2019
|
1
|
Đặc điểm phức hệ Tảo Diatomeae trong trầm tích Holocen
lỗ khoan LKTH2 vùng ven biển đồng bằng Thanh Hóa
|
Nguyễn Thị Thu Cúc, Nguyễn Thùy Dương
|
Tạp chí địa chất
|
2
|
Holocene sedimentary facies in coastal plain of the
Song Ma Delta, Thanh Hoa Province
|
Vu Van Ha, Doan Dinh Lam, Nguyen Thuy Duong, Nguyen
Thi Thu Cuc, Nguyen Minh Quang, Hoang Van Tha, Nguyen Thi Min, Dang Minh
Tuan, Dang Xuan Tung, Giap Thi Kim Chi
|
Vietnam Journal of Earth Sciences
|
3
|
Biến động các địa hệ trong holocen ở khu vực đới bờ
châu thổ sông Hồng
|
Trần Nghi, Trần Thị Thanh Nhàn, Đinh Xuân Thành, Trần
Ngọc Diệp, Nguyễn Thị Huyền Trang, Trần Thị Dung, Phạm Văn Hải, Nguyễn Thị
Phương Thảo
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái
đất và Môi trường
|
4
|
Phương pháp minh giải mặt cắt địa chấn nông phân giải
cao: Nguyên lý và áp dụng cho vùng biển ven bờ châu thổ sông Hồng
|
Trần Nghi, Đinh Xuân Thành, Trần Thị Thanh Nhàn, Tran
Trong Thinh, Nguyễn Thị Phương Thảo, Trần Ngọc Diễn, Nguyễn Thị Huyền Trang,
Phạm Nguyễn Hà Vũ, Trần Thị Dung
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái
đất và Môi trường
|
5
|
Assessment of Geoheritage of Geosites in Dong Van
District, Ha Giang Province – Đánh giá giá trị một số điểm di sản địa chất tiềm
năng ở huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
|
Nguyen Thi Nhu Huong, Nguyen Thuy Duong, Nguyen Van
Huong, Ta Hoa Phuong
|
VNU Journal of Science: Earth and
Environmental Sciences
|
6
|
Simultaneous removal
of heavy metals from aqueous solutions by Equisetum diffusum D. Don
|
Nguyen Thi Hoang Ha, Vu Thi Thom
|
Tạp chí Các Khoa học về Trái đất
|
7
|
Đánh giá rủi ro sức khỏe
từ nguồn asen trong nước ngầm ở huyện Phú Xuyên và Hoài Đức, Hà Nội
|
Nguyễn Thị Hoàng Hà và nnk
|
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học
|
8
|
Simulteneous removal
of arsenic and heavy metals from aqueous solutions by Pteris vittata L.
|
Ha. T.T.N et.al.
|
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học
|
9
|
Nghiên cứu
tính toán độ thấu quang của nước sông Hồng đoạn qua thành phố Lào Cai sử dụng
ảnh vệ tinh Sentinel-2A
|
Nguyễn Thiên Phương Thảo, Nguyễn Thị Thu Hà, Phạm
Quang Vinh
|
Tạp
chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
10
|
Variation of
Geosystems in Holocene Red River Coastal Zone
|
Tran Thi Thanh Nhan, Tran Nghi, Dinh Xuan Thanh, Tran
Ngoc Dien, Nguyen Thi Huyen Trang, Tran Thi Dung, Pham Van Hai, Nguyen Thi
Phuong Thao
|
VNU
Journal of Science: Earth and Environmental Sciences
|
11
|
Method of
Interpreting the High Resolution Seismic Profiles: Principle and Application
in Coastal Shallow Water Area of Red River Delta
|
Tran Nghi, Dinh Xuan Thanh, Tran Thi Thanh Nhan, Tran
Trong Thinh, Nguyen Thi Phuong Thao, Tran Ngoc Dien, Nguyen Thi Huyen Trang,
Pham Nguyen Ha Vu, Tran Thi Dung
|
VNU
Journal of Science: Earth and Environmental Sciences
|
2018
|
12
|
Diễn biến bồi tụ - xói lở bờ biển Thái Bình - Nam Định
