STT
|
Năm công bố
|
Tên bài báo
|
Tên tạp chí
|
Tác giả
|
1
|
1979
|
Một số kết qủa nghiên cứu khoáng vật VPH đá bazan Gia Lai - Kon Tum
|
Tuyển tập "Địa chất và khoáng sản Việt Nam", No 1: 282-287
|
Mai Trọng Nhuận và nnk
|
2
|
1981
|
Hành vi của cácnguyên tố Al, Si, Fe, Ti, Mg, Ca, Na, và K trong vỏ phong hoá các đá bazan ở Tây Nguyên
|
Các khoa học về Trái đất, 3(2): 33-39
|
Mai Trọng Nhuận và nnk
|
3
|
1983
|
Tính phân đới địa hoá khoáng vật của vỏ phong hoá bazan Tây Nguyên
|
Tài nguyên thiên nhiên và con người Tây Nguyên:,
Đại học THHN Hà Nội: 31-38
|
Mai Trọng Nhuận và nnk
|
4
|
1983
|
Vỏ phong hoá đá bazan vùng nhiệt đới ẩm và sự hình thànhbauxit laterit ở Việt Nam
|
Địa chất, số 162: 17-27
|
Mai Trọng Nhuận và nnk
|
5
|
1985
|
Ý kiến ban đầu về kirac sắt - một loại hình khoáng sản có giá trị trong vỏ phong hoá các đá bazan ởTây Nguyên
|
Địa chất, số 170: 30-32
|
Mai Trọng Nhuận và nnk
|
6
|
1985
|
Về hệ số phân loại vỏ phong hoá các đá không chứa thạch anh
|
Tạp chí Khoa học Địa lý ĐHTH Hà Nội, No 4: 19-25
|
Mai Trọng Nhuận và nnk
|
7
|
1986
|
Điều kiện hoá lý thành tạo các kiểu phân đới khoáng vật trong vỏ phong hoá đá bazan Tây Nguyên
|
Địa chất, số 174-175: 34-37
|
Mai Trọng Nhuận
|
8
|
1986
|
Về hệ số đánh giá khả năng sinh quặng bauxit của các loại đá magma, biến chất trong quá trìnhphong hoá
|
Tạp chí Khoa học ĐHTH Hà Nội, No 3: 56-64
|
Mai Trọng Nhuận
|
9
|
1987
|
Hệ số đánh giá tổng hợp ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên đối với sự tạo thành vỏ phong hoá
|
Tạp chí Khoa học ĐHTH Hà Nội, No 4: 30-35
|
Mai Trọng Nhuận
|
10
|
1989
|
Quy luật phân bố và chất lượng kaolin ở thành phố Hà Nội.
|
Bản đồ địa chất, số 78: 135-142.
|
Mai Trọng Nhuận và nnk
|
11
|
1989
|
Những nét chính về thành phần vật chất, điều kiện thành tạo và lịch sử phát triển trầm tích hệ thứ tư ở thành phố Hà Nội.
|
Bản đồ địa chất, số 78: 52-70.
|
Mai Trọng Nhuận và nnk
|
12
|
1991
|
Phươngpháp tổng quát tính hàm lượng khoáng vật từ số liệu phân tích hoá.
|
Địa chất, sô 206-207: 93-97.
|
Mai Trọng Nhuận và nnk
|
13
|
1991
|
Áp dụng phương pháp bùn đáy để tìm kiếm quặng phóng xạ ở rìa bắc khối nhô Kon Tum.
|
Địa chất, số 206-207: 62-64.
|
Mai Trọng Nhuận và nnk
|
14
|
1994
|
Nhận xét bước đầu về ảnh hưởng của một số yếu tố tự nhiên đối với vỏ phong hoá laterit ở tỉnh Hà Tây và Vĩnh Phú.
|
Bản đồ địa chất, Số đặc biệt chào mừng 35 năm chuyên ngành BĐĐC (1989 - 1994): 440-49.
