|
1.
|
Tuyển chọn các xạ khuẩn sinh kháng sinh kháng một số vi nấm gây bệnh thực vật ở vùng ngoại thành Hà Nội (cấp ĐHKHTN)
|
Nguyễn Kiều Băng Tâm (tham gia)
|
2002-2003
|
|
2.
|
Tuyển chọn các chủng xạ khuẩn sinh kháng sinh có khả năng ức chế sinh trưởng một số vi sinh vật gây bệnh và đặc tính sinh học của chúng (cấp ĐHQG)
|
Nguyễn Kiều Băng Tâm (tham gia)
|
2003-2005
|
|
3.
|
Ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh giữ ẩm Lipomycin M lên một số tính chất đất vùng gò đồi Mê Linh, Vĩnh Phúc (cấp ĐHQG)
|
Nguyễn Kiều Băng Tâm (tham gia)
|
2006-2007
|
|
4.
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh giữ ẩm Lipomycin M lên khả năng giữ nước dễ tiêu của đất (cấp ĐHQG)
|
Nguyễn Kiều Băng Tâm (tham gia)
|
2007-2008
|
|
5.
|
Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi sinh vật có khả năng xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp (cấp ĐHQG)
|
Nguyễn Kiều Băng Tâm (tham gia)
|
2008-2009
|
|
6.
|
Đánh giá khả năng sử dụng phế thải chăn nuôi gia súc sau khi được xử lý nhanh bằng chế phẩm vi sinh vật đối với cây trồng (cấp ĐHQG)
|
Nguyễn Kiều Băng Tâm (tham gia)
|
2009-2010
|
|
7.
|
Nghiên cứu sử dụng vật liệu nano oxit sắt III (Fe2O3) để xử lý asen (As) trong nước
|
Nguyễn Kiều Băng Tâm (tham gia)
|
2013-2015
|
|
8.
|
Phương thức sử dụng số liệu của các trạm quan trắc chất lượng không khí tự động phục vụ phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường
|
Hoàng Xuân Cơ
|
2001-2003
|
|
9.
|
Dự án Nâng cao chất lượng không khí Việt Nam
|
Hoàng Xuân Cơ
|
2001 - 2008
|
|
10.
|
Nghiên cứu hiện trạng ô nhiễm bụi tại Hà Nội. Đề xuất các giải pháp khắc phục
|
Hoàng Xuân Cơ
|
2003-2004
|
|
11.
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và khả năng áp dụng một số công cụ kinh tế trong quản lý, sử dụng tài nguyên môi trường ở đồng bằng Nam Bộ
|
Hoàng Xuân Cơ
|
2004-2005
|
|
12.
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và khả năng áp dụng công cụ mô hình hoá trong quy hoạch hợp lý, cải tạo môi trường, giảm thiểu ô nhiễm không khí đô thị Việt Nam.
|
Hoàng Xuân Cơ
|
2006 - 2008
|
|
13.
|
ĐMC dự án Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội Thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Hoàng Xuân Cơ
|
2010 - 2011
|
|
14.
|
Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, giám sát phát thải chất ô nhiễm không khí từ các khu công nghiệp và cơ sở công nghiệp lớn trên địa bàn các tỉnh đồng bằng sông Hồng, mã số QMT 10.01
|
Hoàng Xuân Cơ
|
2010-2011
|
|
15.
|
Đánh giá tác động của biện pháp giảm thiểu các nhân tố ngắn hạn tới chất lượng không khí và khí hậu khu vực Đông Nam Á
|
Hoàng Xuân Cơ
|
2012-2014
|
|
16.
|
Bước đầu nghiên cứu đánh giá tiềm năng bền vững về môi trường của khu vực quận Thanh Xuân. Mã số: TN-05-24
|
Phạm Thị Thu Hà
|
3/2005-3/2006
|
|
17.