từ Holocen muộn đến nay trong mối quan hệ với tiến hóa các thùy châu thổ và lịch
sử sông Sò
|
Trần Nghi, Trần Thị Thanh Nhàn, Trần Ngọc Diễn, Đinh
Xuân Thành, Trần Thị Dung, Nguyễn Thị Phương Thảo, Trần Xuân Trường, Đỗ Mạnh
Tuân, Doãn Đình Lâm
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái
đất và Môi trường
|
13
|
The Miocene Depositional Geological Evolution of Phu
Khanh, Nam Con Son and Tu Chinh - Vung May Basins in Vietnam Continental
Shelf
|
Tran Thi Dung, Tran Nghi, Nguyen The Hung, Dinh Xuan
Thanh, Pham Bao Ngoc, Nguyen Thi Tuyen, Tran Thi Thanh Nhan, Nguyen Thi Huyen
Trang
|
VNU Journal of Science: Earth and
Environmental Sciences
|
14
|
Đánh giá tài nguyên đất và nước xã Na Ư, huyện Điện
Biên, tỉnh Điện Biên phục vụ xây dựng mô hình PTBV tích hợp 3E+1
|
Nguyễn Đức Hoài, Nguyễn Quốc Biên, Lê Thuỳ Linh, Nguyễn
Thị Lý, Lương Lê Huy, Hà Tiên, Nguyễn Tài Tuệ, Lưu Việt Dũng, Nguyễn Thị
Hoàng Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Mai Trọng Nhuận, Trần Đăng Quy
|
VNU Journal of Science, Earth Science
|
15
|
Xác định nguồn gốc của carbon hữu cơ trong trầm tích bề
mặt rừng ngập mặn Vườn quốc gia Mũi Cà Mau bằng phương pháp phân tích đồng vị
bền
|
Nguyễn Tài Tuệ, Lưu Việt Dũng, Nguyễn Đình Thái, Mai
Trọng Nhuận
|
VNU Journal of Science, Earth Science
|
16
|
Phục hồi điều kiện cổ môi trường khu vực hồ Ao Tiên,
Vườn Quốc gia Ba Bể bằng phương pháp đồng vị bền, Việt Nam
|
Đặng Minh Quân, Nguyễn Tài Tuệ, Phạm Thảo Nguyên, Lưu
Việt Dũng, Trần Đăng Quy
|
VNU Journal of Science, Earth Science
|
17
|
Human exposure to radon radiation geohazard in Rong
Cave, Dong Van Karst Plateau Geopark, Vietnam
|
Nguyen Thi Anh Nguyet, Nguyen Thuy Duong, Arndt
Schimmelmann, Nguyen Van Huong
|
Vietnam Journal of Earth Sciences
|
18
|
Removal of arsenic
from contaminated groundwater using laterite, sand and ash: a case study in
Son Dong commune, Hoai Duc district, Ha Noi
|
Nguyen Quoc Bien, Tran Hai
Nam, Nguyen Thi Hoang Ha
|
Journal of Vietnamese Environment
|
19
|
Developing
algorithm for estimating chlorophyll-a concentration in the Thac Ba Reservoir
surface water using Landsat 8 Imagery
|
Pham Quang Vinh, Nguyen Thi Thu Ha, Nguyen Thanh Binh,
Nguyen Ngoc Thang, La Thi Oanh, Nguyen Thien Phuong Thao
|
Vietnam
Journal of Earth Sciences
|
20
|
Nghiên cứu tính
toán độ ẩm của đất khu vực Bắc Tây Nguyên sử dụng ảnh Landsat 8.
|
Ngô Thị Dinh, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thiên Phương
Thảo, Nguyễn Việt Hà
|
Tạp
chí Tài nguyên và Môi trường
|
21
|
Đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên phục vụ phát triển
cây Macca, Cây bơ và cây Nhãn huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
|
Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Văn Mạnh, Phạm Xuân Cảnh, Lê
Phương Nhung, Nguyễn Thị Hồng
|
Tạp chí Khoa học –
Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
|
22
|
Ứng dụng ảnh viễn thám và GIS trong ước tính sản lượng
thu hoạch cam tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình.
