1. Sách, giáo trình
1) Tạ Trọng Thắng (chủ biên), Lê Văn Mạnh, Chu Văn Ngợi, Lê Duy
Bách, Nguyễn Văn Vượng, 2005. Địa kiến tạo đại cương. Nhà xuất bản Đại học Quốc
gia Hà Nội.
2) Vũ Văn Tích và Nguyễn Văn Vượng, 2010. Phương pháp xác định
tuổi địa chất bằng đồng vị phóng xạ. NCB Giáo dục.
3) Nguyễn Văn Vượng và Vũ Văn Tích, 2011. Kiến tạo Vật lý. NXB
Đại học Quốc gia Hà Nội.
4) Trần Văn Trị (chủ biên) 2008. Địa chất và tài nguyên Việt
nam. NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (đồng tác giả).
5) Tống Duy Thanh, Trần Nghi, Mai Trọng Nhuận (Chủ biên), 2014.
Bách khoa thư địa chất (tác giả các mục từ Kiến tạo, Tân kiến tạo, Kiến tạo
hiện đại, địa động lực).
2. Đề tài dự án
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
1
|
Kiến tạo và sinh
khoáng Bắc trung bộ.
|
1998
|
Viện Nghiên cứu địa chất và Khoáng sản,
Bộ Công nghiệp. Hà Nội
|
2
|
Xây dựng bài giảng cấu trúc, kiến tạo sử
dụng phương tiện trang bị multimedia.
|
1999
|
Đề tài cấp trường ĐHKHTN mã số TN2000
|
3
|
Đặc điểm đia chất, tài
nguyên Biển Đông và các tỉnh ven biển Việt Nam
|
2003
|
Báo cáo đề tài nhánh của Đề tài cấp nhà nước KC09-14. Ban
biên giới chính phủ, Bộ ngoại giao.
|
4
|
Đo vẽ bản đồ Địa chất
và điều tra Khoáng sản nhóm tờ Tuần giáo.
|
2003
|
Cuc Địa chất và Khoáng sản Việt nam. Hà
Nội.
|
5
|
Đặc điểm địa hình, địa
mạo, địa chất và vỏ phong hóa đá bazan Tây nguyên và định hướng sử dụng bền
vững.
|
2004
|
Báo cáo đề tài nhánh của đề tài KC08-26. Cấp Nhà nước, Viện Quy
hoạch và thiết kế Nụng nghiệp
|
6
|
Thành lập bản đồ
trường ứng suất và dự báo các đặc trưng địa động lực hiện đại khu vực
tây bắc Việt Nam.
|
2004
|
Báo cáo Đề tài nhánh, Đề tài cấp Nhà nước, KC08-10. Viện Vật lý
Địa cầu.
|
7
|
Đánh giá tiềm năng dầu
khí lô 127-128
|
2006
|
Cấp ngành
|
8
|
Đánh giá tiềm năng dầu
khí lô 117, 118, 119 bể Sông Hồng
|
2007
|
Cấp Ngành
|
9
|
Tiềm năng dầu khí bể
Nam Côn Sơn
|
2007
|
Cấp ngành
|
10
|
Tiềm năng dầu khí bể
Sông Hồng
|
2007
|
Cấp Ngành
|
11
|
Cơ sở khoa học mở các
dự án tìm kiếm thăm dò dầu khí tại các lô 35, 36, 40, 41, 42, 43 và 44 bồn
trũng Mã lay - Thổ Chu
|
2008
|
Vietsovpetro/VPI
|
12
|
Đánh giá tiềm năng dầu
khí lô 02 -Trũng Hà Nội bể trầm tích Sông Hồng
|
2008
|
VPI/Quad Energy
|
13
|
Đánh giá tiềm năng dầu
khí lô Danan, Iran
|
2008
|
VPI/Batupetro
|
14
|
Nghiên cứu báo cáo
khảo sát thực địa khu vực các tỉnh phía Nam, Việt Nam
|
2008
|
PVN/VPI/PVEP
|
15
|
Nghiên cứu báo cáo
khảo sát thực địa miền Trung Việt Nam
|
2008
|
ONGC/VPI
|
16
|
Nghiên cứu báo cáo
khảo sát thực địa vùng Đông Bắc Việt Nam
|
2008
|
Quad Energy/ VPI
|
17
|
Nghiên cứu đứt gãy
Sông Chanh-Cát Bà và vai trò của nó trong việc hình thành các thung lũng.
|
2008
|
ĐHQGHN
|
18
|
Petrophysical study
and reservoir characterization of Danan block, Iran
|
2008
|
VPI/Batupetro
|
19
|
Xây dựng nội dung báo
cáo đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực TK-TD-KT dầu khí
|
2008
|
Cấp ngành
|
20
|
Khả năng mở các
dự án thăm dò mới trên cơ sở đánh giá triển vọng dầu khí các lô mở bể Sông
Hồng, bể Hoàng Sa, bể Phú Khánh, bể Tư Chính - Vũng Mây, bể Nam Côn Sơn và bể
Mã Lai - Thổ Chu
|
2010
|
VPI/Vietsovpetro
|
21
|
Nghiên cứu trạm đo
điạ chấn nông Georesouses và áp dụng đo thực tế tại Việt Nam.
|
2010
|
ĐHQGHN
|
22
|
Nghiên cứu cấu trúc
địa chất sơ bộ đánh giá tiềm năng các lô mở phục vụ công tác
đấu thầu năm 2011
|
2011
|
PVN
|
23
|
Tổng kết công tác
TKTD đến thời điểm hiện tại và đánh giá triển vọng dầu khí các
lô 11-2/11 và 12/11 bồn trũng Nam Côn Sơn
|
2011
|
VPI/Vietsovpetro
|
24
|
Đo vẽ và điều tra
khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Sơn La.
|
1999-2000
|
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam. Hà Nội.
|
25
|
Nghiên cứu áp dụng
phương pháp đồng vị U/Pb xác định tuổi kết tinh các đá khu vực Đại Lộc và Chu
Lai, miền trung Việt Nam.
|
2001-2002
|
Đề tài cấp Đại học Quốc gia, mã số QT01-43.
|
26
|
Đánh giá tổng hợp tài
nguyên, điều kiện tự nhiên, môi trường, kinh tế-xã hội nhằm định hướng phát
triển bền vững khu vực biên giới phía tây từ Thanh Hóa đến Kon Tum.
|
2002-2004
|
Thư ký Đề tài độc lập cấp nhà nước.
|
27
|
Địa tầng các trầm tớch
Permi thượng-Trias hạ, điều kiện thành tạo và khoáng sản có liên quan ở khu
vực Bắc Bộ.
|
2002-2004
|
Viện Nghiên cứu Địa chất và Khoáng sản,
Bộ Tài nguyên và Môi trường. Hà Nội.
|
28
|
Đo vẽ bản đồ địa
chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Mường Xén.
|
2002-2004
|
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam. Hà
Nội.
|
29
|
Phân vùng chi tiết động đất tây bắc Việt
nam.
|
2003-2006
|
Viện Vật lý Địa cầu. KC08
|
30
|
Các giai đoạn biến
dạng kiến tạo, ứng suất kiến tạo và quặng hóa vàng liên quan trong một số đới
siết trượt khu vực miền Trung và Tây Nguyên.
|
2004-2005
|
Đề tài độc lập cấp NN. Viện Địa chất, VAST
|
31
|
Định danh và liên kết
địa tầng thềm lục địa Việt Nam
|
2004-2005
|
Cấp Ngành
|
32
|
Nghiên cứu các quỏ
trình biến dạng vỏ trái đất khu vực tây bắc bộ (Việt nam) và mối quan hệ của
nó với các pha biến dạng trên lãnh thổ Việt Nam.
