Công bố khoa học

  1. Hệ thống thu hồi tái chế phi chính thức và sự hỗ trợ công tác quản lý chất thải rắn, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2002, Tạp chí Bảo vệ môi trường, số 10, 2002, tr. 18-22
  2. Hiệu quả ức chế quá trình nitrat hóa trong đất của một số xạ khuẩn sinh kháng sinh, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2002, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, NXB Nông nghiệp, số 16, 2002, tr. 45-51
  3. Vai trò của giun đất trong sự phân bố quần thể nấm men trong đất, Nguyễn Kiều Băng Tâm, 2003, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 19, 2003, tr.53-58
  4. Vấn đề sử dụng bền vững tài nguyên đất qua phân tích các hệ canh tác chính của đồng bào Thái đen ở xã Chiềng đông, huyện Yên châu, tỉnh Sơn la, Nguyễn Kiều Băng Tâm, 2003, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 19, 2003. Tr. 152-156
  5. Khả năng ức chế của các chủng xạ khuẩn được phân lập từ đất đối với sự sinh trưởng của một số vi sinh vật gây bệnh ở cây trồng, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2003, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 17, 2003, tr. 116-121
  6. Điều tra số lượng các nhóm vi sinh vật và nhóm nấm men sinh màng nhầy Lipomycess trong một số mẫu đất thuộc vùng gò đồi Mê Linh, Vĩnh Phúc, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2005, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, NXB Nông nghiệp, số 22, 2005, tr. 38-41
  7. Ứng dụng chế phẩm vi sinh giữ ẩm đất Lipomycin M để cải thiện đất vùng gò đồi Mê Linh, Vĩnh Phúc, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2005, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, NXB Nông nghiệp, số 23, 2005, tr. 37-42
  8. Nghiên cứu tính đa dạng và hoạt tính sinh học của quần thể vi sinh vật để đánh giá chất lượng đất trống đồi trọc tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2005, Hội thảo quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ nhất. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà nội, tr.497-502
  9. Ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh giữ ẩm đất Lipomycin M lên một số tính chất lý học của đất vùng gò đồi Mê Linh, Vĩnh Phúc, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2005, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Báo cáo Khoa học hội nghị toàn quốc 2005, NXB Khoa học và kỹ thuật, tr.1056-1059
  10. Ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh giữ ẩm Lipomycin M lên một số tính chất hoá học của đất vùng gò đồi Mê Linh, Vĩnh Phúc, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2006, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, NXB Nông nghiệp, số 26, 2006, tr. 35-37
  11. Ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh giữ ẩm Lipomycin M lên nhóm động vật không xương sống cớ trung bình (mesofauna) tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2006, Tạp chí Sinh học, tập 28, số 4, tr. 5-10
  12. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của chủng nấm men Lipomyces starkeyi PT7.1 dùng sản xuất chế phẩm vi sinh giữ ẩm nhằm cải thiện môi trường đất, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2006, Tạp chí Khoa học, Khoa học tự nhiên và công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, T. XXII, số 3B AP, 2006, tr. 1-5
  13. Ảnh hương của chế phẩm vi sinh Lipomycin M đến một số tính chất đất gò đồi huyện Mê Linh-Vĩnh Phúc, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2007, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 110+111, 2007, tr. 144-148
  14. Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh giữ ẩm Lipomycin M đến lượng nước hữu hiệu trong đất, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2007, Tuyển tập báo cáo Hội nghi Khoa học Công nghệ môi trường-nghiên cứu và ứng dụng, Viện Khoa học và Công nghệ môi trường, 29-30/10/2007, tr. 303-307
  15. Nghiên cứu quy trình bảo quản chế phẩm vi sinh giữ ẩm đất Lipomycin M, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2007, Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Công nghệ môi trường-nghiên cứu và ứng dụng, Viện Khoa học và Công nghệ môi trường, 29-30/10/2007, tr. 319-323
  16. Assessing the safety of the bioproduct Lipomycin M to soil ecosystem in the hill soil Melinh, Vinh Phuc, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2007, Youth union’s scientific journal, Vietnam National Univerity Hanoi, Hanoi University of Science, p.81-88
  17. Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi sinh vật trong xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2008, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 30, tr. 55-59
  18. Đánh giá khả năng sử dụng phế thải chăn nuôi sau khi xử lý nhanh bằng chế phẩm vi sinh vật đối với cây trồng, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2008, Tạp chí Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 24, số 1S, 2008, tr. 130-135
  19. Assesing effects of the waterholding bioproduct Lipomycin M on the amount of effective water in the soil, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2008, Vietnam national University, Journal of Science, Earth Science, Vol.24, No.1, 2008, p. 52-56
  20. Influence of the microbial product Lipomycin M on soil moisture rentention, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2009, Journal of Science, Hanoi National University of Education, Vol.54, No.6, p.115-124
  21. Ứng dụng vi sinh vật làm tác nhân sinh học xử lý phế thải chăn nuôi làm phân bón, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2010, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 33, tr. 73-77
  22. Đánh giá hiệu quả sử dụng chế phẩm nấm men Lipomycin M cải thiện tính chất đất trồng chè và năng suất chè tại Mê Linh, Hà Nội, Nguyễn Kiều Băng Tâm, 2010, Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ, Đại học quốc gia Hà Nội, tập 26, số 5S, 2010, tr. 843-848
