Mã số đề tài | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Tên đơn vị | Loại đề tài | Ngày Phê duyệt | Ngày nghiệm thu | Kết quả |
TN.11.43
|
Nghiên cứu các giải pháp nén dữ liệu không gian trong GIS
|
Lê Hoàng Sơn
|
Trung tâm Tính toán Hiệu năng cao
|
Cơ sở
|
25/11/2011
|
25/11/2011
|
Tốt
|
TN.11.42
|
Nghiên cứu xử lý nitơ trong nước rác bằng hệ phản ứng sinh học SBR
|
Nguyễn Hữu Quyết
|
Trung tâm CETASD
|
Cơ sở
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
TN.11.41
|
Nghiên cứu sự phân bố hàm lượng asen trong nước ngầm tại mặt cắt tuyến Đan Phượng Phụng Thượng Thạch Thất
|
Hoàng Thị Tươi
|
Trung tâm CETASD
|
Cơ sở
|
29/03/2012
|
29/03/2012
|
Tốt
|
TN.11.40
|
Nghiên cứu sự giải phóng asen từ trầm tích ra nước ngầm
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
Trung tâm CETASD
|
Cơ sở
|
29/03/2012
|
29/03/2012
|
Tốt
|
TN.11.39
|
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu nano composit của polyme dẫn điện và nanocacbon trong phân tích điện hóa
|
Nguyễn Phương Hà
|
Khoa Hóa học
|
Cơ sở
|
19/04/2012
|
19/04/2012
|
Tốt
|
TN.11.38
|
Bước đầu nghiên cứu khả năng giảm thiểu khí amoniac phát thải từ công đoạn stripping của hệ thống xử lý nước rác Nam Sơn, Hà Nội
|
Lưu Minh Loan
|
Khoa Môi trường
|
Cơ sở
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
TN.11.37
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng rắn lơ lửng trong nước đến hiệu quả khử trùng nước thải đô thị bằng cloramin
|
Lê Hương Giang
|
Khoa Môi trường
|
Cơ sở
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
TN.11.36
|
Đánh giá hiện trạng và dự báo tình hình phát sinh chất thải rắn sinh hoạt của tỉnh Quảng Bình đến năm 2020
|
Lương Thị Mai Ly
|
Khoa Môi trường
|
Cơ sở
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
TN.11.35
|
Bước đầu nghiên cứu rửa trôi phốt pho trong đất trồng lúa
|
Phạm Hoàng Giang
|
Khoa Môi trường
|
Cơ sở
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
TN.11.34
|
Nghiên cứu khoanh vùng những khu vực của Việt Nam cần bổ sung lắp đặt radar thời tiết
|
Ngô Đức Thành
|
Khoa KT-TV-HDH
|
Cơ sở
|
25/12/2012
|
25/12/2012
|
Tốt
|
TN.11.33
|
Phát triển hệ thống đồng hóa tổ hợp Kalman phục vụ bài toán dự báo thời tiết
|
Kiều Quốc Chánh
|
Khoa KT-TV-HDH
|
Cơ sở
|
25/12/2012
|
25/12/2012
|
Tốt
|
TN.11.32
|
Nghiên cứu các hiện tượng địa chất công trinh liên quan đến xây dựng công trình ngầm trong nền đất, áp dụng đánh giá khả năng phát triển cơ sở hạ tầng ngầm ở khu vực Hà Nội
|
Dương Thị Toan
|
Khoa Địa chất
|
Cơ sở
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
TN.11.31
|
Đánh giá sự phân bố, mức độ ô nhiễm và hệ số tích lũy các kim loại nặng trong trầm tích tầng mặt khu vực vịnh Tiên Yên Hà Cối
|
Trần Đăng Quy
|
Khoa Địa chất
|
Cơ sở
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
TN.11.30
|
Đặc trưng các tham số trầm tích của đá tuổi Kreta khu vực đảo Phú Quốc và đánh giá khả năng chứa dầu khí
|
Trần Thị Thanh Nhàn
|
Khoa Địa chất
|
Cơ sở
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
TN.11.29
|
Nghiên cứu xử lý số liệu đo sâu hồi âm thành lập bản đồ địa hình đáy biển phục vụ đào tạo thực tập
|
Đinh Xuân Thành
|
Khoa Địa chất
|
Cơ sở
|
26/03/2012
|
26/03/2012
|
Tốt
|
TN.11.28
|
Nghiên cứu sử dụng thiết bị đo sâu hồi âm (Echosounder) đơn tia phục vụ đào tạo thực tập
|
Nguyễn Đình Nguyên
|
Khoa Địa chất
|
Cơ sở
|
26/03/2012
|
26/03/2012
|
Tốt
|
TN.11.27
|
Nghiên cứu xây dựng bộ cơ sở dữ liệu về đào tạo Đại học theo phương thức đào tạo mới (tín chỉ) phục vụ xây dựng cổng thông tin điện tử của Khoa Địa chất trong hệ thống Website Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Hoàng Thị Phương Thảo
|
Khoa Địa chất
|
Cơ sở
|
08/03/2012
|
08/03/2012
|
Tốt
|
TN.11.26
|
Thực trạng và giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa tỉnh Quảng Trị
|
Vũ Thị Hoa
|
Khoa Địa lý
|
Cơ sở
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
TN.11.25
|
Nghiên cứu việc thế chấp bất động sản và những bất cập trong thẩm định giá thế chấp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ở Hưng Yên
|
Lê Thị Hồng
|
Khoa Địa lý
|
Cơ sở
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
TN.11.24
|
Phân tích sự phát triển kinh tế trong việc chuyển đổi sử dụng đất tại một số cộng đồng dân tộc thiểu số miền núi Tây Bắc, Việt Nam
|
Vũ Kim Chi
|
Khoa Địa lý
|
Cơ sở
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|