
trì: PGS.TS. Cao Thế Hà
Thời
gian thực hiện: 2004 – 2005
6.
Tên đề tài: Xây dựng quy trình xử lý mẫu và phân tích đồng thời các hợp chất
PCB và thuốc trừ sâu cơ clo trong mẫu trầm tích và sinh học tại một số điểm lấy
mẫu tiêu biểu thuộc đới duyên hải Việt Nam
Cơ
quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN
Mã
số: QG.05.13
Chủ
trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt
Thời
gian thực hiện: 2005
7.
Tên đề tài: Phân tích đánh giá sự có mặt của các kháng sinh họ Floquinolon
trong nước thải bệnh viện
Cơ
quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN
Mã
số: QT.05.43
Chủ
trì: TS. Dương Hồng Anh
Thời
gian thực hiện: 2005
8. Tên đề tài: Nghiên cứu chế tạo cảm
biến điện hoá chọn lọc ion Cd2+ nhằm ứng dụng trong quan trắc môi trường và
phân tích thực phẩm
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN
Mã số: QT.06.43
Chủ trì: TS. Đỗ Phúc Quân
Thời gian thực hiện: 2006
9. Tên đề tài: Chế tạo Polime có khả
năng phân huỷ sinh học trên cơ sở axit L-Lactic
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN
Mã số: QT.06.44
Chủ trì: TS. Lê Văn Chiều
Thời gian thực hiện: 2006
10. Tên đề tài: Điều tra chất lượng môi
trường không khí và nước đóng góp vào cơ sở dữ liệu phục vụ dự án tiền khả thi
xây dựng đường giao thông ngầm tại Hà Nội
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN
Mã số: QMT.06.02
Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt
Thời gian thực hiện: 2006-2007
11. Tên đề tài: Nghiên cứu qui trình
phân tích dư lượng một số kháng sinh họ floquinolon trong mẫu tôm
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN
Mã số: QT.07.57
Chủ trì: TS. Dương Hồng Anh
Thời gian thực hiện: 2007
12. Tên đề tài: Tái hiện lịch sử
ô nhiễm của các độc chất hữu cơ bền vững (POPs) tại một số điểm điển hình thuộc
vịnh Bắc bộ
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN
Mã số: QMT.08.01
Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt
Thời gian thực hiện: 2008 – 2009
13. Tên đề tài: Nghiên cứu mối tương
quan giữa các phương pháp điều chế polyme L-lactic với phân tử lượng và
các đặc tính hoá lý, khả năng phân huỷ sinh học của sản phẩm
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN
Mã số: QG.08.07
Chủ trì: TS. Lê Văn Chiều
Thời gian thực hiện: 2008
14. Tên đề tài: Chế tạo thiết bị xác định
các tiểu phần asen vô cơ (AsIII và AsV) trong nước ngầm theo nguyên lí của
phương pháp điện di mao quản
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN
Mã số: QGTĐ.08.04
Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt
Thời gian thực hiện: 2008-2009
15. Tên đề tài: Khảo sát các công nghệ
hiện hành nhằm giảm thiểu asen trong nước cấp thuộc một số khu vực tiêu biểu đồng
bằng Bắc, Trung và Nam bộ và đề xuất công nghệ bổ sung thích hợp
Cơ quan chủ quản: Trung tâm hỗ trợ
nghiên cứu châu Á (ARC)
Chủ trì: TS. Lê Văn Chiều
Thời gian thực hiện: 2008-2009
16. Tên đề tài: Tìm hiểu nguồn gốc và