|
2004-2005
|
Đề tài Nghiên cứu cơ bản, Mã số 713204. Bộ KH và CN. Hà Nội
|
33
|
Nghiên cứu cơ chế kiến
tạo-địa động lực hình thành mỏ đá quý Quỳ Châu
|
2004-2005
|
Đề tài đặc biệt Cấp Đại học Quốc gia
|
34
|
Nghiên cứu các dạng
cấu trúc địa chất làm cơ sở cho việc thẩm định và nâng cao mức độ an toàn hệ
thống giao thông miền núi và trung du Việt Nam.
|
2005 - 2006
|
Cấp ĐHQG. Mã số: QG-05-29
|
35
|
Nghiên cứu cấu trúc và
điều kiện địa động lực hình thành mỏ vàng Phước Sơn nhằm định hướng mở rộng
diện tìm kiếm vàng dọc đới siết trượt Poko.
|
2005-2006
|
Đề tài đặc biệt cấp Đại học Quốc gia QG05-31 Hà Nội
|
36
|
Nghiên cứu tướng đá cổ
địa lý các thành tạo trầm tích Neogen Bắc bể Sông Hồng
|
2005-2006
|
Cấp Ngành
|
37
|
Thành lập bản đồ Địa chất biển đông và
các vựng kế cận
|
2005-2006
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. KC09-26
|
38
|
Bản đồ địa chất biển
Đông và vùng kế cận, tỷ lệ 1: 1.000.000, chương trình KC09-23
|
2005-2007
|
Nhà nước
|
39
|
Cấu trúc địa chất và
tiềm năng dầu khí bể Sông Hồng-Yinggehai
|
2005-2007
|
Dự án Quốc tế CCOP
|
40
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin xử lý, phân tích tài liệu địa chấn nông độ phân giải cao
để xây dựng một số phân vị địa chấn địa tầng chuẩn phục vụ lập
bản đồ tướng địa chấn. Áp dụng thử nghiệm tại vùng biển ven bờ
Phan Thiết - Hồ Tràm
|
2006-2007
|
Bộ Tài nguyên & Môi trường
|
41
|
Nghiên cứu động lực
học các qúa trình biến dạng kiến tạo làm cơ sở cho việc dự báo định
lượng một số dạng tai biến liên quan ở miền bắc Việt nam và năng cao hiệu qủa
tìm kiếm khoáng sản
|
2006-2008
|
Đề tài Nghiên cứu cơ bản, Mã số 704906. Bộ KH và CN. Hà Nội
|
42
|
Nghiên cứu, đánh giá
các loại hình tai biến địa chất thuộc lưu vực sông Nậm Rốm và kế cận, đề xuất
các giải pháp giảm thiểu, phục vụ quy hoạch sử dụng lãnh thổ có hiệu quả.
|
2006-2008
|
Cấp bộ. Mã số 704106
|
43
|
Lập bản đồ cấu
trúc kiến tạo vùng ven biển và biển ven bờ tỉnh Sóc Trăng theo tài
liệu địa vật lý tổng hợp tỷ lệ 1:100.000 thuộc đề án ”Khảo sát,
đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản vùng biển ven bờ tỉnh Sóc
Trăng, tỷ lệ 1:100.000”
|
2007-2008
|
Bộ Tài nguyên & Môi trường
|
44
|
Nghiên cứu cấu trúc và
địa động lực hệ thống đứt gãy Tây biển Đông trên thềm lục địa miền Trung Việt
Nam phục vụ dự báo nguy cơ động đất và sóng thần
|
2007-2008
|
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
45
|
Nghiên cứu, đánh giá
điều kiện địa công trình và địa môi trường khu vực cửa sông ven biển tỉnh Nam
Định phục vụ quy hoạch sử dụng hợp lý lãnh thổ và giảm thiểu tai biến.
|
2007-2009
|
Cấp ĐHQG. Mã số QGTĐ07.06
|
46
|
Nghiên cứu hoạt động
kiến tạo trẻ, kiến tạo hiện đại và địa động lực Biển Đông, làm cơ sở khoa học
cho việc dự báo các dạng tai biến liên quan và đề xuất các giải pháp phòng
tránh.
|
2007-2010
|
Nhà nước. Mã số KC09-11/06-10
|
47
|
Nghiên cứu địa tầng
phân tập (Sequence stratigraphy) các bể trầm tích sông Hồng, Cửu Long, Nam
Côn Sơn nhằm đánh giá tiềm năng khoáng sản
|
2008 –2010
|
Chương trình nghiên cứu biển. Mã số KC09-20/06-10
|
48
|
Đánh giá tiềm năng dầu
khí các đối tượng Miocen - Plioxen bể trầm tích Sông Hồng
|
2008-2009
|
Cấp ngành
|
49
|
Phân bố ứng suất kiến tạo hiện đại
ở miền bắc Việt nam
|
2008-2009
|
Viện Địa chất, VAST. KC08
|
50
|
Nghiên cứu cấu trúc
địa chất và đánh giá tiềm năng dầu khí các khu vực Trường Sa, Tư Chính- Vũng
Mây.
|
2008-2010
|
Nhà nước. Mã số KC09-25/06-10
|
51
|
Nghiên cứu cấu trúc
địa chất vùng nước sâu (trên 200m) Nam Việt Nam làm cơ sở khoa học để tìm
kiếm khoáng sản liên quan.
|
2008-2010
|
Nhà nước. Mã số KC09-18/06-10
|
52
|
Nghiên cứu mối quan hệ
giữa nguy cơ tràn dầu và các biến cố địa chất tự nhiên trên vùng biển Việt
Nam.
|
2008-2010
|
Nhà nước. Mã Số KC 09-11BS/06-10
|
53
|
Các quá trình chuyển
động kiến tạo Paleozoi-Cenozoi ở Việt nam: Động lực học, cơ chế biến dạng và
hệ quả của chúng.
|
2009-2012
|
Nafosted. Mã số: 105.01.83.09
|
54
|
Nghiên cứu hoạt động
biến chất, biến dạng và triển vọng khoáng sản của các đới xiết trượt và cấu
trúc vòm ở Việt Nam.
|
2009-2012
|
Đề tài cơ bản. Mã số 105.01.53.09
|
55
|
Nghiên cứu, đánh giá xu thế biến động địa môi trường
đới ven biển Tiên Yên - Hà Cối trong mối quan hệ với hiện tượng dâng cao mực
nước biển.