|
Mai Trọng Nhuận
|
15
|
1995
|
Hệ chương trình xử lý tổng hợp tài liệu vỏ phong hoá.
|
Địa chất KS DKV, số 2: 417-425.
|
Mai Trọng Nhuận
|
16
|
1995
|
Các kiểu vỏ phong hoá ở miền Bắc Việt Nam.
|
Địa chất KS DKVN, số 1: 233-244.
|
Mai Trọng Nhuận và nnk
|
17
|
1995
|
Các kiểu vỏ phong hoá ở Miền Bắc Việt Nam và khoáng sản liên quan.
|
Bản đồ địa chất. Số chào mừng 50 năm thành lập ngành Địa chất Việt Nam (1945-1995): 106-120.
|
Mai Trọng Nhuận và nnk
|
18
|
1996
|
Hệ chương trình xử lý tổng hợp tài liệu vỏ phong hoá
|
Tạp chí Địa chất Khoáng sản - Dầu khí Việt Nam. No 2: 417-425.
|
Mai Trọng Nhuận
|
19
|
1996
|
Một số đặc điểm tiến hoá địa hoá của trầm tích đệ tứ vùng biển Hà Tiên - Cà Mau.
|
Tạp chí Địa chất, số 237: 75 - 88.
|
Mai Trọng Nhuận
|
20
|
1996
|
Một số đặc điểm về địa chất môi trường biển ven bờ0-30m nước đoạn Đèo Ngang - Nga Sơn.
|
Tạp chí Địa chất, số 235: 9-19.
|
Mai Trọng Nhuận
|
21
|
1996
|
Một số tai biến địa động lực vùng ven biển Hà Tiên - Phú Quốc.
|
Tạp chí Địa chất, số 237: 59-62.
|
Mai Trọng Nhuận
|
22
|
1996
|
Một số tai biến địa môi trường biển ven bờ HảiVân - Đèo Ngang.
|
Tạp chí hoạt động khoa học, số 5: 30-33.
|
Mai Trọng Nhuận
|
23
|
1997
|
Đặc điểm địa hoá môi trường nước biển ven bờ đèo Ngang - Nga Sơn, Bắc Trung Bộ
|
Tạp chí Các khoa học về Trái đất, 19(1): 63-68
|
Mai Trọng Nhuận
|
24
|
2000
|
Đặc điểm địa động lực vùng châu thổ Sông Hồng
|
Tạp chí Địa chất, loạt A, phụ trương 2000
|
Mai Trọng Nhuận
|
25
|
2002
|
Evaluation of vulnerability of the coastal socio-natural systems (Example from Khanh Hoa coastal zone)
|
Journal of Science , Vietnam National University, Hano, T. XVIII, No3, 2002
|
Mai Trọng Nhuận
|
26
|
2003
|
Application on organochlorine pestisides and polychorinated biphenyls as molecular marker for Assessment of sediment source, quality and sedimentation rate in Vietnam coast
|
Journal of Science, Vietnam National University, Hanoi, T. XIX, No2, 2003
|
Mai Trọng Nhuận
|
27
|
2003
|
Environmental geochemical characteristics of the sea around Coto - Ngocvung archipelago
|
VNU Journal of Science 3 (2003) 23-30
|
Ha N. T. T and Ngoi C. V
|
28
|
2004
|
Phân tích tác động của tai biến xói lở tới hệ thống tự nhiên - xã hội ở khu vực ven biển Phan Rí - Phan Thiết
|
Tạp chí các Khoa học về Trái đất, tập 26, số 3, tr. 233-238
|
Mai Trọng Nhuận, Nguyễn Thị Hồng Huế, Nguyễn Hải Hà, Đỗ Minh Đức và Trần Đăng Quy
|
29
|
2004
|
Environmental Characteristics of Water and sediment in lower section of Day River
|
Vietnam Journal of The Earth Science 3 (2004) 239-243
|
Ngoi C. V and Ha N. T. T
|
30
|
2004
|
Identification of suitable geological environmental condition for reserving and growing Sasung (Phascolosoma esculenta) in Quanlan Island - Quangninh Province
|
VNU Journal of Science 4 (2004) 68-74
|
Ha N. T. T, Ngoi C.V, Lan N.T
|
31
|
2005
|
Đánh giá mức đỗ dễ bị tổn thương đới ven biển Phan Thiết - Hồ Tràm, Việt Nam phục vụ phát triển bền vững.