|
Phạm Văn Mạnh, Phạm Minh Tâm, Nguyễn Thị Hồng, Bùi
Quang Thành, Đặng Ngô Bảo Toàn, Nguyễn Ngọc Thạch
|
Tạp chí Khoa học – Khoa học Tự nhiên và
Công nghệ
|
23
|
Environmental and natural resources function zoning
for sustainable use of Van Don island district, Quang Ninh province.
|
Nguyen Dinh Thai, Nguyen Tai
Tue, Nguyen Thi Hong, Tran Thi Dung
|
Journal of Marine Science and Technology
|
24
|
Nghiên cứu so sánh các cách tiếp
cận khác nhau trong việc phục hồi điều kiện cổ môi trường và cổ khí hậu trong
quá khứ địa chất.
|
Nguyễn, Văn Vượng; Lường, Thị Thu Hoài; Nguyễn, Đình
Nguyên; Phạm, Nguyễn Hà Vũ; Nguyễn, Thế Hùng; Vũ Thị Hương, Thị Hương
|
VNU, Journal of
Earth sciences and enviroments
|
25
|
Đặc điểm môi trường nước biển và
địa hóa trầm tích tầng mặt khu vực biển quảng bình (60-100m nước)
|
Nguyễn Đình Nguyên, Nguyễn Đình Thái, Vũ Văn Tích, Vũ
Việt Đức, Hoàng Văn Hiệp
|
Tạp chí Khoa học
ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường
|
26
|
Tiến hóa các hệ thống cồn
cát và vai trò của chúng đối với lịch sử bồi tụ châu thổ sông Mê kong trong
Holocen muộn
|
Nguyễn Thị Huyền Trang, Trần Nghi, Đinh Xuân Thành, Trần
Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thị Tuyến
|
Tạp chí khoa học
ĐHQGHN
|
27
|
Đặc điểm trầm tích, nguồn gốc và điều kiện cổ địa lý
thành tạo các thể trầm tích cát Đệ tứ khu vực đới bờ tỉnh Bình Thuận
|
Nguyễn Văn Tuấn, Trần Nghi,
Trần Tân Văn, Nguyễn Xuân Khiển, Nguyễn Thị Tuyến, Trần Thị Thanh Nhàn
|
Tạp chí Khoa học
ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường
|
28
|
Heavy metal concentrations in sediment cores from different
mangrove forests in Da Loc commune, Hau Loc district
|
Tran Thi Minh, Nguyen Tai
Tue, Tran Dang Quy, Lee Jong-Un
|
VNU, Earth and Environmental Sciences
|
2017
|
29
|
Nghiên cứu giám sát độ trong
của nước biển Vịnh Hạ Long sử dụng ảnh vệ tinh Landsat 8
|
Đào Bích Thủy, Hà Tiên, Nguyễn Thị Thu Hà, Đặng Trung
Tú
|
Tạp chí Kinh tế Môi trường
|
30
|
Monitoring the trophic state
index of Lake Linh Dam using Landsat 8 Imagery
|
Vu Thi Han, Nguyen Thi Thu Ha, Nguyen Thien Phuong
Thao, Doan Thi Mai Khanh
|
Journal of Science and Technology
|
31
|
Identifying
eutrophication status of shallow waters based on estimated trophic state
index from satellite data
|
Nguyễn Anh Bắc, Nguyễn Đức
Việt, Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Thị Thu Hương
|
Journal of Science and Technology
|
32
|
Đặc điểm tướng đá - cổ địa
lý Pleistocen muộn - Holocen khu vực cửa sông Ba Lạt
|
Trần Nghi, Nguyễn Thị Tuyến,
Đinh Xuân Thành, Nguyễn Thị Huyền Trang, Trần Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Đình
Thái, Lê Viết Chuẩn, Nguyễn Hoàng Long
|
Tạp chí khoa học
và công nghệ Biển
|
33
|
Biến dạng lún của đất dính nhiễm mặn vùng đồng bằng sông Hồng
|
Nguyễn Ngọc Trực, Trần Mạnh
Liểu, Đỗ Minh Đức
|
Tạp chí Địa kỹ thuật
|
34
|
Nghiên cứu đánh giá một
số đặc trưng động học của đất nền khu đô thị trung tâm thành phố Hà Nội