tái hiện lịch sử ô nhiễm của các hợp chất hữu cơ đa vòng thơm ngưng tụ trên cơ
sở nghiên cứu các cột trầm tích tại một khu vực điển hình của Vịnh Bắc Bộ
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN
Mã số: QG.09.07
Chủ trì: TS. Dương Hồng Anh
Thời gian thực hiện: 2009-2010
17. Tên đề tài: Điều tra mức độ ô nhiễm
Mangan trong nước ngầm tại một số khu vực thuộc đồng bằng sông Hồng
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN
Mã số: QT.09.64
Chủ trì: TS. Phạm Thị Kim Trang
Thời gian thực hiện: 2009
18. Tên đề tài: Nghiên cứu quy trình
phân tích dư lượng các hợp chất ô nhiễm cơ brôm (PBDEs) trong mẫu cá sử dụng
phương pháp chiết pha rắn (SPE) và sắc ký khối phổ (GC-MS)
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN
Mã số: QT.09.65
Chủ trì: TS. Phạm Mạnh Hoài
Thời gian thực hiện: 2009
19. Tên đề tài: Sử dụng phương pháp
sàng lọc và phương pháp định lượng đánh giá hàm lượng PCBs trong dầu biến thế
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN
Mã số: QT.09.66
Chủ trì: ThS. Nguyễn Thuý Ngọc
Thời gian thực hiện: 2009
20. Tên đề tài: Nghiên cứu quy trình xử
lý ô nhiễm thuốc trừ sâu trong đất một số khu vực tại miền Bắc Việt Nam
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN
Mã số: QGDA.09.08
Chủ trì: TS. Phạm Thị Kim Trang
Thời gian thực hiện: 2009 – 2010
21. Tên đề tài: Nghiên cứu chế tạo vật
liệu xúc tác và ứng dụng trong xử lý nước–nước thải bằng công nghệ hấp phụ–ôxi
hoá pha lỏng (CWAO) để xử lý màu của nước thải công nghiệp và hấp phụ để xử lý
asen trong nước cấp
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã số: QG.TĐ.10.09
Chủ trì: PGS.TS. Cao Thế Hà
Thời gian thực hiện: 2010- 2012
22. Tên đề tài: Nghiên cứu chế tạo cảm
biến điện hóa chọn lọc dopamin trên cơ sở sử dụng polyme dẫn và ứng dụng trong
phân tích dược phẩm
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã số: QG.10.16
Chủ trì: TS. Đỗ Phúc Quân
Thời gian thực hiện: 2010- 2011
23. Tên đề tài: Nghiên cứu thiết kế, chế
tạo hệ thống điện di mao quản tự động, sử dụng tại hiện trường và áp dụng cho
phân tích đa chỉ tiêu trong môi trường
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia Hà Nội
Mã số: QGTĐ.12.03
Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt
Thời gian thực hiện: 2012-2014
24. Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy
trình phân tích một số cation kim loại kiềm, kiềm thổ và các anion phục vụ cho
việc kiểm soát chất lượng biodiesel bằng phương pháp điện di mao quản
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia Hà Nội
Mã số: QG.13.07
Chủ trì: TS. Dương Hồng Anh
Thời gian thực hiện: 2013-2015
25. Tên đề tài: Khảo sát, đánh
giá hàm lượng các độc chất hữu cơ có khả năng gây ung thư thuộc nhóm
các hợp chất perfluorinated chemicals (PFCs), polycyclic aromatic
hydrocarbons (PAHs) và các hợp chất liên quan (related compounds) trong
thực phẩm và bao bì đóng gói thực phẩm.