|
Đánh giá tình hình thu gom rác thải sinh hoạt và vai trò của phụ nữ tại thành phố Lạng Sơn. Quỹ Ford tại Việt Nam và Quỹ Toyota, Nhật Bản tài trợ.
|
Phạm Thị Thu Hà
|
1/2005 - 12/2005
|
|
18.
|
Bước đầu đánh giá hiện trạng lắng đọng axít ở khu vực Hà Nội và Hoà Bình, 2006-2007. Mã số: QT -07-55.
|
Phạm Thị Thu Hà
|
3/2006-3/2007
|
|
19.
|
Bước đầu nghiên cứu đánh giá về phát thải và lắng đọng axít ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc Việt nam. Mã số: QT -09-59.
|
Phạm Thị Thu Hà
|
4/2009 – 4/2010
|
|
20.
|
Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng lắng đọng axít và bước đầu đánh giá khả năng ảnh hưởng của nó tới một số hệ sinh thái ở Hải Dương. Mã số TN – 10- 53
|
Phạm Thị Thu Hà
|
6/2010-6/2012
|
|
21.
|
Nghiên cứu và bảo tồn khu hệ dơi Pù Mát
|
Lê Đức Minh
|
2011-2012
|
|
22.
|
Bảo tồn gen của các loài mang tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Xuân Liên
|
Lê Đức Minh
|
2013
|
|
23.
|
Nghiên cứu tiến hóa của các loài mang tại Việt Nam sử dụng phương pháp sinh học phân tử
|
Lê Đức Minh
|
2010-2014
|
|
24.
|
Nghiên cứu đánh giá Đồng cỏ Tây nguyên
|
Trần Văn Thụy (tham gia)
|
1984 - 1988
|
|
25.
|
Nghiên cứu đánh giá điều kiện tự nhiên dải ven biển và hải đảo ven bờ
|
Trần Văn Thụy (tham gia)
|
1989-1992
|
|
26.
|
Đánh giá các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và kinh tế xã hội hệ thống đảo ven bờ Việt Nam trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội biển
|
Trần Văn Thụy (tham gia)
|
1994- 1996
|
|
27.
|
Đề tài nhánh (đề mục): Quy hoạch tổng thể đảo Hòn Khoai trên cơ sở đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, tiềm năng kinh tế xã hội trên đảo và vùng kế cận đến năm 2010
|
Trần Văn Thụy
|
1994-1996
|
|
28.
|
Cụ thể hoá một số định hướng qui hoạch đảo Côn Sơn. Thuộc đề án qui hoạch tổng thể phát triển kinh tế biển và hải đảo Việt Nam thời kì đến năm 2010
|
Trần Văn Thụy
|
1994-1995
|
|
29.
|
Cơ sở khoa học qui hoạch phát triển kinh tế xã hội huyện Côn Đảo đến năm 2010
Đề mục: Thảm thực vật- hiện trạng sử dụng đất
|
Trần Văn Thụy
|
1994 - 1996
|
|
30.
|
Qui hoạch tổng thể đảo Hòn Mê phục vụ công tác di dân phát triển kinh tế xã hội và an ninh quốc phòng
|
Trần Văn Thụy (tham gia)
|
1996-1999
|
|
31.
|
Xây dựng cơ sở khoa học cho việc sử dụng hệ thống đảo ven bờ trong chiến lược phát triển kinh tế, bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biển Việt Nam
|
Trần Văn Thụy (tham gia)
|
1997-1999
|
|
32.
|
Đề tài 07.07.KHCN
Đề mục: Đặc điểm lớp phủ thổ nhưỡng , tài nguyên và môi trường đất phần lãnh thổ lưu vực sông Đà thuộc địa phận vùng hồ Sơn La
|
Trần Văn Thụy (tham gia)
|
1996-1998
|
|
33.
|
Đề mục: Nghiên cứu biến động thảm thực vật, Thảm thực vật và hệ thực vật hai tỉnh Ninh Thuận, Bình thuận
|
Trần Văn Thụy (tham gia)
|
1998-1999
|
|
34.