|
Trần Mạnh Liểu, Tăng Tự Chiến,
Nguyễn Văn Thương
|
Tạp chí Địa
kỹ thuật
|
35
|
Mineralogical characteristics of graphite ore from Bao
Ha deposit, Lao Cai Province and proposing a wise use
|
Hoang Minh Thao, Tran Thi Hien, Dao Duy Anh, Pham Thi
Nga
|
Vietnam Journal of Earth Sciences
|
2016
|
36
|
Hiện trạng môi trường phóng xạ khu vực huyện Đồng Văn,
tỉnh Hà Giang
|
Đặng Thị Phương Thảo, Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Thị
Ánh Nguyệt, Nguyễn Văn Hướng, Arndt Schimmelmann.
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Các Khoa học Trái
đất và Môi trường
|
37
|
Đặc điểm nồng độ radon trong môi trường hang động
karst khu vực Cao nguyên đá Đồng Văn
|
Nguyễn Thùy Dương; Nguyễn Văn Hướng; Schimmelmann
Arndt; Nguyễn Thị Ánh Nguyệt; Đặng Thị Phương Thảo; Tạ Hòa Phương
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Các Khoa học Trái
đất và Môi trường
|
38
|
Kiến tạo Kainozoi khu vực cao nguyên đá Đồng Văn qua
phân tích hệ thống các hang động Karst
|
Nguyễn Văn Hướng, Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Thị Ánh
Nguyệt, Phạm Nữ Quỳnh Nhi, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Văn Phong, Nguyễn Ngọc
Anh
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Các Khoa học Trái
đất và Môi trường
|
39
|
Simultaneous removal of some heavy metals and arsenic
from aqueous solutions by Phragmites australis
|
Tran Thi Huyen Nga, Nguyen Thi Hoang Ha
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
40
|
Nghiên cứu khả năng hấp phụ kim loại nặng và Asen của
laterit đá ong huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nguyễn Hoàng Phương Thảo, Nguyễn Thị Hoàng Hà, Phạm Thị
Thuý, Nguyễn Mạnh Khải, Trần Thị Huyền Nga
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên
và Công nghệ, Tập 32, Số 1S (2016)
|
41
|
Đánh giá khả năng xử lý kim loại nặng trong nước sử dụng
vật liệu chế tạo từ bùn thải mỏ chế biến sắt
|
Nguyễn Thị Hải, Đặng Ngọc Thăng, Nguyễn Thị Hoàng Hà
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái
đất và Môi trường
|
42
|
Sorption of heavy metals by laterite from Vinh Phuc
and Hanoi, Vietnam
|
Nguyen Hoang Phuong Thao; Nguyen Thi Hoang Ha; Bui Thi
Kim Anh
|
Journal of Vietnamese Environment
|
43
|
Đánh giá khả năng xử lý đồng thời As, Cd và Pb trong
điều kiện lọc qua hạt vật liệu chế tạo từ bùn thải mỏ sắt Bản Cuôn, tỉnh Bắc
Kạn
|
Nguyễn Thị Hải, Đặng Ngọc Thăng, Nguyễn Thị Hoàng Hà
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái
đất và Môi trường
|
44
|
Đánh giá khả năng xử lý asen trong đất của một số loài
thực vật bản địa mọc xung quanh khu mỏ chì kẽm Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
Nguyễn Thị Hoàng Hà, Bùi Thị Kim Anh, Tống Thị Thu Hà
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái
đất và Môi trường
|
45
|
Thử nghiệm mô hình hóa sự phân bố không gian của hàm lượng chlorophyll-a
và chỉ số trạng thái phú dưỡng nước Hồ Tây sử dụng ảnh Sentinel-2A.