  23. Ảnh hưởng của việc thâm canh cây trồng đến môi trường đất xã Mê Linh, huyện Mê Linh, Hà Nội, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2011, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 27, số 5S, tr. 147-157
  24. Bước đầu đánh giá ảnh hưởng của việc thâm canh cây trồng tới khu hệ sinh vật đất tại xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2011, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 27, số 5S, tr. 157-163
  25. Hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong thâm canh hoa tại xã Mê Linh, huyện Mê Linh, Hà Nội, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2011, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 27, số 5S, tr.224-234
  26. Nghiên cứu sử dụng vi sinh vật xử lý bã thải sau chế biến tinh bột sắn làm phân bón, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2011, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 36 , tr. 62-66
  27. Nghiên cứu ảnh hưởng của tro bay nhà máy nhiệt điện Phả Lại lên một số tính chất lý, hóa đất xám bạc màu Ba Vì, Hà Nội và sinh trưởng của cây lạc, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2012, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 28, số 4S,  tr.194-202
  28. Sử dụng vi sinh vật nâng cao hiệu quả xử lý nước thải nhà máy chế biến tinh bột sắn, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2012, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 28, số 4S, tr.187-194
  29. Một số tính chất cơ bản của tro bay nhà máy nhiệt điện Phả Lại và ảnh hưởng của tro bay đến vi sinh vật đất xám bạc màu, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2013, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 43
  30. Bước đầu nghiên cứu xử lý Arsen trong nước ngầm bằng vật liệu oxit sắt (Fe2O3), Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2013, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 43
  31. Bước đầu nghiên cứu khả năng sử dụng vi sinh vật để xử lý nước thải nhà máy sản xuất ure có hàm lượng amoni cao, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2013
  32. Sinh học đất, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk
  33. Ứng dụng mô hình RUW và ISC trong tính toán thiệt hại do ô nhiễm không khí từ Công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại, Cấn Anh Tuấn, Hoàng Xuân Cơ, 2012
  34. Ứng dụng mô hình ISC Breeze dự báo ô nhiễm môi trường không khí khu vực Trung tâm Nhiệt điện Thái Bình, Kim Văn Chinh, Hoàng Xuân Cơ, Cấn Anh Tuấn, Nguyễn Mạnh Khải, 2011, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Vol 27, số 5S
  35. Khả năng sử dụng hệ số phát thải và mô hình hóa để kiểm soát phát thải chất ô nhiễm không khí tứ các khu công nghiệp và cơ sở công nghiệp, Hoàng Xuân Cơ, Mạc Thị Minh Trà, Đào Thị Hồng Vân, Lê Thị Vân Hạnh, Đào Văn Huy, 2011, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Vol 27, số 5S
  36. Bước đầu nghiên cứu thử nghiệm tính toán chỉ số bền vững môi trường (ESI) cho một số tỉnh, thành phố của Việt Nam, Ngô Thị Thu Hiền, Hoàng Xuân Cơ, Nguyễn Thị Phương Loan, 2011, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Vol 27, số 5S
  37. Nhận dạng mô hình khu công nghiệp (KCN) và quản lý các KCN ở Việt Nam, Mạc Thị Minh Trà, Hoàng Xuân Cơ, Đào Thị Hồng Vân, Lê Thị Vân Hạnh, Đào Văn Huy, 2011, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Vol 27, số 5S
  38. Nhận dạng và tính toán đóng góp của các nguồn tới bụi ở Hà Nội bằng mô hình nơi tiếp nhận, Hoàng Xuân Cơ, Nguyễn Hồng Phúc , Đặng Ánh Nguyệt, Nghiêm Trung Dũng, và Phạm Văn Quân, 2008, Hội thảo lần thứ 2 “Duy trì và nâng cao chất lượng không khí ở Việt Nam
  39. Quản lý tổng hợp các nguồn phát thải vào không khí sử dụng Mô hình và Dữ liệu quan trắc, Hoàng Xuân Cơ, , Phạm Thị Việt Anh, Đàm Duy Ân, Phạm Thị Tuyết Mai, 2006
  40. Các hyddrocacbon thơm đa vòng bám trên bụi tại một Hà Nội, Nghiêm Trung Dũng, Hoàng Xuân Cơ, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Kim Chi và Phạm Mạnh Thảo, 2008
  41. Mức độ phát thải các hyddrocacbon thơm đa vòng và bụi của mùn cưa được sử dụng trong đun nấu phục vụ sinh hoạt, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Nghiêm Trung Dũng, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Ngọc Hồ và Đỗ Quang Huy, 2005
  42. Các hyddrocacbon thơm đa vòng bám trên bụi từ một nhà máy nhiệt đốt than ở Việt Nam, Nghiêm Trung Dũng, Lars Bætz Reutergårdh, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Kim Chi và Hoàng Xuân Cơ, Tạp chí Hóa học và Ứng dụng, 9: 36-40, 2004
  43. Mức độ phát thải các hyddrocacbon thơm đa vòng và bụi của than đá được sử dụng trong đun nấu phục vụ sinh hoạt, Nghiêm Trung Dũng, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Ngọc Hồ và Đỗ Quang Huy, 2004
  44. Mức độ phát thải các hyddrocacbon thơm đa vòng và bụi của than đá được sử dụng trong đun nấu phục vụ sinh hoạt, Nghiêm Trung Dũng, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Ngọc Hồ và Đỗ Quang Huy, 2004
  45. Integrated management strategies for brick kiln emission reduction, Hoang Xuan Co, Nghiem Trung Dung, Hoang Anh Le, Dam Duy An, Kim Van Chinh and Nguyen Thi Kim Oanh, 2009
  46. Particulate air pollution in six Asian cities: Spatial and temporal distributions, and associated sources, N.T. Kim Oanh, N. Upadhyay, Y.-H. Zhuang, Z.-P. Hao, D.V.S. Murthy, P. Lestari, J.T. Villarin, K. Chengchua, H.X. Co, 2006
  47. Polycyclic Aromatic Hydrocarbons in the Airborne Particulate Matter at a Location 40 km North of Bangkok, Thailand, Kim Oanh, N.T., Reutergardh, L.B. and Dung, N.Tr., Yu, M-H., Yao, W-X and Co. H.X, 2000
  48. Understanding and Solving Environmental Problems in the 21st century towards a new, integrated hard problems science, Elsevier, Hoang Xuan Co et al, 2002
  49. Integrated Air Quality Management, Asian Case Studies, Hoang Xuan Co et al, 2012