|
Đề mục: Đa dạng sinh học hệ thực vật và thảm thực vật
thuộc đề tài: Luận chứng khoa học về một mô hình phát triển kinh tế sinh thái trên một số đảo, cụm đảo lựa chọn vùng biển ven bờ Việt Nam
|
Trần Văn Thụy
|
2003-2005
|
|
35.
|
Đề tài nhánh (đề mục) : Anh hưởng của chất độc hoá học đối với cấu trúc thảm thực vật và diễn thế các hệ sinh thái rừng, savan ở khu vực Mã Đà, Cát Tiên
thuộc đề tài: Đánh giá ảnh hưởng của chất độc hoá học đối với đa dạng sinh học và quá trình biến đổi các hệ sinh thái khu vực Mã Đà (Đồng Nai, Bình phước, Bình Dương) và hồ Biên Hùng (thành phố Biên Hoà)
|
Trần Văn Thụy
|
2002-2005
|
|
36.
|
Đề mục: Thực trạng các hệ sinh thái Tây Bắc
Thuộc đề tài: Xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học cho vùng Tây Bắc, Việt Nam (thuộc 03 tỉnh Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình)
|
Trần Văn Thụy
|
2003-2005
|
|
37.
|
Đề tài: Phân tích các đặc điểm cơ bản và thành lập bản đồ thảm thực vật vườn quốc gia Tam Đảo phục vụ công tác bảo tồn và phát triển bền vững
|
Trần Văn Thụy
|
2006 - 2008
|
|
38.
|
Nghiên cứu và biên tập tài liệu về kỹ thuật sản xuất Đồng vị và Dược chất phóng xạ 18F/FDG, 11C, 67Ga và 201Tl trên máy gia tốc Cyclotron. 02/CS/HĐ-DA
|
TS. Trần Văn Quy
|
2006
|
|
39.
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tính chất đất đến khả năng hấp thu đồng của đất
|
CN. Nguyễn Xuân Huân
|
2007
|
|
40.
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của nước thải sinh hoạt đến chất lượng nước sông Tô Lịch
|
CN. Nguyễn Xuân Huân
|
2008
|
|
41.
|
Nghiên cứu đặc điểm của một số tính chất đất dải ven biển tỉnh Thanh Hóa
|
CN. Nguyễn Xuân Huân
|
2009
|
|
42.
|
Đánh giá ảnh hưởng của nước thải một số nhà máy chính đến chất lượng nước sông Tô Lịch
|
CN. Trần Văn Sơn
|
2009
|
|
43.
|
Nghiên cứu đánh giá tiềm năng và phương án công nghệ sử dụng năng lượng sinh khối nông nghiệp một số tỉnh vùng Đồng bằng Bắc Bộ. QG-08-17
|
TS. Trần Văn Quy
|
2008-2010
|
|
44.
|
Nghiên cứu phương pháp chế tạo sắt nano (Fe0) ổn định ở nhiệt độ phòng và ứng dụng để xử lý ô nhiễm asen
|
CN. Nguyễn Xuân Huân
|
2010-2012
|
|
45.
|
Nghiên cứu và ứng dụng vật liệu sắt nano (Fe0) để xử lý ô nhiễm phốt pho trong nước
|
ThS. Nguyễn Xuân Huân
|
2012
|
|
46.
|
Nghiên cứu kết hợp xử lý nitrat (NO3-) và phốt phát (PO43-) trong nước bằng vật liệu sắt (Fe0) nano
|
ThS. Nguyễn Xuân Huân
|
2013
|
|
47.
|
Đánh giá thực trạng công nghệ và tiềm năng tái sử dụng bùn thải đô thị tại một số thành phố thuộc khu vực Bắc Bộ Việt Nam. QMT.12.03
|
PGS. TS. Trần Văn Quy
|
2012-2014
|
|
48.