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc
Gia HN
Mã số đề tài: QG.16.11
Chủ trì: TS. Lê Hữu Tuyến
Thời gian thực hiện: 2016-2017
26. Tên đề tài: Nghiên cứu phát triển
và ứng dụng hệ thiết bị đo pH/ đo hô hấp và thiết bị đo khả năng sinh khí metan
từ chất thải công nghiệp chế biến thực phẩm
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc
Gia HN
Mã số đề tài: QG.17.18
Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt
Thời gian thực hiện: 2017-2018
27. Tên đề tài: Phát triển quy trình
phân tích hàm lượng 10-HDA và một số amino axit tự do để kiểm soát chất lượng
thực phẩm chức năng chứa sữa ong chúa
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc
Gia HN
Mã số đề tài: QG.18.05
Chủ trì: PGS.TS. Dương Hồng Anh
Thời gian thực hiện: 2018-2019
28. Tên đề tài: Nghiên cứu phát triển thiết bị đánh giá độ ổn định của phân compost dựa
trên phương pháp đo tốc độ tiêu thụ oxy
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc
Gia HN
Mã số đề tài: QG.21.14
Chủ trì: ThS. Phùng Thị Vĩ
Thời gian thực hiện: 2021-2023
29. Tên đề tài: Ứng dụng phương pháp quang phổ hồng ngoại biến đổi fourier (FT-IR) để định
lượng đồng thời các hoạt chất levodopa, carbidopa và benserazide trong thuốc điều
trị bệnh Parkinson
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc
Gia HN
Mã số đề tài: QG.23.11
Chủ trì: ThS. Nguyễn Mạnh Huy
Thời gian thực hiện: 2023-2025
30. Tên đề tài: Nghiên cứu xu hướng biến đổi theo mùa và theo thời gian 10-15 năm của
asen trong nước ngầm tại Vạn Phúc, Thanh Trì, Hà Nội
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc
Gia HN
Mã số đề tài: QG.23.16
Chủ trì: ThS. Vũ Thị Duyên
Thời gian thực hiện: 2023-2025
III. Nhiệm
vụ thường xuyên của KLATEFOS
1. Tên đề tài: Tăng cường năng lực
trong vấn đề phân tích các chất ô nhiễm hữu cơ mới trong trầm tích
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc
Gia HN
Mã số đề tài: TXCN.17.03
Thời gian thực
hiện: 2017
2. Tên đề tài: Nghiên cứu sự có mặt của
các hợp chất hydrocacbon thơm đa vòng ngưng tụ (PAHs) trong mẫu cà phê và mẫu
chè thương phẩm
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc
Gia HN
Mã số đề tài: TXCN.18.03
Thời gian thực
hiện: 2018
3. Tên đề tài: Phân tích dư lượng một
số nhóm kháng sinh trong nước thải trên địa bàn Hà Nội
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc
Gia HN
Mã số đề tài: TXCN.19.03
Thời gian thực
hiện: 2019
4. Tên đề tài : Phát triển ứng dụng
của kỹ thuật điện di mao quản trong xác định dư lượng glyphosat, glufosinat và
axit aminometylphotphonic trong mẫu đồ uống và mẫu nước môi trường
Cơ quan chủ quản: Đại học quốc gia Hà Nội
Mã số: TXTCN.20.05
Thời gian thực hiện:
2020
5. Tên đề tài : Nghiên cứu, xây dựng
quy trình phân tích các hợp chất phenol trong nước thải bằng phương pháp điện
di mao quản (CE) kết hợp với detector quang (UV)
Cơ quan chủ quản: Đại học quốc gia Hà Nội
Mã số: TXTCN.21.27
Thời gian thực hiện:
2021
6. Tên đề tài : Ứng dụng kỹ thuật
điện di chip vi lưu trong phân tích và đánh giá sự hấp phụ PFOS và PFOA trên
microplastics
Cơ quan chủ quản: Đại học quốc gia Hà Nội
Mã số: TXTCN.22.03
Thời gian thực hiện:
2022
7. Tên đề tài : Ứng dụng kỹ thuật
điện di chip vi lưu trong phân tích và đánh giá sự hấp phụ PFOS và PFOA trên
microplastics
Cơ quan chủ quản: Đại học quốc gia Hà Nội
Mã số: TXTCN.22.03
Thời gian thực hiện:
2022
8. Tên đề tài : Nghiên cứu mức độ
ô nhiễm vi nhựa trong nước uống đóng chai và đánh giá rủi ro đối với sức khỏe
con người
Cơ quan chủ quản: Đại học quốc gia Hà Nội
Mã số: TXTCN.23
Thời gian thực hiện:
2024
IV. Đề
tài cấp Sở, cấp Bộ (Nafosted)
1.
Tên đề tài : Nghiên cứu xử lí nước ngầm nhiễm amôni
Mã
số: 01C-09/11-2000-2
Cơ
quan chủ quản: Sở KHCNMT HN
Chủ
trì: PGS.TS. Cao Thế Hà
Thời
gian thực hiện: 2000-2002
2.