  50. A System of Sustainability Indicators for the Province of Thai Binh, Vietnam. Social Indicators Research. Le Trinh Hai, Pham Hoang Hai, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Manh Ha, Ly Trong Dai, Pham Viet Hoa, Nguyen Cao Huan, Lai Vinh Cam, An International and Interdisciplinary Journal for Quality - of - Life Measurement. Volume III (2). Print ISSN: 0303-8300, Online ISSN: 1573-0921. © Springer Netherlands, 04/2013
  51. Determination of the emission factors from burning common domestic cooking fuels in viet nam and its application for calculation of their pollution load. Pham Ngoc Ho, Tran Hong Con, Dong Kim Loan, Duong Ngoc Bach, Pham Thi Viet Anh, Luong Thi Mai Ly, Pham Thi Thu Ha and Nguyen Khac Long. EnvironmentAsia. Vollume VI (1). Journal ISSN: 1906-1714, 01/2013
  52. Xây dựng phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu và đánh giá hiện trạng lắng đọng axit ở vùng đồng bằng sông Hồng Việt Nam, Phạm Thị Thu Hà, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Thị Việt Anh, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 29 (3S), tr. 56 – 62, 2013
  53. Nghiên cứu ảnh hưởng của mưa axit mô phỏng đến một số chỉ tiêu sinh trưởng của đậu Cô ve (Phaseolus vulgaris L.) ở tỉnh Hải Dương, Phạm Thị Thu Hà, Lê Trọng Cúc, Đỗ Thị Ngọc Ánh, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 29 (3S), tr. 69 – 74, 2013
  54. Nghiên cứu đánh giá mức độ bền vững về khía cạnh sinh thái tại thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định bằng phương pháp đánh giá tính bền vững cộng đồng – CSA, Phạm Thị Thu Hà, Vũ Thị Hồng Nhung, Lê Trịnh Hải, Đỗ Thị Ngọc Ánh, Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo khoa học Quốc gia về Tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng xanh. Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, ĐHQGHN, tr. 246-261, 11/2013
  55. Nghiên cứu ảnh hưởng của mưa axit đến cường độ quang hợp, hàm lượng Chlorophyll và cường độ thoát hơi nước của đậu Cô ve (Phaseolus vulgaris L.) ở tỉnh Hải Dương, Phạm Thị Thu Hà, Lê Trọng Cúc, Đỗ Thị Ngọc Ánh, Tạp chí Khoa học. Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 28 (4S), tr. 45-52, 2012
  56. Sử dụng phương pháp Delphi trong nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu tại khu vực ven biển huyện Thái Thụy, Thái Bình, Chu Thị Thùy Ngân, Phạm Thị Thu Hà, Phạm Thi Thu, Lê Trịnh Hải, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thức 6, thành phố Huế. NXB KH và CN, tr. 731-745, 2012
  57. Sử dụng phương pháp Delphi trong nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến hệ sinh thái nông nghiệp tại huyện Tiền Hải, Thái Bình, Phạm Thị Thu, Chu Thị Thùy Ngân, Phạm Hoàng Hải, Phạm Thị Thu Hà, Lê Trịnh Hải, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia:“Nâng cao sức chống chịu trước biến đổi khí hậu. NXB Khoa học và Kỹ thuật,  tr.455-466, 11/2012
  58. Mô hình tính toán tối ưu thiết lập trên cơ sở lý thuyết hàm ngẫu nhiên để lập quy hoạch mang lưới quan trắc chất lượng không khí thành phố Hà Nội đến năm 2020 và định hướng đến 2030, Phạm Ngọc Hồ, Hoàng Xuân Cơ, Đồng Kim Loan, Phạm Thị Việt Anh, Phạm Thị Thu Hà, Dương Ngọc Bách, Trần Thị Nga, Tạp chí Khoa học. Đại học Quốc Gia Hà Nội. Tập 28 (4S), tr. 68-77, 2012
  59. Đánh giá tổng lượng lắng đọng axit ở một số khu vực thuộc đồng bằng sông Hồng, Việt Nam (Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Ninh Bình), Phạm Thị Thu Hà, Trần Thị Nga, Tạp chí Khoa học. Đại Học Quốc Gia Hà, Tập 27 (5S), tr. 53- 60, 2011
  60. Đánh giá hiện trạng mưa axit tỉnh Ninh Bình, Phạm Thị Thu Hà, Phạm Thị Việt Anh, Trần Thị Nga, Nguyễn Thị Hiền, Tạp chí Khoa học. Đại Học Quốc Gia Hà, Tập 27 ( 5S), tr. 45- 52, 2011
  61. Những vấn đề về thiệt hại và bồi thường thiệt hại do ô nhiễm không khí, Cấn Anh Tuấn, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Thị Việt Anh, Phạm Thị Thu Hà, Tạp chí Môi trường. Bộ Tài nguyên và Môi trường (9), tr. 48-52, 2011
  62. Đánh giá khả năng ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến sức khỏe cộng đồng quận Hai Bà Trưng và Ba Đình, Hà Nội, Phạm Thị Việt Anh, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Tạp chí Khoa học. Đại Học Quốc Gia Hà, Tập 27 ( 5S), tr. 282-291, 2011
  63. So sánh lượng phát thải chất tiền axít và tổng lượng lắng đọng axít ở khu vực Hà Nội, Phạm Thị Thu Hà, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Thị Việt Anh, Tạp chí Khoa học. Đại Học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.719-724, 2010
  64. Đánh giá hiện trạng mưa axít ở một số khu vực thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc Việt Nam (Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Quảng Ninh), Phạm Thị Thu Hà, Phạm Thị Việt Anh, Cấn Anh Tuấn, Tạp chí Khoa học. Đại Học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.710-718, 2010
  65. Nghiên cứu sử dụng mô hình ISC3 trong đánh giá ô nhiễm môi trường không khí ở Hà Nội do các nguồn thải công nghiệp, Phạm Thị Việt Anh, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Thị Thu Hà, Cấn Anh Tuấn, Tạp chí Khoa học. Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.673 – 677, 2010
  66. Kiểm kê phát thải nguồn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội, Phạm Ngọc Hồ, Toru Tabata, Đồng Kim Loan, Nguyễn Xuân Hải, Dương Ngọc Bách, Phạm Thị Thu Hà, Lương Thị Mai Ly, Nguyễn Khắc Long, Phạm Thị Việt Anh, Vũ Văn Hiếu, Tạp chí Khoa học. Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.739-747, 2010
  67. Ước tính phát thải ô nhiễm không khí từ nguồn dân sinh ở thành phố Hà Nội, Phạm Ngọc Hồ, Đồng Kim Loan, Dương Ngọc Bách, Lương Thị Mai Ly, Phạm Thị Thu Hà, Phạm Thị Việt Anh, Nguyễn Khắc Long, Đàm Thị Thu, Nguyễn Đồng Quân, Tạp chí Khoa học. Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.748-754
  68. Xác định hệ số phát thải của các chất ô nhiễm không khí từ nguồn dân sinh ở Việt Nam, Phạm Ngọc Hồ, Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Nghiêm Trung Dũng, Dương Ngọc Bách, Hoàng Văn Tâm, Phạm Thị Việt Anh, Phạm Thị Thu Hà, Lương Thị Mai Ly, Nguyễn Minh Tấn, Tạp chí Khoa học. Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.755-761.