|
Nguyễn Thị Thu Hà, Bùi Đình Cảnh, Nguyễn Thiên Phương
Thảo, Bùi Thị Nhị
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học
Trái đất và Môi trường
|
46
|
Mapping
Droughts over the Central Highland of Vietnam in El Niño Years Using Landsat
Imageries.
|
Nguyen Thi Thu Ha, Mai Trong Nhuan, Bui Dinh Canh,
Nguyen Thien Phuong Thao
|
VNU Journal of Science
|
47
|
Đánh giá ảnh hưởng của biến động sử dụng đất đến lưu
lượng dòng chảy lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn
|
Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thị Bích, Lê Hoàng Tú, Nguyễn
Thị Huyền, Nguyễn Kim Lợi
|
Tạp chí địa chất
|
48
|
Cenozoic tectonics in Dong Van karst plateau recorded
in karst cave system.
|
Nguyen Van Huong, Nguyen Thuy Duong, Nguyen Thi Anh
Nguyet, Pham Nu Quynh Nhi, Dang Thi Phuong Thao, Tran Van Phong, Nguyen Ngoc
Anh
|
VNU Journal of Science – Earth and Environmental
Sciences
|
49
|
Đặc điểm trường sóng địa chấn trầm
tích Pleistocen muộn – Holocen phần ngập nước vùng ven biển Hải Phòng
|
Nguyễn Đình Nguyên, Vũ Thị Thanh Thủy, Phạm Nguyễn Hà
Vũ
|
Tạp chí Khoa học:
Các khoa học Trái đất và Môi trường
|
50
|
Đặc điểm địa hóa và nguồn gốc
dung dịch địa nhiệt Mỹ Lâm, Tuyên Quang
|
Hoàng Văn Hiệp, Trần Trọng Thắng, Đặng Mai, Vũ Văn
Tích, Nguyễn Đình Nguyên, Phạm Xuân Ánh, Nguyễn Thị Oanh, Vũ Việt Đức
|
Tạp chí Khoa học
ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường
|
51
|
Đường bờ cổ và ranh giới chéo
các miền hệ thống trầm tích Pleistocen muộn – Holocen khu vực Bắc bộ và Bắc
trung bộ
|
Trần Nghi, Nguyễn Thị Tuyến, Đinh Xuân Thành, Nguyễn
Đình Nguyên, Trần Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Đình Thái, Nguyễn Thị Huyền Trang
|
Tạp chí Địa chất
|
52
|
Tiến hóa trầm tích tầng mặt
thềm lục địa khu vực Hà Tĩnh - Quảng Nam (60 - 100m nước) trong mối quan hệ với
sự thay đổi mực nước biển
|
Trần Thị Thanh Nhàn, Trần Nghi, Đinh Xuân Thành, Nguyễn
Thị Huyền Trang, Nguyễn Thị Tuyến, Nguyễn Đình Thái
|
Tạp chí khoa học
ĐHQGHN
|
53
|
Đường bờ và ranh giới chéo
các miền hệ thống trầm tích Pleistocen muộn – Holocen khu vực Bắc Bộ và Bắc
trung bộ
|
Trần Nghi, Nguyễn Thị Tuyến,
Đinh Xuân Thành, Nguyễn Đình Nguyên Trần Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Đình Thái,
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
Tạp chí địa chất
|
54
|
Sequence stratigraphy and
cross-boundary of late Pleistocene - Holocene sedimentary systems tracts in
the north and northest of Vietnam.