|
2009-2012
|
Đề tài trọng điểm cấp ĐHQG. Mã số: QG. 09-08
|
56
|
Nghiên cứu xây dựng bộ cơ sở dữ liệu khoa học và công
nghệ phục vụ xây dựng cổng thông tin điện tử Khoa Địa chất trong hệ thống
Website của trường ĐHKHTN
|
2010 – 2011
|
Trường ĐHKHTN
|
57
|
Nghiên cứu thành lập bản đồ phân bố ứng
suất kiến tạo trước và sau khi tích nước vùng hồ thủy điện Sơn La
|
2010-2011
|
Viện Vật lý Địa cầu. Đề tài độc lập cấp NN
|
58
|
Đánh giá tiềm năng
dầu khí bể Sông Hồng, Dự án 47
|
2010-2012
|
Bộ Tài nguyên & Môi trường
|
59
|
Đánh giá tiềm năng
dầu khí bể Tư Chính – Vũng Mây, Dự án 47
|
2010-2012
|
Bộ Tài nguyên & Môi trường
|
60
|
Đánh giá tổng hợp môi trường và các nguồn tài nguyên
đới ven biển Quảng Ninh - Hải Phòng, đề xuất mô hình quản lý phát triển bền
vững. Mã số: QG. 10-31
|
2010-2012
|
Dự án TRIG A
|
61
|
Nghiên cứu đặc điểm
địa mạo kiến tạo đới đứt gãy Điện Biên-Lai Châu và mối quan hệ với các tai
biến địa chất
|
2010-2012
|
Cấp trường ĐHKHTN. TN 10-41
|
62
|
Nghiên cứu sử dụng thiết bị đo sâu hồi âm (Echosounder)
đơn tia phục vụ đào tạo thực tập
|
2011 – 2012
|
Trường ĐHKHTN
|
63
|
Nghiên cứu địa chất và
đánh giá tiềm năng dầu khí các bể trầm tích Việt Nam
|
2011-2014
|
Dự án Quốc tế ENRECA, Pha 3
|
64
|
Điều tra, tích hợp
và dự báo biến động điều kiện tự nhiên, tài nguyên, môi trường và tai biến
thiên nhiên biển từ Thanh Hóa tới Bình Thuận phục vụ phát triển kinh tế biển
|
2011-2015
|
Dự án 47 Chính phủ
|
65
|
Nghiên cứu đặc điểm địa
chất cấu trúc vùng Kim Bôi-Hòa Bình phục vụ giảng dạy môn Địa chất cấu tạo
cho sinh viên ngành Địa kỹ thuật-Địa môi trường.
|
2012-1014
|
Cấp trường ĐHKHTN. TN 12-39
|
66
|
Hệ thống Sonar - đo sâu hồi âm đa tia và định
hướng trong nghiên cứu địa chất
|
2012-2013
|
Trường ĐHKHTN
|
67
|
Nghiên cứu cấu trúc
kiến tạo khu vực thủy điện sông Tranh”
|
2012-2013
|
SRV-07/056
|
68
|
Nghiên cứu địa tầng
phân tập – tướng đá cổ địa lý các thành tạo trầm tích Nam bể Phú Khánh, Nam
Côn Sơn và khu vực Tư Chính – Vũng Mây, để xác định tính đồng nhất, phân dị
tướng trầm tích qua các thời.
|
2012-2014
|
Tập đoàn dầu khí
|
69
|
Đề tài KHCN cấp Nhà
nước “Nghiên cứu lịch sử tiến hóa châu thổ ngầm sông Mekong trong Holocen
phục vụ phát triển bền vững
|
2012-2015
|
Đề tài cấp Nhà nước KC09.13/11-15
|
70
|
Nghiên cứu cấu trúc
địa chất các bể trầm tích Kainozoi vùng nước sâu (trên 200m) Biển Đông Việt
Nam và đánh giá tài nguyên năng lượng và khoáng sản.
|
2012-2015
|
Nhà nước. Mã số KC09.03/11-15.
|
71
|
Nghiên cứu chuyển động hiện đại của các
đứt gãy kiến tạo trong vùng Tây Bắc, mối liên quan với hoạt động động đất và
sự biến động gây nên bởi việc tích nước hồ chứa thủy điện Sơn La
|
2012-2015
|
Đề tài NAFOSTED 105.09.48.09
|
72
|
Nghiên cứu thành lập
bản đồ phân bố ứng suất khu vực thủy điện Sông Tranh 2
|
2013-2014
|
Đề tài nhánh đề tài cấp nhà nước
|
73
|
Điều tra ô nhiễm môi
trường xuyên biên giới Việt – Trung khu vực Sông Hồng, Lào Cai
|
2013-2015
|
Đề tài cấp Đại học Quốc gia, mã số QG. 14-09
|
74
|
Nghiên cứu đặc điểm địa mạo và lịch sử hình thành
hệ thống thềm biển trên thềm lục địa và ven bờ miền Trung Việt nam (từ Đà
Nẵng đến Phan Thiết) trong mối quan hệ với sự thay đổi mực nước biển và
chuyển động kiến tạo
|
2013-2015
|
Nhà nước. KC09.18/11-15.
|
75
|
Nghiên cứu kỹ thuật mô
hình, mô phỏng mỏ dầu khí phù hợp với dạng đá móng granit nứt nẻ và áp dụng
cho mỏ Bạch Hổ.
|
2013-2015
|
Nhà nước. Mã số KC09.21/11-15.
|
76
|
Nghiên cứu tổng hợp
các điều kiện địa chất, địa động lực khu vực Vịnh Bắc Bộ phục vụ công tác quy
hoạch phát triển kinh tế vùng Đông Bắc Việt Nam.
|
2013-2015
|
Nhà nước. Mã số KC09.09/11-15
|
77
|
Nghiên cứu, cảnh báo nguy cơ trượt lở
ngầm trên thềm lục địa nam Trung Bộ
|
2013-2015
|
Chương trình KC09.11/11-15
|
78
|
Nghiên cứu, cảnh báo
nguy cơ trượt lở ngầm trên thềm lục địa Nam Trung Bộ.
|
2013-2015
|
Nhà nước. Mã số KC09.11/11-15.
|
79
|
Nghiên cứu, xây dựng
hệ thống cơ sở dữ liệu liên ngành phục vụ phát triển bền vững vùng Tây Bắc
|
2013-2015
|
Đề tài cấp nhà nước, mã số KHCN-TB.01C/13-18
|
80
|
Nghiên cứu kiến tạo
– địa động lực, cơ chế hình thành và phát triển các bể Kainozoi Phú Khánh,
Nam Côn Sơn, Tư Chính – Vũng Mây dưới ảnh hưởng của tách giãn Biển Đông và
bối cảnh kiến tạo – địa động lực các vùng kế cận, phục vụ điều tra, đánh giá
tiềm năng khoáng sản, dầu khí”
|
2013-2016
|
Đề tài cấp Nhà nước KC09.21/11-15
|
81
|
Đặc điểm các hệ thống đứt gãy khu vực Đông Bắc bể Sông
Hồng
|
2014 – 2015
|
Trường ĐHKHTN/TN-14-18
|
82
|
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu liên ngành phục vụ
phát triển bền vững vùng Tây Bắc
|
2014 - 2016
|
Cấp Nhà nước. Mã số KHCN-TB.01C/13-18
|
83
|
Nghiên cứu điều kiện
cổ khí hậu hình thành các trầm tích chứa dầu ở Đồng Ho (Quảng Ninh) nhằm định
hướng tìm kiếm dầu khí”
|
2014-2016
|
Đề tài trọng điểm cấp ĐHQG, mã số QGTĐ.14.09
|
84
|
Nghiên cứu điều kiện
cổ khí hậu hình thành các trầm tích chứa dầu ở Đồng Ho (Quảng Ninh) nhằm định
hướng tìm kiếm dầu khí.
|
2014-2017
|
Cấp ĐHQG. Mã số: QG-14-09
|
85
|
Nghiên cứu, đánh giá
tổng thể tiềm năng các bồn địa nhiệt vùng Tây Bắc
|
2014-2017
|
Chương trình Tây Bắc
|
86
|
Nghiên cứu diễn biến
và dự báo xu thế biến động các địa hệ khu vực ven biển từ cửa Ba Lạt đến cửa
Đáy từ Holocen đến nay.
|
2016-2019
|
Đề tài cấp Nhà nước KC.09.02/16-20
|
87
|
Nghiên cứu đánh giá
nguồn tài nguyên nước biển sử dụng làm nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh
mắt, xoang, miệng.