  69. Bước đầu đánh giá sự lắng đọng axít ở khu vực Hà Nội và Hoà Bình, Phạm Thị Thu Hà, Tạp chí Khoa học. Đại Học Quốc Gia Hà Nội, Tập 24 (1S), tr 49-55, 2008
  70. Đánh giá hiện trạng lắng đọng axít ở khu vực Hà Nội, Phạm Thị Thu Hà, Tuyển tập hội thảo khoa học Duy trì và nâng cao chất lượng không khí ở Việt Nam (lần thứ 2), Dự án AIRPET và chương trình không khí sạch Việt Nam - Thuỵ Sỹ, tr. 150-158, 2008
  71. Assessing the suspended dust dispersion into coal mines surrounding areas in Quang Ninh province, Phạm Thị Thu Hà, Youth Union’s Scientific Journal. Hanoi University of Science, Vietnam National University, pp.74-80 (published in English), 2007
  72. Cơ sở khoa học và phương pháp luận Quy hoạch Môi trường. Ứng dụng lập Quy hoạch Môi trường tỉnh Hải Dương (2006 – 2020), Phạm Ngọc Hồ, Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Vũ Văn Mạnh, Dương Ngọc Bách, Phạm Thị Việt Anh, Nguyễn Quốc Việt, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Khắc Long, Tuyển tập công trình Khoa học Công nghệ Môi trường- Nghiên cứu và ứng dụng. Viện Khoa học và Công nghệ Việt nam, tr.18-23, 10/2007
  73. Ảnh hưởng của mưa axít đến sự ăn mòn các vật liệu, công trình kiến trúc, Phạm Thị Thu Hà, Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa học Nghiên cứu công nghệ chế tạo đồng hợp kim có độ bền ăn mòn cao dùng để xây dựng và phục chế tượng đài đặt tại Hà Nội. Hội đúc luyện kim Hà Nội, tr. 23-32, 2006
  74. Đánh giá tình hình thu gom rác thải sinh hoạt và vai trò của phụ nữ tại thành phố Lạng Sơn, Phạm Thị Thu Hà, Kim Văn Chinh và Đỗ Thu Hạnh, Chu Thị Diệp, Kỷ yếu hội thảo Quản lý và Phát triển Bền vững Tài nguyên Miền núi. Tập II. Nhà xuất bản Nông nghiệp, tr. 79-94, 2006
  75. Qui hoạch mạng lưới điểm quan trắc và phân tích môi trường tỉnh Hoà Bình, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh, Phạm Thị Việt Anh, Dương Ngọc Bách, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Khắc Long, Tuyển tập các báo cáo khoa học hội nghị môi trường toàn quốc. Bộ Tài nguyên và Môi trường, tr.75-84, 2005
  76. Qui hoạch môi trường khu vực Sặt huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, Phạm Ngọc Hồ, Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Nguyễn Quốc Việt, Vũ Văn Mạnh, Phạm Thị Việt Anh, Dương Ngọc Bách, Phạm Thị Thu Hà, Tuyển tập các báo cáo khoa học hội nghị môi trường toàn quốc. Bộ Tài nguyên và Môi trường, tr.85-90, 2005
  77. Các đặc trưng thống kê theo thời gian của một số yếu tố môi trường không khí tại nội thành Hà Nội, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh, Phạm Thị Việt Anh, Đồng Kim Loan, Phạm Thị Thu Hà, Dương Ngọc Bách, Đồng Minh Quân, Tuyển tập các báo cáo khoa học hội nghị môi trường toàn quốc. Bộ Tài nguyên và Môi trường, tr.356-366, 2005
  78. Đánh giá tính biến động của ôzôn mặt đất tại nội thành Hà Nội năm 2004, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh, Phạm Thị Việt Anh, Dương Ngọc Bách, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Quang Huy, Phan Mai Linh, Tuyển tập các báo cáo khoa học hội nghị môi trường toàn quốc. Bộ Tài nguyên và Môi trường, tr.367-375, 2005
  79. Control and inventory of the emissions of pollutants and the development of registration systems in Vietnam, Le Minh Cuong, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Thi Ngoc Mai, Paper presented at the international Conference on PRTRs testing scheme for Asian countries. Penang, Malaysia, 8/2004
  80. Hiện trạng và công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho cơ sở sản xuất bia 254 Minh Khai – Công ty bia Việt Hà, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Mạnh Khải, Thông báo khoa học của các trường đại học, Khoa học Môi trường. Bộ Giáo dục và đào tạo, tr.70-73, 2000
  81. A phylogeny of softshell turtles (Testudines: Trionychidae) with reference to the taxonomic status of the critically endangered, giant softshell turtle, Rafetus swinhoei, Le, M.D., H.T. Duong, L.D. Dinh, T.Q. Nguyen, P.C.H. Pritchard, T. McCormack Organisms, Diversity & Evolution. Sắp xuất bản, 2014
  82. Discovery of the Roosevelt’s Barking Deer (Muntiacus rooseveltorum) in Vietnam, Le, M.D., T.V. Nguyen, H.T. Duong, H.M. Nguyen, L.D. Dinh, T. Do, H.D. Nguyen, G. Amato, Conservation Genetics. Sắp xuất bản, 2014
  83. Contemporary genetic structure of an endemic freshwater turtle reflects Miocene orogenesis of New Guinea, Georges, A., X. Zhang, P. Unmack, B.N. Reid, M.D. Le, W.P. McCord, Biological Journal of the Linnean Society 111: 192-208, 2014
  84. A new species of Hemiphyllodactylus (Reptilia: Gekkonidae) from northern Vietnam, Nguyen, T.Q, T. Lehman, M.D. Le, H.T. Duong, M. Bonkowski, T. Ziegler, Zootaxa 3736: 89-98, 2013