|
Tran Nghi, Nguyen Thi Tuyen,
Dinh Xuan Thanh, Nguyen Dinh Nguyen, Tran Thi Thanh Nhan, Nguyen Đinh Thai,
and Nguyen Thi Huyen Trang
|
Journal of
Geology
|
55
|
Các sự kiện cổ thời tiết cực
đoan xảy ra tại tỉnh Kon Tum trên cơ sở nghiên cứu các tích tụ trầm tích và đặc
điểm vòng sinh trưởng của cây
|
Đỗ Trọng Quốc, Nguyễn Thị
Oanh, Trịnh Thị Thúy, Vũ Văn Tích, Phạm Nguyễn Hà Vũ, Nguyễn Ngọc Linh
|
Tạp chí các khoa
học trái đất và môi trường
|
56
|
Salt groundwater intrusion in the Pleistocene aquifer in
the southern part of the Red River Delta, Vietnam.
|
Hoang Van Hoan, Flemming Larsen, Nguyen Van Lam, Dang
Duc Nhan, Tran Thi Luu, Pham Quy Nhan
|
VNU Journal of
Science: Earth and Environmental Sciences
|
57
|
Đặc điểm phân bố asen trong khoáng
vật trong trầm tích Đệ tứ vùng Đan Phượng, Hà Nội
|
Trần Vũ Long, Trần Thị Lựu,
Trần Nghi, Phạm Quý Nhân, Flemming Larsen
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật
Mỏ Địa chất
|
58
|
Đánh giá khả năng thích ứng với BĐKH cấp hộ gia đình tại
huyện Hoà Vang, thành phố Đà Nẵng
|
Nguyễn Thị Hảo, Nguyễn Tài Tuệ, Trần Đăng Quy, Nguyễn
Đức Hoài, Mai Trọng Nhuận
|
Tạp chí khoa học ĐHQGHN: các Khoa học Trái đất và Môi trường
|
59
|
Đặc điểm điều kiện địa hoá sinh thái của sá sùng
(sipuculus nudus) ở rừng ngập mặn Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Nguyễn Tài Tuệ, Phạm Thảo Nguyên, Nguyễn Thị Thu Huyền,
Trần Đăng Quy, Đặng Minh Quân, Nguyễn Đình Thái, Mai Trọng Nhuận
|
Tạp chí khoa học ĐHQGHN - các Khoa học Trái đất và Môi trường
|
60
|
Đánh giá sự phân bố và xu hướng ô nhiễm của các kim loại
nặng trong trầm tích ở một số địa điểm thuộc vùng biển từ Nghệ An đến Quảng
Trị, Việt Nam.
|
Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Thị Dung, Bùi Phương Thúy, Trần
Đăng Quy, Tạ Thị Thảo, Từ Bình Minh
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
|
61
|
Đánh giá mức độ ô nhiễm của các chất Polyclobiphenyl
(PCBs) trong trầm tích tại vùng biển ngoài khơi từ Nghệ An đến Thừa Thiên -
Huế, Việt Nam.
|
Trịnh Thị Thắm, Trần Mạnh Trí, Hoàng Quốc Anh, Trần
Đăng Quy, Trần Thị Liễu, Nguyễn Thanh Lợi, Nguyễn Đức Huệ, Từ Bình Minh
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
|
62
|
Mức độ ô nhiễm và sự phân bố của một số hóa chất bảo vệ
thực vật clo hữu cơ trong trầm tích tại vùng biển ngoài khơi ừ Hà Tĩnh đến Thừa
Thiên - Huế, Việt Nam.
