Mã số đề tài | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Tên đơn vị | Loại đề tài | Ngày Phê duyệt | Ngày nghiệm thu | Kết quả |
TN.10.27
|
Nghiên cứu một số đột biến trong gen mã hóa protease của virus gây suy giảm miễn dịch dịch typ 1 (HIV-1) ở người phân lập ở Việt Nam
|
Nguyễn Thị Hồng Loan
|
Khoa Sinh học
|
Cơ sở
|
06/07/2011
|
06/07/2011
|
Tốt
|
TN.10.26
|
Nghiên cứu xây dựng khóa định loại một số mẫu cá thu thập tại tỉnh Bình Thuận
|
Nguyễn Thành Nam
|
Khoa Sinh học
|
Cơ sở
|
27/07/2011
|
27/07/2011
|
Tốt
|
TN.10.25
|
Khảo sát khả năng thu hồi các monome metyl metacrylate, styren từ polyme phế thải công nghiệp và sinh hoạt
|
Lê Thị Minh Nguyệt
|
Khoa Hóa học
|
Cơ sở
|
22/06/2011
|
22/06/2011
|
Tốt
|
TN.10.24
|
Nghiên cứu cơ chế quá trình acyl hóa enzym SauPBP2a bởi các thuốc kháng sinh β-Lactam bằng phương pháp QMMM
|
Nguyễn Họa Mi
|
Khoa Hóa học
|
Cơ sở
|
22/06/2011
|
22/06/2011
|
Tốt
|
TN.10.23
|
Nghiên cứu phân lập các hợp chất từ cây Bông ổi ( Lantana camara L)
|
Lê Thị Huyền
|
Khoa Hóa học
|
Cơ sở
|
06/05/2011
|
06/05/2011
|
Tốt
|
TN.10.22
|
Khảo sát khả năng ghép hạt áp điện nano – BaTiO3 biến tính silan lên bề mặt sợi thủy tinh
|
Phan Thị Tuyết Mai
|
Khoa Hóa học
|
Cơ sở
|
06/05/2011
|
06/05/2011
|
Tốt
|
TN.10.21
|
Tổng hợp và tính chất của 5-(4- isothioxianato phenyl)- 1,3,4-oxadiazol-2-thiol
|
Đào Thị Nhung
|
Khoa Hóa học
|
Cơ sở
|
06/05/2011
|
06/05/2011
|
Tốt
|
TN.10.20
|
Tổng hợp oxit hỗn hợp CuO-CeO2 bằng phương pháp sol-gel và khảo sát khả năng xúc tác của nó cho phản ứng oxi hóa phenol
|
Hoàng Thị Hương Huế
|
Khoa Hóa học
|
Cơ sở
|
22/06/2011
|
22/06/2011
|
Tốt
|
TN.10.19
|
Điều chế và tính chất của 5-(axetamidophenyl)-1,3,4-oxadiazol-2-thiol
|
Nguyễn Thị Sơn
|
Khoa Hóa học
|
Cơ sở
|
22/06/2011
|
22/06/2011
|
Tốt
|
TN.10.18
|
Nghiên cứu khai thác thư viện tính toán cho FORTRAN
|
Nguyễn Đức Vinh
|
Khoa Vật lý
|
Cơ sở
|
17/08/2012
|
17/08/2012
|
Khá
|
TN.10.17
|
Thử nghiệm phương pháp địa chấn trong khảo sát công trình thủy điện nhỏ
|
Giang Kiên Trung
|
Khoa Vật lý
|
Cơ sở
|
17/08/2012
|
17/08/2012
|
Khá
|
TN.10.16
|
Khai thác sử dụng phần mềm Powder Cell phân tích phổ nhiễu xạ tia X để tính toán thông số mạng tinh thể trong giảng dạy và nghiên cứu
|
Ngọ Xuân Đại
|
Khoa Vật lý
|
Cơ sở
|
07/03/2012
|
07/03/2012
|
Tốt
|
TN.10.15
|
Kỹ thuật xử lý âm thanh số
|
Đỗ Trung Kiên
|
Khoa Vật lý
|
Cơ sở
|
07/03/2012
|
07/03/2012
|
Tốt
|
TN.10.14
|
Giải thuật di truyền và ứng dụng trong Rada
|
Lê Quang Thảo
|
Khoa Vật lý
|
Cơ sở
|
07/03/2012
|
07/03/2012
|
Tốt
|
TN.10.13
|
Nghiên cứu ứng dụng máy tính và hệ nhúng trong đo lường
|
Trần Vĩnh Thắng
|
Khoa Vật lý
|
Cơ sở
|
07/03/2012
|
07/03/2012
|
Tốt
|
TN.10.12
|
Nghiên cứu vật liệu SnO2 và SnO2 pha tạp có kích thước nano
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Khoa Vật lý
|
Cơ sở
|
17/08/2012
|
17/08/2012
|
Khá
|
TN.10.11
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số điều kiện chế tạo lên tính chất quang của ZnS
|
Bùi Hồng Vân
|
Khoa Vật lý
|
Cơ sở
|
07/03/2012
|
07/03/2012
|
Tốt
|
TN.10.10
|
Nghiên cứu, thiết kế chế tạo mạch tổ hợp công suất siêu cao tần
|
Đặng Thị Thanh Thủy
|
Khoa Vật lý
|
Cơ sở
|
07/03/2012
|
07/03/2012
|
Tốt
|
TN.10.09
|
Nghiên cứu cải tiến hệ địa điện đa cực phục vụ nhiệm vụ giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên ngành Địa vật lý ứng dụng và Vật lý địa cầu
|
Nguyễn Đức Tân
|
Khoa Vật lý
|
Cơ sở
|
17/08/2012
|
17/08/2012
|
Khá
|
TN.10.08
|
Một số đặc trưng về dáng điệu tiệm cận của phương trình vi phân trên không gian Banach, Hilbert
|
Phạm Việt Hải
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
Cơ sở
|
21/09/2011
|
21/09/2011
|
Khá
|