  85. Molecular phylogenetics of the mud and musk turtle family Kinosternidae, Iverson, J.B., M.D. Le, C. Ingram, Molecular Phylogenetics and Evolution 69: 929-939, 2013
  86. A new Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Phu Yen Province, Southern Vietnam, Ziegler, T., T.M. Phung, M.D. Le, T.Q Nguyen, Zootaxa  3686: 432-446, 2013
  87. A new species of the Gekko japonicus group (Squamata: Sauria: Gekkonidae) from the border region between China and Vietnam, Nguyen, T.Q., Y.-Y. Wang, J.-H. Yang, T. Lehmann, M.D. Le, T. Ziegler, M. Bonkowski, Zootaxa Zootaxa. 3652: 501-518, 2013
  88. Resolving the phylogenetic history of the short-necked turtles, genera Elseya and Myuchelys (Testudines: Chelidae) from Australia and New Guinea, Le, M.D., B.N. Reid, W.P. McCord, E. Naro-Maciel, C.J. Raxworthy, G. Amato, A. Georges, Molecular Phylogenetics and Evolution. 68: 251-258, 2013
  89. A new species of Gracixalus (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from northern Vietnam, Nguyen, T.Q., M.D. Le, C.T Pham, T.T. Nguyen, M. Bonkowski, T. Ziegler, Organisms, Diversity and Evolution 13: 203-214, 2013
  90. First record of the genus Oreolalax (Anura: Megophryidae) from Vietnam with description of a new species, Nguyen, T.Q., T.M Phung, M.D. Le, T. Ziegler, W. Bohme, Copeia 2013: 213-222, 2013
  91. Phương pháp chiết tách và nhân dòng DNA từ các mẫu mô động vật có lượng DNA thấp phục vụ nghiên cứu đa dạng sinh học, Lê Đức Minh, Dương Thúy Hà, Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Mạnh Hà, Đinh Đoàn Long, Đỗ Tước, Nguyễn Đình Hải, Tạp chí Sinh học 35: 116-124, 2013
  92. Phát hiện loài gặm nhấm “hóa thạch sống” (Laonastes aenigmanus) ở Phong Nha-Kẻ Bàng, Việt Nam, Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Mạnh Hà, Lê Đức Minh, Nguyễn Duy Lương, Đinh Huy Trí, Tạp Chí Sinh Học 34: 40-47, 2012
  93. Nghiên cứu đa dạng di truyền loài giải Sin-hoe Rafetus swinhoei (Gray, 1873) bằng phân tích và so sánh trình tự DNA, Dương Thúy Hà, Lê Đức Minh, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Quảng Trường, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về Lưỡng cư và Bò sát ở Việt Nam lần thứ 2. Tr. 137-145, 2012
  94. Rafetus vietnamensis Le, Le, Tran, Phan, Phan, Tran, Pham, Nguyen, Nong, Phan, Dinh, Truong and Ha, 2010 – another invalid name for an invalid species of softshell turtle (Reptilia: Testudines: Trionychidae), Farkas, B., M.D. Le và T.Q. Nguyen, Russian Journal of Herpetology 18: 65-72, 2011
  95. Comparing and combining distance-based and character-based approaches for barcoding turtles, Brendan, R., M.D. Le, W.P McCord, J.B. Iverson, A. Georges, T. Bergman, G. Amato, R. DeSalle và E.Naro-Maciel, Molecular Ecology Resources 11: 956-967, 2011
  96. Đa dạng sinh học và tình trạng bảo tồn của khu hệ dơi Vườn Quốc gia Pù Mát, Lê Đức Minh, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Mạnh Hà, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư. Tr. 737-743, 2011
  97. DNA barcodes for globally threatened marine turtles: a registry approach to documenting biodiversity, Naro-Maciel, E., B. Reid, N.N. Fitzsimmons, M.D. Le, R. Desalle, and G. Amato, Molecular Ecology Resources 10: 252-263, 2010
  98. Hành lang đa dạng sinh học, Hoàng Văn Thắng và Lê Đức Minh, Tạp chí Môi trường 5/2010: 33-37, 2010
  99. Distribution patterns of reptiles and amphibians in Puerto Rico, Le, M.D. and A.R. Kiester, Velag Dr. Muller, 47p, 2010
  100. Genetic variability of the critically endangered softshell turtle, Rafetus swinhoei: A preliminary report, Le, M.D. and P. Pritchard, In the Proceedings of the First Vietnamese National Symposium on Reptiles and Amphibians, pp. 84-93, 2009
  101. A new species of Petracola and re-description of P. ventrimaculatus (Squamata: Gymnophthalmidae), Kizirian, D., S. Bayefsky-Anand, A. Eriksson, M.D. Le, and M. A. Donnelly, Zootaxa 1700: 53-62, 2008
  102. Phylogenetic relationships and biogeographic history of the genus Rhinoclemmys Fitzinger 1835, and the monophyly of the turtle family Geoemydidae (Testudines: Testudinoidea), Le, M.D. and W.P. McCord,  Zoological Journal of the Linnean Society 153: 751-767, 2008
  103. Evolutionary relationships of Marine turtles: A molecular phylogeny based on nuclear and mitochondrial genes, Naro-Maciel, E., M.D. Le, N. FitzSimmons, and G. Amato, Molecular Phylogenetics and Evolution 49: 659-662, 2008
  104. New roles and challenges: Development of natural history museums in Vietnam to address environmental issues, Le, M.D. and L. Dzung, Proceedings of the International Conference: Challenges and Perspectives: New Roles and Functions of Natural History Museum in Response to Global Environmental Changes, Taipei, Taiwan. Pp. 33-43, 2008