|
Trịnh Thị Thắm, Trần Mạnh Trí, Hoàng Quốc Anh, Trần
Đăng Quy, Đặng Văn Đoàn, Nguyễn Đức Huệ, Từ Bình Minh
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
|
63
|
Tai biến địa hoá vùng biển Việt Nam: hiện trạng, xu thế,
các giải pháp giảm nhẹ
|
Trần Đăng Quy, Nguyễn Tài Tuệ, Lương Lê Huy, Trịnh
Nguyên Tính, Lê Anh Thắng, Đào Mạnh Tiến, Vũ Trường Sơn, Mai Trọng Nhuận
|
Tạp chí Địa chất
|
64
|
Characteristics of marine environmental geochemistry
from Ha Tinh to Quang Nam (60 - 100 m water depth)
|
Luong Le Huy, Mai Trong
Nhuan, Tran Dang Quy, Hoang Van Tuan, Quach Manh Dat, Nguyen Duc Hoai, Nguyen
Tai Tue
|
VN Journal of Earth Science
|
65
|
Phân vùng định lượng mức
độ phức tạp của điều kiện địa chất công trình – địa kỹ thuật phục vụ xây dựng
hạ tầng đô thị ĐHQGHN tại Hòa Lạc
|
Trần Mạnh Liểu, Nguyễn Quang Huy, Bùi Bảo Trung, Nguyễn
Trọng Thức, Nguyễn Văn Thương
|
Tạp chí Địa kỹ thuật
|
66
|
Ảnh hưởng của các yếu
tố địa chất công trình đến xây dựng cac công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm đô
thị trung tâm Hà Nội (cụ thể với tuyến chứa các đường dây, cáp đi nổi)
|
Trần Mạnh Liểu
|
Tạp chí Xây dựng
|
67
|
Quantifying organic
carbon storage and sources in sediments of dong rui mangrove forests, Tien
Yen district, Quang Ninh province using carbon stable isotope
|
Pham Thao Nguyen, Nguyen Tai
Tue, Tran Dang Quy, Nguyen Dinh Thai
|
Vietnam Journal of Earth Sciences
|
68
|
Nguồn gốc hình thành corindon có
các riềm vỏ saphir bao quanh từ khu vực Tân Hương-Trúc Lâu, Yên Bái
|
Nguyễn Ngọc Khôi, Nguyễn
Văn Nam, Christoph A. Hauzenberger, Chakkaphan Sutthirat, Dương Anh Tuấn
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN
|
69
|
Đặc điểm và quy luật phân bố trầm
tích tầng mặt vùng châu thổ ngầm sông mê kông
|
Nguyễn Thị Huyền Trang*, Trần
Nghi, Đinh Xuân Thành
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất
và Môi trường
|
70
|
Địa tầng phân tập Pliocen - Đệ tứ
thềm lục địa Nam trung bộ Việt Nam
|
Đinh Xuân Thành
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường
|
71
|
Lịch sử tiến hóa trầm tích thềm lục
địa Nam trung bộ trong Pliocen – Đệ tứ
|
Đinh Xuân Thành, Trần Nghi, Trần
Thị Dung
|
Tạp chí Địa chất
|
72
|
Đường bờ cổ và ranh giới chéo các
miền hệ thống trầm tích Pleistocen muộn - Holocen khu vực Bắc bộ và Bắc trung
bộ
|
Trần Nghi, Nguyễn Thị Tuyến, Đinh
Xuân Thành, Nguyễn Đình Nguyên, Trần Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Đình Thái, Nguyễn
Thị Huyền Trang
|
Tạp chí Địa chất
|
73
|
Tiến hóa trầm tích tầng mặt thềm lục
địa khu vực Hà Tĩnh – Quảng Nam (60-100m nước) trong mối quan hệ với sự thay
đổi mực nước biển
|
Trần Thị Thanh Nhàn, Trần Nghi,
Đinh Xuân Thành, Nguyễn Thị Huyền Trang, Nguyễn Thị Tuyến, Nguyễn Đình Thái
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN
|
74
|
Ứng dụng phương pháp TEM-EDX
nghiên cứu quá trình biến đổi illit - smectit trong sét Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
Phạm Thị Nga, Jörn Kasbohm, Nguyễn
Thanh Lan, Nguyễn Ngọc Nam, Hoàng Thị Minh Thảo
|
Tạp chí Địa chất
|
2015
|
75
|
Sử dụng ảnh LANDSAT đa thời nghiên cứu diễn biến đô thị hóa của thành phố
Đà Nẵng phục vụ quy hoạch bảo vệ môi trường đô thị
|
Đặng Trung Tú, Trương Quang Hải, Nguyễn Thị Thu Hà,
Nguyễn Thị Mai Ngân
|
Tạp chí Môi trường
|
76
|
Monitoring
influence of urbanization on urban thermal environment using multi-temporal
Landsat imagery: application to Da Nang
|
Đặng Trung Tú, Nguyễn Thị
Thu Hà, Nguyễn Thị Mai Ngân
|
Vietnam Journal of Earth Science
|
77
|
Đặc điểm phân
bố mặn nhạt nước lỗ rỗng trong các trầm tích tuổi Holocen phía Tây Nam châu
thổ Sông Hồng
|
Trần Thị Lựu, Phạm Quý Nhân, Trần Nghi, Flemming
Larsen
|
Tạp chí địa chất
|
78
|
Địa chấn địa tầng và địa tầng
phân tập Pleistocen muộn – Holocen châu thổ ngầm sông Mekông
|
Thành, Đ X., T. Nghi, P N. Hà Vũ, N Đ. Nguyên, và N Đ.