|
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 21, số 4, tr. 6-16.
|
Mai Trọng Nhuận, Đào Mạnh Tiến, Nguyễn Thị Hồng Huế, Trần Đăng Quy, Nguyễn Tài Tuệ và Nguyễn Thị Hoàng Hà
|
32
|
2005
|
Đánh giá mức độ nguy hiểm do tai biến đới ven biển Cam Ranh - Phan Rí.
|
Tạp chí Địa chất, tập 291, Loạt A, tr. 27-37.
|
Mai Trọng Nhuận, Đào Mạnh Tiến, Nguyễn Tài Tuệ, Nguyễn Thị Hồng Huế, Trần Đăng Quy và Nguyễn Thị Hoàng Hà
|
33
|
2007
|
Nghiên cứu đặc điểm địa hoá môi trường trầm tích tầng mặt vùng biển (0 - 30 m nước) Phan Thiết - Hồ Tràm phục vụ cho việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên.
|
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, số. 23, No. 1, pp. 34-46.
|
Mai Trọng Nhuận, Trần Đăng Quy, Nguyễn Tài Tuệ, Đào Mạnh Tiến, Nguyễn Thị Hồng Huế và Nguyễn Thị Hoàng Hà
|
34
|
2007
|
The distribution of peanut-worm (Sipunculus nudus) in the relation with geo-environment characteristics.
|
VNU Journal of Science 2 (2007) 110 – 116
|
Ha N. T. T, Nhuan M.T, Ngoc N.T, Dung H.T
|
35
|
2007
|
Mechanism of forming the Dien Bien basin
|
VNU Journal of Science
|
Lường Thị Thu Hoài và nnk
|
36
|
2008
|
Landslide assessment along the road 4D (Sa Pa – Lao Cai) based on analysis of relationship between geological structure and topographic features
|
Vietnam Journal of Geology (2008) 1-8
|
Ngoi C.V and Ha N. T. T
|
37
|
2008
|
The Vietnamese Wetlands Classification System
|
VNU Journal of Science, Earth Sciences, Vol. 24, No. 2, pp. 96-103
|
Mai Trong Nhuan, Nguyen Thi Thu Ha, Tran Dang Quy, Nguyen Thi Ngoc, Do Thi Thuy Linh, Nguyen Thi Minh Ngoc, Nguyen Thi Hong Hue and Pham Bao Ngoc
|
38
|
2009
|
Vulnerability assessment of Vietnamese coastal bays and gulfs for sustainable use planning of environment and natural resources: a case study in the Tien Yen - Ha Coi Gulf (Quang Ninh province)
|
The Journal of Geology, Vol. 34, No. B, pp. 1-15
|
Mai Trong Nhuan, Nguyen Thi Minh Ngoc, Do Thuy Linh, Nguyen Thi Hong Hue, Tran Dang Quy, Pham Bao Ngoc and Quach Duc Tin
|
39
|
2009
|
Changing of Shoreline during the Late Quaternary in Relationship with Geodynamics and their Affect to the Coastal Environment of the Red River.
|
Journal of Sciences, VNU, Hanoi
|
Lường Thị Thu Hoài và nnk
|
40
|
2009
|
Đặc điểm biến dạng đới đứt gãy hoạt động Điện Biên-Lai Châu và tiềm năng địa nhiệt vùng U Va, tây nam trũng Điện Biên
|
Tạp chí Địa chất, Loạt A, số 313 tháng 7-8/2009
|
Lường Thị Thu Hoài và nnk
|
41
|
2011
|
Phân tích, đánh giá mức độ ô nhiễm Asen và một số kim loại nặng trong nước ngầm ở khu vực ngoại thành Hà Nội
|
Tạp chí Hóa Học, tập 49, số 2(ABC)
|
Phạm Tiến Đức, Đặng Mai và Trần Đăng Quy
|
42
|
2011
|
A comparison of geostatistical models for monitoring coastal water quality using auxiliary information from satellite imagery: Application to Tien Yen – Ha Coi Bay (Northern Vietnam).