  105. In search of the tree of life for turtles. Chelonian Conservation and Biology. In H.B. Shaffer, N.N. FitzSimmons, A. Georges, and A.G.J. Rhodin (eds.) Defining Turtle Diversity, Iverson, J.B., R.M. Brown, T.S. Akre, T.J. Near, M.D. Le, R.C. Thomson, and D.E. Starkey, Proceedings of a Workshop on Genetics, Ethics, and Taxonomy of Freshwater Turtles and Tortoises. Chelonian Research Monographs 4. Pp. 85-106, 2007
  106. Conservation of turtles in Vietnam – A survey of Cat Tien National Park, Le, M.D, Oryx 41: 544-547, 2007
  107. On the paraphyly of the genus Kachuga (Testudines: Geoemydidae), Le, M.D., W.P. McCord, and J.B. Iverson, Molecular Phylogenetics and Evolution 45: 398-404, 2007
  108. A molecular phylogeny of tortoises (Testudines: Testudinidae) based on mitochondrial and nuclear genes, Le, M.D., C.J. Raxworthy, W.P. McCord, and L. Mertz, Molecular Phylogenetics and Evolution 40: 517-531, 2006
  109. On the variability of Cuora trifasciata (Bell, 1825), Blanck, T., W.P. McCord, and M.D. Le, Edition Chimaira, 157p. 2006
  110. Vietnam: A Natural History, Sterling, E.J., M.M. Hurley, and M.D. Le, Yale University Press, 448p, 2006
  111. Nhận thức và thực hành của nhân viên y tế về chăm sóc sức khỏe sinh sản, Nguyễn Thu Hà, 2005, Tạp chí Y Dược. Số. 307: tr.37-42
  112. Nhận thức và thực hành của nhân viên y tế về chăm sóc sức khỏe sinh sản của phụ nữ trong độ tuổi 15-49 có con dưới 24 tháng, Nguyễn Thu Hà, 2005, Tạp chí Y Dược. Số. 307: tr. 55-59
  113. Chất lượng sống của phụ nữ trong độ tuổi sinh sản tại hai xã của tỉnh Hà Tây, Nguyễn Thu Hà, 2003, Báo cáo quốc gia lần thứ 2. Khoa học sự sống. Tr.695-698
  114. Điều tra dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi tại hai vùng sinh thái ở tỉnh Hà Tây, Nguyễn Thu Hà, 2001, Tạp chí Sinh học. Tập 23, Số.3a, tr.107-112
  115. Đặc điểm dinh dưỡng của người Mường ở vùng núi tỉnh Hà Tây, Nguyễn Thu Hà, 1995, Tạp chí Sinh học. Tập 17, Số.1, tr.33-35
  116. Compilation of the vegetation map of Thanh Hoa province by using remote sensing methods, Phan Ke loc, Tran Van Thuy, Tran Ty and Le Tran Chan et al, Tropical forest ecosystems research, conservation and repatriation- BIOTROP SPECIAL PUBLICATION, SEAMEO BIOTROP, Indonesia 55: 125-137, 1995
  117. Vegetation of highland in Phong Tho district, Lai Chau province, Tran Van Thuy, VNU- Ha Noi- Journal of science 4AP: 118-124, 2005
  118. The biodiversity of plants on aquatic ecosystem of Day and Nhue riverside in Ha Nam province, Nguyen Anh Đuc,Tran Van Thuy, Bui Lien Phương, VNU- Ha Noi- Journal of science Vol 24, No.2S: 237-241, 2008
  119. Structure of  primary dense evergreen tropical  mosoon sub-montane broad – leaved forest at Tam Dao National Park, Tran Van Thuy, Nguyen Anh Duc, Pham Thuy Linh,  VNU- Ha Noi- Journal of science Vol 24, No.2S: 311-316, 2008
  120. The species of Hypericum L. genus (Hypericaceae) are used  fopr medicine in Viet Nam, Ngo Duc Phuong, Nguyen Tap, Tran Van Thuy, VNU- Ha Noi- Journal of science 3CAP: 67-72, 2006
  121. Preliminary data of the biodiversity in the area of Bach Dang estuary, Nguyen Xuan Huan, Tran Van Thuy, Hoang Trung Thanh, Nguyen Thi Lan Anh, Nguyen Thuy Lien, Nguyen Quang Huy, VNU- Ha Noi- Journal of science Vol 23, No.1S: 28-31, 2007
  122. GIS (geographic information system) to analyse plant biodiversity hot-spot for conservation activities at Tam Dao National Park, Gregg R. Dietzman,  Diaja D. Soojato, Tran Van Thuy, Nguyen Anh Duc, Pham Thuy Linh, Do Dinh Tien, VNU- Ha Noi- Journal of science Vol 23, No.1S: 46-52, 2007
  123. The distribution and composition of freshwater algae at Ma Da area in different water bodies, Nguyen Thuy Lien, Dang Thi Sy, Tran Van Thuy, VNU- Ha Noi- Journal of science 3CAP: 62-66, 2006
  124. New data of freshwater red Algae (Rhodophyta) at MA Da area, Dong Nai Province, Nguyen Thuy Lien, Dang Thi Sy, Tran Van Thuy, VNU- Ha Noi- Journal of science Vol 26, No.1S: 47-51, 2010
  125. Prelimitary assessment of medicinal plant diversity in Ma Da area, Dong Nai province, Tran Van Thuy, Do Thanh Tuan, Nguyen Thanh Huyen, VNU- Ha Noi- Journal of science Vol 26, No.1S: 52 -56, 2010
  126. Prelimitary data on the flora of Ma Da area, Dong Nai province, Nguyen Anh Duc, Tran Van Thuy, VNU- Ha Noi- Journal of science Vol 26, No.1S: 52 -56, 2010