|
2017-2019
|
ĐHQGHN
|
88
|
Nghiên cứu xây dựng mô
hình phát triển bền vững tích hợp 3E+1 (kinh tế, môi trường, hệ sinh thái và
an ninh phi truyền thống) cho các khu vực biên giới Việt - Lào vùng Tây Bắc
|
2018-2019
|
Nhà nước
|
89
|
Nghiên cứu đặc điểm
kiến tạo Pliocen – Đệ Tứ khu vực tây nam trũng sâu Biển Đông và kế cận làm
tiền đề tìm kiếm khoáng sản rắn
|
2018-2020
|
Đề tài cấp Nhà nước KC.09.32/16-20
|
90
|
Nghiên cứu kiến tạo
khu vực trũng sâu Tây Nam Biển Đông làm cơ sở tìm kiếm khoáng sản rắn
|
2018-2020
|
Cấp Nhà nước. KC09.32/16-20
|
91
|
Nghiên cứu sự biến động trạng thái ứng
suất kiến tạo và mối quan hệ với động đất kích thích nhằm dự báo các vùng có
khả năng phát sinh động đất ở khu vực thủy điện Sông Tranh 2, tỉnh Quảng Nam.
|
2018-2020
|
Cấp ĐHQG. Mã số: QG.18.14
|
3. Bài báo khoa học
TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
1
|
The method of the
interpretation of deep seismic refraction data based on mathematical
modeling.
|
1998
|
Conference on
Vietnam Petroleum Institute 20 Years Development and Prospects, pp. 91-101.
|
2
|
Đánh giá kinh tế địa
chất các mỏ dầu khí.
|
1999
|
Tạp chí Dầu khí
7-1999, tr. 29-34.
|
3
|
Giải thích biên độ
từ các tài liệu địa chấn phản xạ 3D
|
1999
|
Tạp chí dầu khí
3-1999, tr. 9-17
|
4
|
Minh giả tổng hợp
các tài liệu địa chất và địa vật lý sử dụng phần mềm Landmark.
|
1999
|
Tạp chí Dầu khí,
4-1999, tr. 2-11
|
5
|
Phương pháp và một
số kết quả phân tích thực nghiệm trường nhiễu địa chấn trong giếng khoan
|
1999
|
Tạp chí dầu khí
4-1998, tr.12-21
|
6
|
The integrated
interpretation of the geological and geophysical data based on using Landmark
applications.
|
1999
|
Petroleum Preview,
Vol.3-1999, pp. 21-28
|
7
|
The method and some
results of experiential analysis of seismic noise filed in the well.
|
1999
|
Petroleum Preview,
Vol.1-1999, pp. 36-46.
|
8
|
Vấn đề ứng dụng băng
địa chấn tổng hợp trong minh giải tài liệu địa chấn phản xạ.
|
2000
|
Tuyển tập Hội nghị
khoa học Công nghệ 2000 “Ngành dầu khí Việt Nam trước thềm thế kỷ 21” Tập 1,
Nhà xuất bản Thanh niên, tr. 295-305
|
9
|
Địa tầng trầm tích
Đệ tam thềm lục địa Tây Nam Việt Nam.
|
2002
|
Tạp chí Địa Chất.
Loại A, Số 273, 11/2002, tr.11-20.
|
10
|
Đới biến dạng Ailaoshan-Calimantan đoạn trung bộ Việt
Nam và vai trò của chúng trong thành tạo các bồn dầu khí Kainozoi.
|
2002
|
Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội T.XVIII, No3
|
11
|
Đánh giá triển vọng
dầu khí hệ tầng Tiên Hưng Bắc bể Sông Hồng theo phương pháp gradient trọng lực
chuẩn hoá toàn phần, địa chấn, địa vật lý giếng khoan.
|
2005
|
Tạp chí Dầu khí số
2-2005. tr.19-25.
|
12
|
Nghiên cứu tướng đá cổ
địa lý các thành tạo trầm tích Neogen Bắc bể Sông Hồng.
|
2005
|
Tuyển tập Hội nghị
khoa học kỷ niệm 30 năm thành lập Ngành Dầu khí.
|
13
|
Tích hợp minh giải dị
thường trọng lực đánh giá tiềm năng dầu khí khu vực biển Đông Việt Nam.
|
2005
|
Tạp chí Dầu khí số
4-2005, tr.2-8.
|
14
|
Using moralized total
gradient method of gravity anomaly in combination with seismic and borehole
data to estimate the oil gas potential for Tien Hung formation in Northern
part of Red River basin
|
2005
|
Petroleum Review,
Vol.2-2005, pp.19-25.
|
15
|
Main geological
factors that turned White Tiger basement into a great commercial oil field of
Viet Nam
|
2006
|
International conference-Fractured
Basement Reservoir. Science and Technical Publishing House, pp.116-121.
|
16
|
Ứng dụng địa tầng
trong thăm dò dầu khí ở Bắc bể Sông Hồng- Một vài ví dụ.
|
2006
|
Tạp chí Dầu khí số
3-2006, Tr 10-20
|
17
|
Đặc điểm cấu trúc địa chất và mô hình cấu trúc chứa
nước ở Đảo Cát Bà
|
2008
|
Tạp chí Địa chất, loạt A số 308, 9-10/2008, tr. 49-
58. Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Hà Nội
|
18
|
Một số phát hiện về
bẫy phi cấu tạo dạng quạt ngầm bể trầm tích Sông Hồng.
|
2008
|
Tuyển tập các báo cáo
khoa học Hội nghị khoa học địa chất Biển toàn quốc lần thứ nhất, Hạ Long
9-10/10/2008. pp. 357-363.
|
19
|
Phân tích đối sánh các
phát hiện dầu khí của Trung Quốc và Việt Nam ở Khu vực trung tâm bể Sông Hồng
- Một giải pháp nghiên cứu tiếp theo
|
2008
|
Tuyển tập các báo
cáo khoa học Hội nghị khoa học địa chất Biển toàn quốc lần thứ nhất, Hạ Long
9-10/10/2008. pp. 357-363.
|
20
|
Changing of Shoreline during the Late Quaternary in
Relationship with Geodynamics and their Affect to the Coastal Environment of
the Red River.
|
2009
|
Journal of Sciences, VNU, Hanoi
|
21
|
Cơ sở khoa học trong việc tạo lập mảng phụ Đông Nam Á
|
2009
|
Tạp chí các khoa học về Trái đất, vol 31, số 3, pp.
258-264
|
22
|
Đặc điểm biến dạng đới đứt gãy hoạt động
Điện Biên-Lai Châu và tiềm năng địa nhiệt vùng U Va, tây nam trũng Điện Biên
|
2009
|
Tạp chí Địa chất, Loạt A, số 313 tháng 7-8/2009
|
23
|
Đặc điểm cấu trúc địa
chất vùng nước sâu biển Đông Việt Nam trên cơ sở minh giải địa chấn
|
2010
|
Tuyển tập báo cáo
Hội nghị khoa học và Công nghệ Quốc tế: Dầu khí Việt Nam 2010 Tăng
tốc – Phát triển. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật. Quyển 1. Tr
256-271.
|
24
|
Đặc điểm địa chất
dầu khí các thành tạo Plioxen ở trung tâm bể Sông Hồng.