|
VNU Journal of Science, (2011) 52-62
|
Ha N. T. T. and Thuy V.T
|
43
|
2011
|
Integrated vulnerability assessment of natural resources and environment for sustainable development of Vietnam coastal zone
|
VNU Journal of Science, Earth Sciences, Vol. 27, No. 1S, pp. 114-124
|
Mai Trọng Nhuận, Nguyễn Thị Hoàng Hà và nnk
|
44
|
2011
|
Phân bố TOC, TN, tỉ số TOC/TN và giá trị 13C của vật chất hữu cơ trong trầm tích tầng mặt vịnh Tiên Yên
|
Tạp chí các Khoa học về Trái đất, tập 33, số 4, tr. 615-624
|
Trần Đăng Quy và Nguyễn Tài Tuệ
|
45
|
2011
|
A sutdy on characteristics and mitigation of hazards in Vietnam coastal zone for sustainable development
|
VNU Journal of Science, Earth Sciences, Vol. 27, No. 1S, pp. 86-97
|
Mai Trọng Nhuận, Nguyễn Thị Hoàng Hà và nnk
|
46
|
2011
|
Accumulation of plant opal and trace elements within Eleocharis acicularis: an approach for phytoremediation
|
VNU J. Science, Earth Sciences 27 (1S), 44-51
|
Nguyễn Thị Hoàng Hà và nnk
|
47
|
2011
|
Forecasting landslide in Muong Lay (Dien Bien) by intergrated analysis of tectono-geomorphological and petro-structural data
|
Journal of Science, Earth Sciences, Vol. 27, No. 1S, 2011, VNU
|
Lường Thị Thu Hoài và nnk
|
48
|
2011
|
The influence of tectonic activities on the landslide in Bac Kan town
|
Journal of Science, Earth Sciences, Vol. 27, No. 1S, 2011, VNU
|
Lường Thị Thu Hoài và nnk
|
49
|
2012
|
Đặc điểm phân bố các nguyên tố vi lượng trong trầm tích tầng mặt vịnh Tiên Yên.
|
Tạp chí các Khoa học về Trái đất, tập 34, số 1, trang 10-17
|
Trần Đăng Quy, Nguyễn Tài Tuệ và Mai Trọng Nhuận
|
50
|
2012
|
Rapid assessment of water eutrophic state in Tien Yen – Ha Coi Bay by estimating Chlorophyll-a concentration using geostatistical interpolations and MODIS data
|
VNU Journal of Science (2012)
|
Ha N.T.T, Tuyet V. T., Nhuan M.T., Vuong N. V.
|
51
|
2012
|
Hiện trạng ô nhiễm kim loại nặng trong nước mặt và trầm tích làng nghề Triều Khúc - Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ 50(3E), 1274-1281
|
Nguyễn Thị Hoàng Hà và nnk
|
52
|
2014
|
Tích hợp công nghệ đo vẽ địa hình đáy Multibeam 3D và ảnh vệ tinh xác lập quá trình biến đổi doi cát lòng sông Hồng khu vực nội thành Hà Nội giai đoạn 1984 - 2014
|
Tạp chí Địa chất
|
Đỗ Trọng Quốc và nnk
|
53
|
2014
|
Biến động lòng sông Hồng và nguy cơ tai biến thủy tai khu vực nội thành Hà Nội đoạn từ khu vực cầu Nhật Tân đến cầu Thanh Trì
|
Tạp chí Sở KHCN Hà Nội
|
Đỗ Trọng Quốc và nnk
|