  127. The biodiversity status of the Day and Nhue rivers (the length in Ha Nam province), Nguyen Xuan Quynh, Ngo Xuan Nam, Nguyen Xuan Huan, Kieu Huu Anh, Tran Van Thuy, Nguyen Anh Duc, Mai Thi Dam Linh, Hoang Quoc Khanh, Nguyen Thai Binh, Nguyen Thanh Son, Nguyen Quang Huy, Nguyen Thuy Lien, Pham Duc Ngoc, VNU- Ha Noi- Journal of science Vol 24, No.2S: 285-292, 2008
  128. Ethnobotany/ethnopharmacology and mass bioprospecting: Issues on intellectual property and benefit-sharing, D.D. Soejarto, H.H.Fong, G.T. Tan, H.J. Zhang, C.Y. Ma, S.G. Franzblau, C.Gyllenhaal, M.C. Riley, M.R. Kadushin, J.M.Pezzuto, L.T.Xuan, N.T. Hiep, N.V. Hung, B.M.Vu, P.K.Loc, L.X. Dac, L.T.Binh, N.Q.Chien, N.V.Hai, T.Q.Bich, N.M.Cuong, B. Southavong, H.M. Ly, Tran Van Thuy, W.C. Rose, G.R. Dietzman, Journal of Ethophar – macology 100: 15-22, 2005
  129. Characteristics of mangrove vegetation in Giao Thuy district. Mangrove ecosystem in the red river coastal zone - Agri. House, Ha Noi, Phan Nguyen Hong, Dao Van tan, Vu Thuc Hien, Tran Van Thuy, VNU-CRES-NEF: 75-92, 2004
  130. Planning the management of vegetation in the mangrove areas of Giao Thuy district for sustainable development. Mangrove ecosystem in the red river coastal zone - Agri. House, Ha Noi, Phan Nguyen Hong, Dao Van tan, Vu Thuc Hien, Tran Van Thuy, VNU-CRES-NEF: 433-440, 2004
  131. Tính đa dạng các quần xã thực vật Cúc Phương, Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Bá Thụ, Trần Văn Thụy, Tạp chí Lâm nghiệp 5: 19-20, 1995
  132. Góp phần phân tích mối quan hệ giữa thảm thực vật nhiệt đới với một số điều kiện tự nhiên của môi trường địa lý, Trần Văn Thụy, Tuyển tập các công trình nghiên cứu địa lý - Nhà xuất bản Khoa học - Kỹ thuật, Hà Nội: 266-275, 1994
  133. Góp phần quy hoạch tổng thể huyện Bắc Bình (Tỉnh Bình Thuận) 1995-2010, Trần Ngọc Ninh, Trần Văn Thụy, Tuyển tập các công trình nghiên cứu sinh thái và tài nguyên sinh vật - Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội: 590-596, 1995
  134. Sử dụng kỹ thuật, tư liệu và phương pháp viễn thám để định loại và phân tích cấu trúc thảm thực vật nhiệt đới, Trần Văn Thụy, Tuyển tập các công trình nghiên cứu địa lý - Nhà xuất bản Khoa học - Kỹ thuật, Hà Nội: 398-405, 1994
  135. Đồng cỏ tự nhiên ở Tây Nguyên và khả năng sử dụng chúng cho phát triển chăn nuôi, Trần Tý, Phan Phú Bồng, Huỳnh Nhung, Nguyễn Hữu Tư,Trần Văn Thụy, Nguyễn Văn Yên, Báo cáo khoa học - Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc 63: 36, 1988
  136. Một số loài thực vật hiếm của Việt Nam phát hiện được ở Lâm Sơn, Lương Sơn, Hà Sơn Bình, Phan Kế Lộc, Bùi Đức Bình, Lê Trần Chấn, Nguyễn Nghĩa Thìn, Nông Văn Tiếp, Trần Văn Thụy, Công trình nghiên cứu khoa học Khoa Sinh học, trường ĐHTH Hà Nội: 98-106, 1986
  137. Diễn thế thứ sinh phục hồi sau nương rẫy của thảm thực vật Việt Nam, Trần Tý, Lê Trần Chấn, Nguyễn Hữu Tứ, Huỳnh Nhung,Trần Văn Thụy, Đào Thị Phượng, Kết quả nghiên cứu khoa học năm 1991- Viện Khoa học Việt Nam -TT ĐLTN: 42-43, 1992
  138. Một số đặc điểm đặc trưng của sinh khối phần trên mặt đất thảm thực vật Việt Nam, Trần Văn Thụy, Kết quả nghiên cứu khoa học năm 1992- Viện KHVN -TT ĐLTN: 21-23, 1993
  139. Đánh giá tính đa dạng của thảm thực vật ở lưu vực hồ chứa nước Phú Ninh- tỉnh Quảng Nam nhằm định hướng sử dụng hợp lý, Trần Văn Thụy, Đinh Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Đào, Vũ Văn Cần, Tạp chí Sinh học Tập 28 - số 3: 33-39, 2006
  140. Tính đa dạng của thảm thực vật và hệ thực vật của Thung Rếch, tỉnh Hòa Bình, Trần Văn Thụy,  Nguyễn Anh Đức, Tạp chí Sinh học Tập 31 – số1: 58-65, 2009
  141. Đặc trưng tính đa dạng sinh học của thảm thực vật vùng Nam Hải Vân (Thành phố Đà Nẵng), Trần Văn Thụy, Đinh Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Đào, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, , Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ hai: 769-772, 2003
  142. Bước đầu phân tích giá trị đa dạng sinh học hệ thực vật Nam Hải Vân, thành phố Đà Nẵng, Trần Văn Thụy, Đinh Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Đào, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội. Hội nghị Khoa học toàn quốc 2004: 905-909, 2004
  143. Một số dẫn liệu về thảm thực vật vườn quốc gia Ba Vì, Trần Văn Thụy, Nguyễn Phúc Nguyên, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội. Hội nghị Khoa học toàn quốc 2005: 1085-1089, 2005
  144. Một số đặc điểm thảm thực vật vùng núi tây Hương Sơn- tỉnh Hà Tĩnh, Trần Đình Nghĩa, Phan Kế Lộc, Trần Văn Thụy, Nguyễn Tiến Hiệp, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội. Hội nghị Khoa học toàn quốc 2005: 1003-1006, 2005
  145. Phân tích biến động thảm thực vật hệ sinh thái cửa song Bạch Đằng giai đoạn 1995 – 2006 làm cơ sở khoa học sử dụng hợp lý đa dạng sinh học, Bùi Liên Phương, Trần Văn Thụy, Nguyễn Anh Đức, Phạm Thùy Linh, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội. Hội nghị Khoa học toàn quốc 2007: 552 – 556, 2007