|
2010
|
Tuyển tập báo cáo
Hội nghị khoa học và Công nghệ Quốc tế: Dầu khí Việt Nam 2010 Tăng
tốc - Phát triển, NXBKHKT. Quyển 1. Tr 392-406
|
25
|
Đặc điểm kiến tạo
các bồn trầm tích Kainozoi ở biển Đông Việt Nam trên cơ sở nghiên
cứu mới
|
2010
|
Tạp chí Địa Chất Loạt
A. Số 320; 9-10/2010; pp 120-133.
|
26
|
Địa chất và kiến
tạo khu vực Tư Chính - Vũng Mây
|
2010
|
Petrovietnam Journal,
Vol. 6-2010, pp. 20-26
|
27
|
Hiệu quả sử dụng hệ thống Địa chấn nông
phân giải cao để khảo sát vùng biển nước nông
|
2010
|
Tạp chí Địa chất số 320, pp.326-335
|
28
|
Hiệu quả sử dụng trạm đo địa chấn nông phân giải cao để
khảo sát vùng nước nông (Effect of applying the high resolution shallow
seismic system to survey in shallow sea),
|
2010
|
Tạp chí địa chất, loạt A
|
29
|
Tectono-sedimentary
development and hydrocarbon system of Phu Khanh basin, central shelf of
Vietnam
|
2010
|
Tuyển tập báo cáo Hội
Nghị- Khoa học Công nghệ Viện Dầu khí Việt Nam 30 năm phát triển và hội nhập,
quyển 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, tr.76-86.
|
30
|
A study on submarine landslides in the central
continental shelf of Viet nam, VNU journal of Science
|
2011
|
VNU journal of Science, Earth Sciences
|
31
|
An analysis of the relationship between sequence
stratigraphy, lithofacies and Cenozoic depositional cycles of Red River
basin.
|
2011
|
VNU journal of Science, Earth Sciences 27, No 1S
|
32
|
Địa chất dầu khí các
bể trầm tích Kainozoi ở vùng biển Việt Nam
|
2011
|
Tuyển tập báo cáo
Hội nghị khoa học và Công nghệ Quốc tế: Dầu khí Việt Nam 2010 Tăng
tốc – Phát triển. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật. Quyển 1. Tr
57-73.
|
33
|
Forecasting landslide in Muong Lay (Dien Bien) by
intergrated analysis of tectono-geomorphological and petro-structural data
|
2011
|
Journal of Science, Earth Sciences, Vol. 27, No. 1S,
2011, VNU
|
34
|
The influence of tectonic activities on the landslide
in Bac Kan town
|
2011
|
Journal of Science, Earth Sciences, Vol. 27, No. 1S,
2011, VNU
|
35
|
Cấu trúc địa chất vùng
nước sâu (trên 200m) Nam Việt Nam làm cơ sở khoa học để tìm kiếm khoáng sản
liên quan
|
2012
|
Tuyển tập Kết quả nổi
bật các đề tài KH&CN KC09/11-15, Tập 1, NXB Khoa học Tự nhiên và Công
nghệ, ISBN:978-604-913-443-2, Tr. 49-99
|
36
|
The Cenozoic Song Hong and Beibuwan Basins, Viet nam
|
2012
|
Geological Survey of Denmark and Greenland Bulletin 26
|
37
|
Ứng dụng hệ thống Sonar quét sườn trong khảo sát địa
hình, địa mạo đáy biển
|
2012
|
Hội nghị Khoa học Trường ĐHKHTN
|
38
|
Carbonate platform growth and demise offshore Central
Vietnam: Effects of Early Miocene transgression and subsequent onshore
uplift.
|
2013
|
Journal of East Asian Earth Sciences.Manuscript Number
|
39
|
Cấu trúc địa chất và
tiềm năng dầu khí các bể trầm tích Kainozoi thềm lục địa và vùng biển Việt
Nam
|
2013
|
Tuyển tập Báo cáo
HNKHCN, Trí tuệ Dầu khí VN, Nxb. KH&KT
|
40
|
Đánh giá tiềm năng dầu
khí bể Phú Khánh trên cơ sở nghiên cứu cơ chế kiến tạo – địa động lực nội bể
|
2013
|
Hội nghị Khoa học và
Công nghệ Biển toàn Quốc lần thứ 5. Tuyển tập báo cáo, Quyển 3. Phần Địa lý,
Địa chất và Địa vật lý biển. Nhà xuất Bản KHTN và CN. Hà Nội.
|
41
|
Môi trường trầm tích
và tiềm năng chứa dầu khí của trầm tích Pliocen, phần trung tâm bể Sông Hồng
|
2013
|
Tuyển tập Báo cáo
HNKHCN, Trí tuệ Dầu khí VN, Nxb. KH&KT
|
42
|
The sedimentary,
magmatic and tectonic evolution of the southwestern South China Sea revealed
by seismic stratigraphic analysis
|
2013
|
Tuyển tập Báo cáo
HNKHCN, Trí tuệ Dầu khí VN, Nxb. KH&KT
|
43
|
Advanced analysis of basin along the vietnanese margin
and the greater region: central vietnam’s neogene carbonate flatform
developmet
|
2014
|
Petro Vietnam journal, Vol 10-2014, pp 10-29
|
44
|
Characteristics and Role of the Fault Systems in the
Northeastern Song Hong Basin.
|
2014
|
VNU Journal of science: Natural sciences and
Technology. Vol. 30, No. 2S, 2014.PP.42-50
|
45
|
Đặc điểm đứt gãy và mối quan hệ với động đất kích thích
khu vực hồ chứa thủy điện Sông Tranh 2, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam.
|
2014
|
Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công Nghệ, tập 30, số 2S,
ĐHQGHN 2014.
|
46
|
Integrated 3D multibeam survey and satellite image
interpretation techniques for identifying the changes of sand dunes along the
Red river channel in the urban area of Hà Nội city in the period 1984 – 2013
|
2014
|
Journal of Geology. Series A, No. 346, pp. 67-80.
|
47
|
Non - uniform
hyper-extension in advance of sea floor spreading on the Vietnam continental
margin and the SW South China Sea
|
2014
|
Springer Science
Business Media Dordrecht 2013, Marine Geophysical Research. DOI 10.1007/s11001
|
48
|
Quantitative evaluating on Petrolium contents of
Oligocene sandstones in Rong fields of Cuu Long basin.
|
2014
|
VNU Journal of science: Natural sciences and
Technology. Vol. 30, No. 2S, 2014. PP.185-191
|
49
|
Đặc điểm và qui luật phân bố trầm tích tầng mặt vùng
châu thổ ngầm sông Mê công
|
2015
|
Tạp chí Địa chất, Loạt A, số 354 11-12/2015, trang 1-10
|
50
|
Địa chấn địa tầng và địa tầng phân tập Pleistocen muộn
– Holocen châu thổ ngầm sông Mekông
|
2015
|
Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội Tập 30, số
2S, 2014, tr130-142
|
51
|
Geological structure
of the northeastern sea of the Gulf of Tonkin, Vietnam from gravity and
seismic data
|
2015
|
Basin Research, 26,
106-134
|
52
|
Nghiên cứu lũ cổ trên cơ sở các tích tụ trầm tích trong
hồ móng ngựa trên sông Đắk Bla (Khu vực Tây Nguyên).
|
2015
|
Tạp chí Địa chất, Loạt A, số 354 11-12/2015, trang 1-10
|
53
|
Sequence
stratigraphy and sedimentary environment of Tu Chinh – Vung May area in
Vietnam continental shelf
|
2015
|
The proceeding of
the 7th VAST-AIST workshop "Research collaboration: Review and
perspective, Hanoi, 12th Nov, P. 241-250.
|
54
|
Đặc điểm địa hóa và nguồn gốc dung dịch địa nhiệt Mỹ
Lâm, Tuyên Quang
|
2016
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi
trường, Tập 32, Số 2S (2016) 82-96.
|
55
|
Đặc điểm trường sóng địa chấn trầm tích Pleistocen muộn
– Holocen phần ngập nước vùng ven biển Hải Phòng
|
2016
|
Tạp chí Khoa học: Các khoa học Trái đất và Môi trường,
Vol. 32, No.2S, tr. 217-224.
|
56
|
Đặc điểm tướng và môi trường trầm tích Miocen sớm -
giữa khu vực lô 102 - 106, Bắc bể Sông Hồng.
|
2016
|
Journal of Geology, Series B, No. 43/ 2015, pp. 65-77.
|
57
|
Đường bờ cổ và ranh giới chéo các miền hệ thống trầm
tích Pleistocen muộn – Holocen khu vực Bắc bộ và Bắc trung bộ
|
2016
|
Tạp chí Địa chất, loạt A, số 360, 10/2016, tr. 72-85
|
58
|
Minh giải tài liệu
trọng lực và từ dự báo cấu trúc triển vọng khoáng sản rắn khu vực thềm lục
địa Nam-Đông nam Việt Nam
|
2016
|
Tạp chí Khoa học
ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 2S (2016), Tr.