Thái
|
Tạp chí khoa học, ĐHQGHN
|
79
|
Nghiên cứu lũ cổ trên cơ sở các
tích tụ trầm tích trong hồ móng ngựa trên sông Đắk Bla (Khu vực Tây Nguyên).
|
Quốc, T. Đỗ, Vũ Văn Tích, T T. Thúy, P N. Hà Vũ, N Đ.
Nguyên, A. Văn Tân, T T T. Trang, và H. Văn Hiệp,
|
Tạp chí Địa chất
|
80
|
Sequence stratigraphy and
sedimentary environment of Tu Chinh – Vung May area in Vietnam continental
shelf
|
Đinh Xuân Thành
|
Journal of
Geology
|
81
|
Khôi phục đặc điểm cổ khí hậu
vùng Tây Nguyên dựa trên vòng sinh trưởng cây Pơ-mu khu vực Konplong – Thượng
lưu sông Đắk Bla
|
Nguyễn Thị Oanh, Vũ Văn Tích, Lora Stevens
Landon, Brendan Bookley, Đỗ Trọng Quốc, Trần Thị Thu Trang
|
Tạp chí Tài
nguyên và Môi trường
|
82
|
Hiện trạng quy hoạch
và cơ sở đề xuất mọt số nội dung nhiệm vụ triển khai quy hoạch đô thị ĐHQGHN
tại Hòa Lạc theo hướng PTBV.
|
Trần Mạnh Liểu
|
Tạp chí Quy hoạch xây dựng
|
83
|
Cơ sở
lựa chọn vật liệu xây dựng thân thiện môi trường cho dự án xây dựng ĐHQGHN tại
Hòa Lạc.
|
Trần Mạnh Liểu
|
Tạp chí Địa kỹ thuật
|
84
|
Assessing the adaptive capacity of coastal urban
households to climate change (Case study in Lien Chieu district, Da Nang
city, Vietnam)
|
Mai Trọng Nhuận, Nguyễn
Thị Hồng Huế, Nguyễn Tài Tuệ, Trần Mạnh Liểu
|
VNU
Journal of Science: Earth and Environmental Sciences
|
85
|
Analysis of Rural-Urban linkages in fast growing
cities for enhancing resilience to natural disasters (Case study: Da Nang
city, Vietnam).
|
Nguyễn Tài Tuệ, Mai Trọng Nhuận, Trần Mạnh Liểu
|
VNU
Journal of Science: Earth and Environmental Sciences
|
86
|
Nhìn lại các chương trình điều
tra nghiên cứu biển của Việt Nam
|
Bùi Xuân Thông, Nguyễn Đình Thái
|
Tạp chí Khoa học
và công nghệ Việt Nam
|
87
|
Seismic reflection
characteristics of the Late Quaternary deposits in Mekong river subaqueous
delta based on new high resolution shallow reflection shallow seismic data
|
Thanh X.D. et. al.
|
Journal of
Geology
|
88
|
Identification of halloysite
(7°A) phase and its development from kaolinite in Mỏ Ngọt kaolin, Phú Thọ
Province
|
Phạm Thị Nga, Bùi Văn Đông,
Tạ Thị Hường, Ngô Thị Dinh, Hoàng Thị Minh Thảo
|
Journal of
GEOLOGY
|