Tên đề tài: Phân tích và đánh giá lượng vết của các hợp chất thơm đa vòng (PAH)
trong không khí tại Hà Nội
Cơ
quan chủ quản: Hội đồng Khoa học Tự nhiên, Bộ KH và CN
Mã
số : NCCB 5403029
Chủ
trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt
Thời
gian thực hiện: 2002 – 2004
3.Tên đề tài :
Nghiên cứu xúc tác ôxy hoá từ chất thải rắn nhằm sử dụng trong kỹ thuật dùng
ôxy phân huỷ các chất ô nhiễm độc, bền sinh học trong nước thải
Cơ quan chủ
quản: Hội đồng Khoa học Tự nhiên, Bộ KH và CN
Mã số : NCCB
550704
Chủ trì:
PGS.TS.Cao Thế Hà
Thời gian thực
hiện: 2002 – 2004
4. Tên đề tài :
Chế tạo và nghiên cứu các xúc tác ôxy hoá và các quá trình oxy hoá nhằm xử lý
nước thải nhiễm bẩn
Cơ quan chủ
quản: Hội đồng Khoa học Tự nhiên, Bộ KH và CN
Mã số: NCCB
508306
Chủ trì:
PGS.TS.Cao Thế Hà
Thời gian thực
hiện: 2006-2008
5. Tên đề tài :
Nghiên cứu chế tạo một số cảm biến chọn lọc ion kim loại nặng trên cơ sở polyme
dẫn-màng chọn lọc insitu nhằm ứng dụng trong quan trắc môi trường và phân tích
thực phẩm
Cơ quan chủ
quản: Hội đồng Khoa học Tự nhiên, Bộ KH và CN
Mã số: NCCB
508206
Chủ trì: GS.TS.
Phạm Hùng Việt
Thời gian thực
hiện: 2006-2008
6. Tên đề tài: Nghiên
cứu xử lý asen trong nước ngầm quy mô pilot bằng phương pháp ôxi hóa hóa học
kết hợp lọc cát - đề xuất phương án cải tạo nhà máy nước Pháp Vân theo hướng xử
lý asen đạt tiêu chuẩn.
Cơ quan chủ quản: Công ty
kinh doanh nước sạch Hà Nội
Chủ trì: PGS. TS. Cao Thế Hà
Thời gian thực hiện: 2007 –
2008
7. Tên đề tài: Nghiên cứu
dây chuyền công nghệ tổ hợp xử lý sắt, mangan, asen , amôni trong nước ngầm ở
Ha Nội.
Cơ quan chủ quản: Sở Khoa
học và Công nghệ Hà Nội
Chủ trì: PGS. TS. Cao Thế Hà
Thời gian thực hiện: 2009 –
2010
8. Tên đề tài:
Đánh giá mức độ ô nhiễm mangan trong nước giếng khoan và nguy cơ tác động
sức khoẻ người dân tại vùng đồng bằng sông Hồng, miền Bắc Việt Nam
Cơ quan chủ
quản: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ QG (Nafosted)
Mã số:
105.09.59.09
Chủ trì: TS.
Phạm Thị Kim Trang
Thời gian thực
hiện: 2009 – 2011
9. Tên đề tài:
Nghiên cứu các xúc tác mới cho quá trình oxy hóa pha lỏng (CWAO) điều
chế, đặc trưng và ứng dụng để oxy hóa phân hủy các chất ô nhiễm hữu cơ có màu,
độc hoặc khó phân hủy
Cơ quan chủ
quản: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ QG (Nafosted)
Mã số:
104.03.108.09
Chủ trì: PGS.TS.
Cao Thế Hà
Thời gian thực
hiện: 2010 – 2012
10. Tên đề tài:
Nghiên cứu chế tạo cảm biến điện hóa sử dụng vật liệu polyme dẫn điện và ống
nano cacbon nhằm ứng dụng trong quan trắc môi trường, phân tích an toàn thực
phẩm và dược phẩm
Cơ quan chủ
quản: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ QG (Nafosted)
Mã số:
104.07.108.09
Chủ trì: TS. Đỗ
Phúc Quân
Thời gian thực
hiện: 2010 – 2011
11. Tên đề tài:
Phát triển hệ thống phân tích hiện trường dựa trên nguyên lý của phương
pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc kết hợp với
bộ làm giàu mẫu tự động tự chế nhằm ứng dụng trong phân tích môi trường
Cơ quan chủ
quản: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ QG (Nafosted)
Mã số:
104.07-2010.45
Chủ trì: GS.TS.