  146. Phân loại thảm thực vật Vườn quốc gia Tam Đảo thông qua sử dụng phương pháp Viễn Thám và GIS, Trần Văn Thụy, Nguyễn Anh Đức, Phạm Thùy Linh, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống-Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội. Hội nghị Khoa học toàn quốc 2007: 591-596, 2007
  147. Đặc điểm sinh thái cảnh quan huyện Tiên Lãng, tỉnh Hải Phòng và phương hướng phát triển bền vững, Nguyễn Hữu Nhân, Trần Văn Thụy, Nguyễn Xuân Huấn, Bùi Liên Phương, Phạm Thùy Linh, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống-Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội. Hội nghị Khoa học toàn quốc 2007: 545-549, 2007
  148. Yếu tố đặc hữu trong hệ thực vật Việt Nam, Lê Trần Chấn, Huỳnh Nhung, Nguyễn Hữu Tứ, Trần Văn Thụy, Đào Thị Phượng, Trần Thúy Vân, Tuyển tập các công trình nghiên cứu Địa lý- NXB. Khoa học - Kỹ thuật , HN: 310-315, 2003
  149. Phân tích phổ dạng sống của hệ thực vật Tây Nguyên, Lê Trần Chấn, Huỳnh Nhung, Nguyễn Hữu Tứ, Trần Văn Thụy, Đào Thị Phượng, Trần Thúy Vân, Tuyển tập các công trình nghiên cứu Địa lý- NXB. Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội: 316-323, 2003
  150. Thành phần và đặc điểm của thảm thực vật vùng rừng ngập mặn huyện Giao Thủy, Phan Nguyên Hồng, Đào Văn Tấn, Vũ Thục Hiền, Trần Văn Thụy, Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng. NXB. Nông nghiệp Hà Nội VNU-CRES-MERD: 51-66, 2004
  151. Đặc điểm địa mạo và thổ nhưỡng liên quan tới sự hình thành và phát triển thảm thực vật vùng núi tây huyện Hương Sơn- tỉnh Hà Tĩnh, Nguyễn Thế Thôn, Phan Kế Lộc, Trần Văn Thụy, Nguyễn Tiến Hiệp, Thông báo Khoa học- ĐHSPHN 1/ 2000: 78 – 83, 2000
  152. Những dẫn liệu cơ bản về đặc điểm địa chất vùng núi tây của huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh, Nguyễn Thế Thôn, Phan Kế Lộc, Trần Văn Thụy, Nguyễn Tiến Hiệp, Thông báo Khoa học- ĐHSPHN 1/ 2000: 72- 77, 2000
  153. Xây dựng bản đồ định hướng cải tạo cảnh quan theo chức năng sinh thái môi trường sông Phan, Lưu Đức Hải, Trân Văn Thụy, Nguyễn Đức Toàn, Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Hoàng Liên, Vũ Thu Hiền, Trần Thị Kim Lan, Tạp chí KH, ĐHQG Hà Nội, Tập 26, số 56: 725-731, 2010
  154. Tiềm năng hệ sinh thái ngập mặn tỉnh Thái Bình và định hướng sử dụng hợp lý, Trần Văn Thụy. Tạp chí KH, ĐHQG Hà Nội, Tập 26, số 56: 871-876, 2010
  155. Bổ sung 2 loài thuộc chi Hypericum L.(họ Hypericaceae Juss.)cho hệ thực vật Việt Nam, Ngô Đức Phương, Nguyễn Tập, Trần Văn Thụy, Tuyển tập báo cáo khoa học hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ba. Hà Nội. p 264-268, 2009
  156. Diến thế thứ sinh thảm thực vật tại khu vực trạm đa dạng sinh học Mê Linh – Vĩnh Phúc, Lê Đồng Tấn, Trần Văn Thụy, Vũ Hải Thuấn, Tuyển tập báo cáo khoa học hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ba. Hà Nội. p 1622-1628, 2009
  157. Đặc điểm thảm thực vật tại khu vực trạm đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh phúc, Trần Văn Thụy, Nguyễn Anh Đức, Lê Đồng Tấn, Trần Đại Thắng, Tuyển tập báo cáo khoa học hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ba. Hà Nội. p 1631-1638, 2009
  158. Sustainability assessment for solar plant and wind power projects for Con Co island, Quang Tri province, Viet Nam, Le Trinh Hai, Pham Hoang Hai, Nguyen Ngoc Khanh, Nguyen Khanh Van, Tran Van Thuy, Le Thi Thu Hien, Vuong Quoc Chien, Hoang Bac, Tran Anh Dung, Jan Kuilman, Lai Vinh Cam, Luc Hens, Environmental Engineering and Management Journal, volume1, No. 5, 2011
  159. Đánh giá tính đa dạng thực vật hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Đồng Rui, Tiên Yên và định hướng phát triển bền vững, Trần Văn Thụy , Phạm Minh Dương, Nguyễn Minh Tú, Tạp chí KH, ĐHQG Hà Nội, Tập 28, số 4S: 211 -216, 2012
  160. Viễn thám trong nghiên cứu tài nguyên và môi trường, Nguyễn Ngọc Thạch (chủ biên), Nguyễn Đình Hoè, Trần Văn Thụy, Uông Đình Khanh, Lại Vĩnh Cẩm, Nxb Khoa học & Kỹ thuật. Hà Nội, 521 trang, 1997
  161. Thực trạng cây xanh trên một số tuyến quốc lộ vùng đồng bằng sông Hồng và đề xuất một số hướng sử dụng hợp lý, Lê Xuân Thái, Trần Văn Thụy, Tạp chí Cầu đường Việt Nam, ISSN 1859-459X, Hội khoa học kỹ thuật cầu đường Việt Nam, Số 7:37-41, 2013
  162. Kết quả bước đầu thử nghiệm phương pháp chỉ số thịnh vượng của Prescott Allen để đánh giá phát triển bền vững địa phương áp dụng cho huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định. Nguyễn Thị Phương Loan. Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 27, số 5S, tr. 182-191, 2011
  • Website cựu sinh viên