Mã số đề tài | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Tên đơn vị | Loại đề tài | Ngày Phê duyệt | Ngày nghiệm thu | Kết quả |
TN.10.07
|
Toán tử vi phân liên kết trong giải tích Clifford và ứng dụng
|
Nguyễn Thành Văn
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
Cơ sở
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
TN.10.06
|
Về một số tính chất hữu tỷ của quỹ đạo dưới tác động của nhóm đại số
|
Đào Phương Bắc
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
Cơ sở
|
24/05/2012
|
24/05/2012
|
Tốt
|
TN.10.05
|
Triển khai hệ thống quản lý tài nguyên trên hệ thống máy tính ghép cụm cluster tại trung tâm tính toán hiệu năng cao
|
Bùi Vũ Anh
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
Cơ sở
|
24/05/2012
|
24/05/2012
|
Tốt
|
TN.10.04
|
Về định lý cơ bản thứ hai trong lý thuyết Nevanlinna và ứng dụng
|
Ninh Văn Thu
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
Cơ sở
|
24/02/2012
|
24/02/2012
|
Tốt
|
TN.10.03
|
Tỷ số H/V của sóng mặt Rayleigh và ứng dụng
|
Trần Thanh Tuấn
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
Cơ sở
|
21/06/2012
|
21/06/2012
|
Tốt
|
TN.10.02
|
Các thuật toán định tuyến thông minh trong mạng lưới không dây
|
Lê Trọng Vĩnh
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
Cơ sở
|
16/08/2011
|
16/08/2011
|
Tốt
|
TN.10.01
|
Tính chất nghiệm dừng của hệ động lực rừng với điều kiện biên Dirichlet
|
Lê Huy Chuẩn
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
Cơ sở
|
13/12/2011
|
13/12/2011
|
Khá
|
TN.09.53
|
Thực hành giảng dạy môn Toán ở Trung học phổ thông theo xu hướng tiệm cận chuẩn quốc tế
|
Phạm Văn Hùng
|
Trường THPT Chuyên KHTN
|
Cơ sở
|
13/01/2011
|
13/01/2011
|
Tốt
|
105.08-2015.01
|
Nghiên cứu dòng silic trong đất lúa đồng bằng sông Hồng
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
Khoa Môi trường
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
103.01-2015.10
|
Xây dựng các phương pháp giải tích để nghiên cứu các tham số nhiệt động và các cumulant trong XAFS phụ thuộc nhiệt độ của các vật liệu
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Khoa Vật lý
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
105.06-2015.03
|
Nghiên cứu dao động nội mùa của lượng mưa quan trắc trên ba miền giáp Biển Đông
|
Nguyễn Minh Trường
|
Khoa KT-TV-HDH
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
104.99-2015.88
|
Xác định và đánh giá độc tính của các hợp chất hyđrocacbon thơm (PAHs) và các hợp chất liên quan trong bụi khí (PM2.5 và PM10) tại khu vực Hà Nội sử dụng kết hợp phương pháp phân tích hóa học và thử nghiệm sinh học
|
Lê Hữu Tuyến
|
Trung tâm CETASD
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
104.99-2015.87
|
Nghiên cứu cơ chế tác động của các chất ô nhiễm hữu cơ bền vững lên các sinh vật thông qua thụ thể tế bào Constitutive Androstane Receptor bằng phương pháp biosensor dựa trên nguyên lý cộng hưởng plasmon bề mặt
|
Phạm Thị Dậu
|
Khoa Sinh học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
103.01-2015.22
|
Nghiên cứu lý thuyết lượng tử về ảnh hưởng của sóng điện từ lên các hiệu ứng động trong các hệ bán dẫn thấp chiều (siêu mạng, hố lượng tử, dây lượng tử,...)
|
Nguyễn Quang Báu
|
Khoa Vật lý
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
107.02-2015.11
|
Phân tích phi tuyến tĩnh và động của tấm và vỏ FGM có gân gia cường theo lý thuyết biến dạng trượt bậc nhất và bậc ba
|
Đào Văn Dũng
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
104.03-2015.32
|
Tổng hợp, xác định cấu trúc và nghiên cứu tính chất hóa lí của các phức chất đa nhân với phối tử bis(N,N-diankylthiocacbamoyl)pyriđin-2,6-đicacboxamit
|
Nguyễn Hùng Huy
|
Khoa Hóa học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
103.99-2015.81
|
Khảo sát và chế tạo thiết bị chuyển hóa điện năng từ vật liệu áp điện dựa trên cấu trúc vi cơ điện (MEMS)
|
Đặng Văn Sơn
|
Trung tâm Nano và Năng lượng
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
104.01-2015.27
|
Nghiên cứu tổng hợp và hoạt tính gây độc tế bào của các hợp chất bis(areno)mono- và diazacrown ether
|
Lê Tuấn Anh
|
Khoa Hóa học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
104.01-2015.24
|
Đánh giá rủi ro phơi nhiễm siloxanes và phthalates từ không khí trong nhà đối với con người tại một số tỉnh thành phía Bắc, Việt Nam
|
Trần Mạnh Trí
|
Khoa Hóa học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
106-NN.04-2015.23
|
Bước đầu nghiên cứu phát triển công nghệ sinh điện hóa để cải tạo tại chỗ chất lượng nước của các ao nuôi thủy sản nước lợ
|
Phạm Thế Hải
|
Khoa Sinh học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|