20-32
|
59
|
Nghiên cứu áp dụng các
thuộc tính địa chấn trong xây dựng mô hình tướng địa chất 3D mỏ X khu vực lô
103-107 bể trầm tích Sông Hồng, Việt Nam
|
2016
|
Tạp chí Khoa học
ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 2S (2016),
Tr.155-166
|
60
|
Nghiên cứu cấu trúc
địa chất các bể trầm tích Kainozoi vùng nước sâu (trên 200m nước) biển Đông
Việt Nam và đánh giá tài nguyên năng lượng và khoáng sản
|
2016
|
Tạp chí Khoa học và
Công nghệ Biển; Tập 1 6, Số 3, 2016, DOI: 10.15625/1859-3097/16/3/7388. Tr.
228-234
|
61
|
Nguy cơ tai biến lở
ngầm trên thềm lục địa Nam Trung Bộ.
|
2017
|
Sách chuyên khảo. Nxb
KH và CN, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
62
|
Cenozoic paleostress evolution in Central Vietnam:
implication for tectonic motion along Indochina continental margin major
faults.
|
2018
|
Proceeding of GEOSEA
2018, Hanoi, Vietnam.
|
63
|
Đặc điểm môi trường nước biển và địa hóa trầm tích tầng
mặt khu vực biển quảng bình (60-100m nước)
|
2018
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi
trường, Tập 34, Số 4
|
64
|
Early Paleozoic or Early-Middle Triassic collision
between the South China and Indochina Blocks: The controversy resolved?
Structural insights from the Kon Tum massif (Central Vietnam).
|
2018
|
Journal of Asian Earth Sciences, Vol.166 (2018),
162–180.
|
65
|
Nghiên cứu so sánh các cách tiếp cận khác nhau trong
việc phục hồi điều kiện cổ môi trường và cổ khí hậu trong quá khứ địa chất.
|
2018
|
VNU, Journal of Earth sciences and envỉoments, S1,
v.34,n.3 sep.2018
|
66
|
Review on the
Different Approaches to Paleo-environment and Paleo-climate Research.
|
2018
|
VNU Journal of
Science: Earth and Environmental Sciences, [S.l.], v. 34, n. 3, sep. 2018.
|
67
|
The geochemical records of Porites corals from Con Dao
island, Southern Viet Nam as an indicator of Mekong river discharge and East
Asian monsoon
|
2018
|
The EGU General Assembly 2018 (8-13 April 2018, Vienna,
Austria
|
68
|
The high-resolution coral records from Con Dao island,
Viet Nam: Impacts of East Asian monsoon to Mekong river discharge and flood
events
|
2018
|
125th Anniversary International Symposium: Geology for
Society (5-7 September 2018, Sapporo, Japan)
|
69
|
The Miocene
Depositional Geological Evolution of Phu Khanh, Nam Con Son and Tu Chinh -
Vung May Basins in Vietnam Continental Shelf
|
2018
|
VNU Journal of
Science: Earth and Environmental Sciences, [S.2.], V. 32, 155-166.
|
70
|
Cenozoic paleostress evolution in South Central
Vietnam: implication for changing dynamics of faulting along the eastern
Indochina continental margin.
|
2019
|
Journal of Asian Earth Sciences, JAES-D-19-00206R2.
Revised version.
|
71
|
Mekong River discharge and the East Asian monsoon
recorded by a coral geochemical record from Con Dao Island, Vietnam
|
2019
|
Geochemical journal, Vol. 53 (No. 2), pp. e1-e7, 2019
|
72
|
Phanerozoic geodynamic interplays between the Indochina
and the South China blocks: insights from North and Central Vietnam.
|
2019
|
Proceeding of MAESA
2019. Yangon, Myanmar, 2019.
|
1. Nguyễn Văn Vượng. 1998. Multiphase and coaxial tectonic
evolution of central Vietanm during Mesozoic and cenozoic. Geology Serie B.
N11-12, 155-163.
2. Nguyễn Văn Vượng., Tạ Trọng Thắng and Vũ Văn Tớch. 2002. A
new kinematic model for the cenozoic deformation along the Red River shear
zone: implication for the Song Hong formation basin. Journal of Geology
Serie B. 19-20, 79-89.
3. Nguyễn Văn Vượng, Mai Hồng Chương, Tạ Trọng Thắng., 2006. Tuổi đồng vị phóng xạ
và tiến hóa nhiệt các đá ophiolit đới biến dạng Sông Mã. Tc Các Khoa học về
Trái đất., 28(2)., 165-173.
4. Nguyễn Văn Vượng., Bent Hansen., Klaus Wemmer., Tạ Trọng
Thắng và Mai Hồng Chương. 2005. Tuổi đẳng thời Sm/Nd đỏ siêu mafic bờn trong
đới siết trượt Sông Hồng và ý nghĩa địa động lực của nó. Tc Các Khoa học về
Trái đất. 27(2) 97-102.
5. Nguyen Van Vuong., 2007. Late Eocene metamorphism and ductile
deformation age of Con Voi range, the Red River sher zone: evidence from the
garnet Sm/Nd dating. Journal of Science, Earth Science, Vol 23 No 2.,
69-75
6. Lepvrier C., Nguyễn Văn Vượng., Maluski H., Phan Trường Thị.,
Tich Vũ Văn. 2008. Indosinian tectonics in Vietnam., C. R. Geoscience., 340.,
94-111.
7. Nguyễn Văn Vượng., Vũ Văn Tích., Nguyễn Ngọc Thủy and Bùi Văn
Duẩn. 2004. Thử nghiệm phân vùng và dự báo các đặc trưng chuyển dịch hiện đại
vỏ trái đất khu vực tây bắc bộ trên cơ sở nghiên cứu mối tương tác giữa trường
ứng suất khu vực với một số hệ thống đứt gãy. Địa chất loạt A. 285, (11-12),
49-56.
8. Nguyễn Văn Vượng., Vũ Văn Tích., Bent Hansen and Klaus
Wemmer. 2004. Áp dụng phương pháp TIMS U/Pb để xác định tuổi kết tinh khối Đại
Lộc. Tc Các Khoa học về Trỏi đất. T.26. (3).
9. Te-Hsien Lin., Ching-Hua Lo., Sun-Lin Chung., Pei-Ling.,
Meng-Wan Yeh., Tung-Yi Lee., Ching-Ying Lan., Nguyễn Văn Vượng., Trần Tuấn
Anh., 2009. Jurasic dextral movement along the Dien Bien Phu fault. NW Vietnam:
constraint from 40Ar/39Ar geochronology. Journal of Geology, V117., 192-199.
10. Nguyễn Văn Vượng., Tạ Trọng Thắng., Henri Maluski., Claude
Lepvrier., Nguyễn Đức Thắng., Phạm Đình Trưởng and Bựi Công Húa. 1999. Song Ma
(north Viet Nam) ophiolite: an ocenanic ridge sequence mobilized as right
lateral ductile shear zone during Indosinian orogeny. Geology Serie B. 13-14,
150-151.