Phạm Hùng Việt
Thời gian thực
hiện: 2011 – 2013
12. Tên đề tài:
Nghiên cứu ứng dụng và tối ưu hóa thủ pháp bơm mẫu kết hợp làm giàu mẫu theo
nguyên lý tập trung phân đoạn nhằm tăng cường độ nhạy cho phép xác định trực
tiếp tiểu phần As(III) vô cơ trong nước ngầm bằng phương pháp điện di mao quản
Cơ quan chủ
quản: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ QG (Nafosted)
Mã số:
104.07-2010.21
Chủ trì: TS.
Dương Hồng Anh
Thời gian thực
hiện: 2011 – 2013
13. Tên đề
tài: Xác định đồng thời nhiều thông số quan trọng trong các mẫu môi
trường nước và trong các sản phẩm chọn lọc của một số quá trình
sinh - hóa trên cơ sở phát triển hệ thiết bị điện di mao quản đa kênh
loại xách tay
Cơ quan chủ
quản: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ QG (Nafosted)
Mã số đề tài: 104.04-2013.70 (38-Hóa
học)
Chủ trì:
GS.TS. Phạm Hùng Việt
Thời gian thực
hiện: 3/2014-3/2017
14. Tên đề tài:
Khảo sát và xác định các hợp chất Polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs) trong
cá được thu thập tại một số hồ thuộc khu vực Hà Nội sử dụng thiết bị sắc ký khí
hai chiều ghép nối khối phổ thời gian bay (GC×GC-TOF/MS)
Cơ quan chủ
quản: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ QG (Nafosted)
Mã số đề
tài: 104.99-2015.88
Chủ trì: TS.
Lê Hữu Tuyến
Thời gian thực
hiện: 2016-2019
15. Tên đề tài:
Phân tích sàng lọc và phân tích thẩm định an toàn thực phẩm trên cơ sở phát
triển và ứng dụng kỹ thuật điện di mao quản đa kênh sử dụng đồng thời hai cảm
biến điện hóa và đo quang: ứng dụng thí điểm trong kiểm soát một số thực phẩm
chức năng và đồ uống có cồn dễ bị làm giả tại Việt Nam
Cơ quan chủ
quản: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ QG (Nafosted)
Mã số đề
tài: 104.04-2016.50
Chủ trì:
GS.TS. Phạm Hùng Việt
Thời gian thực
hiện: 2017-2020
16. Tên đề tài:
Xác định mức độ ô nhiễm môi trường, phân bố thành phần và đánh gái rủi ro đến
sinh thái, sức khỏe con người của các hợp chất peflo hóa (PFCs) - nhóm hợp chất
ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy mới tại một số khu vực ở miền Bắc Việt Nam
Cơ quan chủ
quản: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ QG (Nafosted)
Mã số đề
tài: 104.04-2017.346
Chủ trì:
PGS.TS. Dương Hồng Anh
Thời gian thực
hiện: 2018-2021
17. Tên đề tài:
Xử lý các hợp chất Flo hữu cơ (PFCs) bằng quá trình biến thể siêu âm
Cơ quan chủ
quản: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ QG (Nafosted)
Mã số đề
tài: 104.99-2018.37
Chủ trì:TS.