11. Vũ Văn Tich., Nguyễn Văn Vượng., Phan Trường Thị., Henri
Maluski and Claude Lepvrier. 2004. Tuổi Ar-Ar các đá mylonit và ý nghĩa địa
động lực của đới trượt cắt Trà Bồng, trung trung bộ. Địa chất loạt A. 285,
(11-12), 143-149.
12. Claude Lepvrier., Henri Maluski., Vũ Văn Tích., Phan Trường
Thị and Nguyễn Văn Vượng. 2004. The early Triassic Indosinian orogeny in
Vietnam (Truongson belt and Kontum massif): implication for the geodynamic
evolution of Indochina. Tectonophysics. 393 (1-4), 87-118.
13. Tạ Trọng Thắng., Nguyễn Văn Vượng., Vũ Văn Tích., Nguyễn Đức
Chính and Hoàng Hữu Hiệp. 2004. Quá trình biến dạng và tiến hóa địa động lực
đới đứt gãy Sông Hồng và ý nghĩa địa động lực của chúng trong mối tương tác
giữa mảng nam Trung hoa với mảng Đông Dương. In: Đới đứt gãy Sông Hồng: Đặc
điểm địa động lực, sinh khoáng và tai biến thiên nhiên. Kết quả nghiên cứu cơ
bản 2001-2003. 75-106. Hà Nội. Nxb KH&KT.
14. Nguyễn Văn Vượng., Tạ Trọng Thắng and Vũ Văn Tích.
2002. Mô hình động học mới cho đới biến dạng Cenozoi sông Hồng và quá trình
thành tạo bồn trũng sông Hồng. Tc Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội. XVIII,
No3, 101-111.
15. Tống Duy Thanh., Vũ Khúc and Nguyễn Văn Vượng. 2000. Mối
liên quan có thể có của các thành tạo trầm tích-phun trào phanesozoi ở hai phía
đới Sông Hồng với lịch sử hoạt động của đới đứt gãy. Tc Các Khoa học về Trái
đất. 22, (4), 241-252.
16. Tạ Trọng Thắng and Nguyễn Văn Vượng. 2000. Về tuổi và đặc
điểm biến dạng của đới trượt cắt Sông Hồng Sông Mã. Tc các Khoa học về Trái
đất. T.22 (1), 41-47.
17. Tạ Trọng Thắng., Vũ Văn Tích., Lờ Văn Mạnh., Trần Ngọc Nam
and Nguyễn Văn Vượng. 2000. Về quá trình biến dạng và sự tiến hóa nhiệt động
đới đứt gãy Sông Hồng. Tc Các Khoa học về Trái đất. 22, (4), 372-379.
18. Phan Trường Thị., Nguyễn Văn Vượng., Lê Tiến Dũng and và
nnk. 1999. Báo cáo thành lập bản đồ thạch học cấu trúc tỷ lệ 1/25000 khu vực
thủy điện Sơn La. Cụng ty Tư vấn và thiết kế điện I. Hà Nội.
19. Tạ Trọng Thắng., Nguyễn Văn Vượng., Nguyễn Đức Thắng., Phạm
Đình Trưởng and Bùi Công Hóa. 1999. Đặc điểm cấu trỳc đới đứt góy Sụng Mó và
lõn cận. Địa chất và khoỏng sản Việt Nam, Quyển III. 157-169.
20. Nguyễn Văn Vượng (chủ trì phần cấu trúc kiến tạo). 1999. Đo
vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Sơn La. Cục Địa chất
và Khoáng sản Việt nam. Hà Nội.
21. Henri Maluski., Claude Lepvrier., Phan Truong Thi and Nguyễn
Văn Vượng. 1999. Eraly Mesozoic to Cenozoic evolution of orogens in Vietnam: an
Ar/Ar dating synthesis. Journal of Geology Serie B. 13-14, 81-86.
22. Laurent Jolivet., Henri Maluski., Olivier Beyssac., Bruno
Goffé., Claude Lepvrier., Phan Trường Thị and Nguyễn Văn Vượng. 1999.
Oligocene-Miocene Bu Khang extensional gneiss dome in Vietnam: Geodynamic
implication. Geology. 27 No1, 67-70.
23. Claude Lepvrier., Henri Maluski., Nguyễn Văn Vượng.,
Delphine Roques., Valerica Axent and Claude Rangin. 1997. Indosinian NW
trending shear zones within the Truongson belt (Vietnam) 49Ar/39Ar Triassic age
and Cretaceous to Cenozoic oveprints. Tectonophysics. 283, 105-127.
24. Claude Lepvrier., Henri Maluski., Nguyễn Văn Vượng.,
Delphine Roques., Valerica Axente and Claude Rangin. 1997. Indosinian
NW-trending shear zones within the Truong Son belt (Vietnam) 40Ar/39Ar Triassic
ages and Cretaceous to Cenozoic overprints. Tectonophysics. 283, 105-127.
25. Henri Maluski., Claude Lepvrier., Nguyễn Văn Vượng and Klaus
Wemmer. 1996. Overprinting of Indosinian Terrains in the Truong Son belt
(Central to Northern Vietnam). European Union of Geosciences. Strasbourg
(France).
26. Nguyễn Văn Vượng., Claude Lepvrier., Phan van Quynh and
Claude Rangin. 1995. Deformation along the Song Ca River Fault Zone and
Tertiary tectonics. Cenozoic evolution of the Indochina peninsula. Tectonics
and sedimentary basins. Hanoi - Do Son, Viet Nam.
27. Nguyễn Văn Vượng., Claude Lepvrier., Phan Van Quynh and
Claude Rangin. 1995. Deformation along the Songca fault zone and tertiary
tectonics. In The Cenozoic evolution of the indichina peninsula: tectonics and
sedimentary basins. Hanoi-Doson Vietnam.
28. Henri Maluski., Claude Lepvrier., Delphine Roques., Nguyễn
Văn Vượng., Phan Văn Quýnh and Claude Rangin. 1995. 40Ar/39Ar ages in the Da
Nang - Dai Loc plutono-metamorphic complex (Central Viet Nam). Overprinting
process of Cenozoic over Indosinian thermotectonic episodes. Hanoi-Do Son,
Vietnam.
29. Claude Lepvrier., Delphine Roques., Nguyễn Văn Vượng., Phan
Văn Quýnh., Claude Rangin and Henri Maluski. 1995. Ductile shear zones within
the annamite cordilera of central Vietnam. Cenozoi evolution of the Indochina
peninsula: tectonics and sedimentary basin. Hanoi-Doson Vietnam.
30. Nguyễn Quang Luật and Nguyễn Văn Vượng. 1994. Sinh khoáng
khu vực Đà Nẵng, miền trung Việt Nam. Tc Trường Đại học mỏ Địa chất.
31. Nguyễn Văn Vượng. 1992. Une analyse preliminaire des
deformations ductiles et fragiles dans la pertie centrale de la Chaine
Annamitique (R. S. du Vietnam). D. E. A. Université Pierre et Marie Curie,
Paris VI.
32. Nguyễn Văn Vượng. 1991. Phương pháp mới để tính các hệ số độ
hạt. Tc Địa chất. 206, 89-92.
33. Nguyễn Văn Vượng. 1991. Xác định môi trường thành tạo trầm
tích bở rời bằng phương pháp thạch học định lượng. Địa chất. 206-207, 89-92.