Phan Thị Lan Anh
Thời gian thực
hiện: 2018-2021
18. Tên đề tài: Nghiên
cứu quy trình chiết xuất cao toàn phần có tác dụng kháng viêm, bảo vệ gan từ
quả Dứa dại (Pandanus tonkinensis Mart. ex B. Stone)
Cơ quan chủ
quản: Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
Chủ trì:
GS.TS. Phạm Hùng Việt
Thời gian thực hiện: 2021-2023
19. Tên đề tài:
Phân tích kiểm định thuốc trên cơ sở chế tạo và ứng dụng kỹ thuật điện di chip
vi lưu: áp dụng thử nghiệm trong kiểm tra chất lượng thuốc điều trị bệnh
Parkinson và Alzheimer
Cơ quan chủ
quản: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ QG (Nafosted)
Mã số đề
tài: 104.04-2021.79
Chủ trì:
GS.TS. Phạm Hùng Việt
Thời gian thực
hiện: 2023-2026
V. Đề
tài cấp Nhà nước
1. Tên đề tài : Nghiên cứu công nghệ chế
tạo vật liệu, linh kiện cảm biến và các thiết bị đo các thông số môi trường,
các hệ bảo vệ điện áp và bộ đốt nóng tự điều chỉnh
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã số: Nhánh KC.02.12
Chủ trì nhánh: GS.TS. Phạm Hùng Việt
Thời gian thực hiện: 2001 – 2002
2. Nhiệm vụ nghị
định thư Việt Nam – Hàn Quốc: Nghiên cứu sự tồn lưu và vận chuyển của các hoá
chất gây rối loạn nội tiết tố tại một số vùng ven biển Việt Nam
Cơ quan chủ
quản: Bộ Khoa học và Công nghệ
Mã số:
21/2004/HĐ-HTQT
Chủ trì: GS.TS.
Phạm Hùng Việt
Thời gian thực
hiện: 2004-2006
3. Nhiệm vụ nghị
định thư Việt Nam – CHLB Đức: Phát triển tối ưu hoá các giải pháp loại bỏ ô
nhiễm Asen trong nước ngầm cho các hộ nông dân vùng châu thổ sông Hồng Việt Nam
Cơ quan chủ
quản: Bộ Khoa học và Công nghệ
Mã số:
31/2351/HĐ-NĐT
Chủ trì: GS.TS.
Phạm Hùng Việt
Thời gian thực
hiện: 2009-2010
4. Tên đề tài:
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị điện di mao quản tự động phục vụ quan
trắc môi trường
Cơ quan chủ
quản: Bộ Công thương
Mã số:
03/HĐ-ĐT.03 .12/CNMT
Chủ trì: GS.TS.
Phạm Hùng Việt
Thời gian thực
hiện: 2012-2013
5. Tên đề tài:
Nghiên cứu phát triển công nghệ màng sinh học (biofilm) trong xử lý nước thải
giàu N, P thuộc Chương trình nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công
nghệ phát triển ngành công nghiệp môi trường thực hiện Đề án Phát triển ngành
công nghiệp môi trường Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025
Cơ quan chủ
quản: Bộ Công thương
Mã số:
7034/QD-BCT
Chủ trì nhánh:
TS. Lê Văn Chiều/PGS.TS. Cao Thế Hà
6. Tên đề
tài: Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống quan trắc ô nhiễm nước tự
động, lưu động
Cơ quan chủ
quản: Bộ Công thương
Mã số đề
tài: HĐ-ĐT 0712/CNMT
Chủ trì nhánh:
TS. Đỗ Phúc Quân
Thời gian thực
hiện: 2012-2014
7. Tên đề tài:
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị điện di mao quản hai kênh loại
xách tay phục vụ đánh giá nhanh chất lượng nước tại hiện trường
Cơ quan chủ
quản: Bộ Công thương
Mã số:
13/HĐ-ĐT.13.14/CNMT
Chủ trì: TS.
Dương Hồng Anh
Thời gian thực
hiện: 1/2013-1/2015
8. Tên đề tài: Nghiên cứu đánh giá và
phát triển một số bài thuốc dân gian có tác dụng điều trị bệnh gan, mật của các
dân tộc vùng Tây Bắc
Cơ quan chủ quản: Đề tài NN thuộc
chương trình Phát triển KHCN vùng Tây Bắc – Đại học quốc gia Hà Nội
Mã số đề tài: KHCN-TB.11C/13-18
Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt
Thời gian thực hiện: 2016-2019
9. Tên đề tài: Nghiên cứu thiết kế, chế
tạo hệ thiết bị quan trắc môi trường trực tuyến đa kênh theo nguyên lý kỹ thuật
phân tích dòng chảy FIA nhằm xác định một số kim loại độc hại trong nước mặt
Cơ quan chủ quản: Đề tài độc lập
cấp NN- Bộ Khoa học và Công nghệ
Mã số đề tài: ĐTĐL.CN-46/16
Chủ trì: PGS.TS. Đỗ Phúc Quân
Thời gian thực hiện: 2016-2020