34. Trần Nghi., Nguyễn Văn Vượng., Đỗ Thị Vân Thanh., Nguyễn
Đình Minh and Ngô Quang Toàn. 1991. Sedimentary cycles and Quaternary
geological evolution of the Red River Delta of Việt Nam. Tuyển tập các công
trình khoa học quốc gia. 3-3, 100-108.
35. Trần Nghi., Ngô Quang Toàn., Đỗ Thị Vân Thanh., Nguyễn Đình
Minh and Nguyễn Văn Vượng. 1991. Quaternary sedimentation of the principale
deltas of Vietnam. Journal of Southest Asian Earth Sciences. 6, (2), 103-110.
36. Nguyễn Trọng Tín, Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Văn Phong, Trần
Hải Nam, Hoàng Ngọc Đang, Nguyễn Tiến Long, Trần Nghi, Nguyễn Văn Vượng, Phùng
Văn Phách, Trần Tuấn Dũng., 2013. Cấu trúc địa chất và tiềm năng dầu khí các bể
trầm tích Kainozoi thềm lục địa và vùng biển Việt Nam. Hội nghị khoa học 35 năm
ngày thành lập Viện Dầu khí Việt Nam, Hà Nội, 22/05/2013, 10-27.
37. Nguyễn Trọng Tín., Nguyễn Thế Hùng., Cù Minh Hoàng., Phan
Trường Thị., Nguyễn Văn Vượng., Trần Tuấn Dũng. Đặc điểm kiến tạo các bể trầm
tích kainozoi ở biển đông việt nam trên cơ sở kết quả nghiên cứu mới. 35 năm
Ngành dầu khí Việt nam.
38. Nguyễn Thị Thu Hà., Phạm Thị Tuyết., Mai Trọng Nhuận.,
Nguyễn Văn Vượng., 2012. Rapid asement of eutrophic state in Tien Yen-ha Coi
bay by estimating Chlorophill-a concentration using geostratistical
interpolations and MODIS data. VNU Journanl od Science, Earth Sciences, 28.,
181-189.
39. Tạ Trọng Thắng., Vũ Văn Tích., Nguyễn Văn Vượng., Điều kiện
biến chất đá hoa chứa Ruby mỏ Quỳ Châu, Nghệ An. Tc Các Khoa học về Trái đất.,
30(1) 1-5.
40. Nguyễn Văn Vượng., Bent Hansen, Klaus Wemmer., Claude
Lepvrier., Vũ Văn Tích., Tạ Trọng Thắng., 2013. New data on the age of
ophiolitic rocks of the Song Ma suture zone (Northern Vietnam) : evidence for
upper paleozoic paleotethyan lithospheric remnants. Proceeding of International
workshop on advance research in geosciences in southeast Asia. 32. Science and
Technics Publishing house.
41. Nguyễn Bá Minh., Nguyễn Văn Vượng., Vũ Văn Tích., 2012. Đặc
điểm các giai đoạn biến dạng kiến tạo đới đứt gãy Sông Cả. Tạp chí Địa chất,
loạt A, số 330.
42. Nguyễn Văn Vượng., Bent T. Hansen., Klaus Wemmer., Claude
Lepvrier., Vũ Văn Tích., Tạ Trọng Thắng., 2013. U/Pb and Sm/Nd dating on
ophioliteic rocks of the Song Ma suture zone (northern Vietnam): Evidence for
upper Paleozoic paleotethyan lithospheric remnants. Journal of Geodynamics 69.,
140-147.
43. Vũ Văn Tích., Andrey Leyreloup., Henri Maluski., Chinh-hua
Lo., Nguyễn Văn Vượng., 2013. Metamorphic evolution of pelitic-semipelitic
granulites in the Kontum massif (south-central Vietnam). Journal of Geodynamics
69., 148-164.
44. Bùi Văn Duẩn, Nguyễn Công Thăng, Nguyễn Văn Vượng, Phạm Đình
Nguyên, 2013. Về độ lớn của động đất cực đại trên đới đứt gãy Mường La - Bắc
Yên. Tạp chí Các khoa học về Trái Đất, T35(số 1), tr. 53- 59.
45. Françoise Roger, Marc Jolivet, Henri Maluski, Jean-Patrick
Respaut, Philippe Münch, Jean-Louis Paquette, Tich Vu Van, Vuong Nguyen Van.,
2014. Emplacement and cooling of the Dien Bien Phu granitic complex:
Implications for the tectonic evolution of the Dien Bien Phu Fault (Truong Son
Belt, NWVietnam). Gondwana Research, Vol 26 (2)., pp785-801., DOI:
10.1016/j.gr.2013.07.018.
46. Zechao Chen, Wei Lin, Michel Faure, Claude Lepvrier, Nguyen
Van Vuong, Vu Van Tich., 2014. Geochronology and isotope analysis of the Late
Paleozoic to Mesozoic granitoids from northeastern Vietnam and implications for
the evolution of the South China block. Journal of Asian Earth Sciences. Vol
86., 131-150., DOI: 10.1016/j.jseaes.2013.07.039
47. Michel Faurea, Claude Lepvrier, Vuong Van Nguyen, Tich Van
Vu, Wei Lin, Zechao Chend, 2014. The South China block-Indochina collision:
Where, when, and how?. Journal of Asian Earth Sciences., Vol 79 part A.,
260-274., 51 p. DOI : 10.1016/j.jseaes.2013.09.022.
48. Lường Thị Thu Hoài, Nguyễn Văn Vượng, Bùi Văn Đông, 2014.
Đặc điểm đứt gãy và mối quan hệ với động đất kích thích khu vực hồ chứa thủy
điện Sông Tranh 2, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN,
Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 30, Số 2S (2014) 21-32
49. Soichi Osozawa, Nguyen Van Vuong, Vu Van Tich, John
Wakabayashi., 2015. Reactivation of a collisional suture by Miocene
transpressional domes associated with the Red River and Song Chay detachment
faults, northern Vietnam. Journal of Asian Earth Sciences, Volume 105, 1 June
2015, Pages 252-269.
50. Nguyễn Bá Minh., Nguyễn Văn Vượng., 2016. Pre-cenozoic
tectonic deformation phases in the Muong Xen area, Nghệ An province. Vietnam
Journal of Earth Sciences., Vol 38(2), 166-177.
51. Wei Lin., Michel Faure., Claude Lepvrier., Zechao
Chen., Yang Chu., Qi Wang., Nguyen Van Vuong., Vu Van Tich., 2011. The Early
Mesozoic thrust and folds sheet structure along the southern margin of South
China Block and its geodynamic., Scientia Geologica Sinica 46(1):134-145.
52. Michel Faurea, Van Vuong Nguyen, Luong Thi Thu Hoai, Claude
Lepvrier., 2018. Early Paleozoic or Early-Middle Triassic collision between the
South China and Indochina Blocks: The controversy resolved? Structural insights
from the Kon Tum massif (Central Vietnam). Journal of Asian Earth Sciences.,
Vo166. 162-180.
53. Nguyễn Văn Vượng, Lường Thị Thu Hoài, Nguyễn Đình Nguyên,
Phạm Nguyễn Hà Vũ, Nguyễn Thế Hùng, Vũ Thị Hương. 2018. Nghiên cứu các cách
tiếp cận khác nhau trong việc phục hồi điều kiện cổ môi trường và cổ khí
hậu trong quá khứ địa chất. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và
Môi trường, Tập 34, Số., 1-3.
54. Nguyễn Văn Vượng, Lường Thị Thu Hoài., 2018. Địa hóa nguyên
tố chính và nguyên tố vết của các trầm tích hệ tầng Đồng Ho, Quảng Ninh và ý
nghĩa của chúng trong việc xác định điều kiện cổ môi trường. Tạp chí Khoa học
ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 34, Số 2, 110-120.