|
Nghiên cứu chế độ dinh dưỡng cho cây hoa cúc sau nuôi cấy mô tế bào.
|
Nguyễn Xuân Hải
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
2004
|
|
49.
|
Nghiên cứu ô nhiễm làng nghề sản xuất rau ngoại thành Hà Nội và đề xuất biện pháp giảm thiểu.
|
Nguyễn Xuân Hải
Quỹ hỗ trợ nghiên cứu châu Á, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
2005-2006
|
|
50.
|
Nghiên cứu ô nhiễm kim loại nặng trong đất vùng trồng rau, hoa xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm và đề xuất giải pháp thích hợp.
|
Nguyễn Xuân Hải
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
2005-2006
|
|
51.
|
Nghiên cứu ô nhiễm môi trường nước huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất giải pháp bảo vệ.
|
Nguyễn Xuân Hải
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
2006-2007
|
|
52.
|
Nghiên cứu tính chất tro bay nhà máy nhiệt điện để cải tạo một số tính chất đất
|
Nguyễn Xuân Hải
Bộ KHCN
|
2006-2008
|
|
53.
|
Nghiên cứu động thái và cố định kim loại nặng có độc tính cao (Cd, Pb) bằng hợp chất có nguồn gốc tự nhiên
|
Nguyễn Xuân Hải
Nhà nước
|
2010-2011
|
|
54.
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu tích hợp liên ngành đáp ứng yêu cầu sử dụng, bảo vệ tài nguyên đất thành phố Hà Nội
|
Nguyễn Xuân Hải
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
2012-2014
|
|
55.
|
Nghiên cứu liều lượng phân bón cho cây cảnh trồng trong chậu.
|
Lê Văn Thiện
TN. 06.21. Cấp ĐHKHTN
|
2006-2007
|
|
56.
|
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của hoạt động nuôi tôm tới chất lượng môi trường đất, nước khu vực dải ven biển tỉnh Thái Bình.
|
Lê Văn Thiện
Quỹ hỗ trợ nghiên cứu Châu Á
|
2006-2008
|
|
57.
|
Nghiên cứu hiệu lực phân thể lỏng A, B của Australia (phân mới) đối với một số giống hoa thảm nhập nội phục vụ phát triển nghề trồng hoa thảm tại Việt Nam.
|
Lê Văn Thiện
QT 07.48, Cấp ĐHQGHN
|
2007-2008
|
|
58.
|
Ảnh hưởng của hoạt động thâm canh hoa đến chất lượng môi trường đất, nước vùng trồng hoa xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm.
|
Lê Văn Thiện
QT 08.05, Cấp ĐHQGHN
|
2008-2009
|
|
59.
|
Đánh giá sự tồn dư thuốc bảo vệ thực vật và kim loại nặng trong môi trường vùng thâm canh rau, hoa xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội và đề xuất giải pháp bảo vệ.
|
Lê Văn Thiện
QG 09.24, Cấp ĐHQGHN
|
2009-2011
|
|
60.
|
Nghiên cứu sử dụng tro bay từ nhà máy nhiệt điện đốt than phục vụ cải tạo đất xám bạc màu tại Ba Vì, Hà Nội.
|
Lê Văn Thiện
QG 11.22, Cấp ĐHQGHN
|
2011-2013
|
|
61.
|
Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu tích hợp liên ngành đáp ứng yêu cầu sử dụng, bảo vệ tài nguyên đất ở tỉnh Hà Giang.
|
Lê Văn Thiện
QGTĐ 13.07. Đề tài trọng điểm Cấp ĐHQGHN
|
2013-2015
|
|
62.
|
Phân lập và đặc tính hóa vi sinh vật đối kháng với các loài vi khuẩn gây bệnh thuộc giống Vibrio từ môi trường nuôi tôm ở tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ngô Thị Tường Châu
|
2009-2011
|
|
63.
|
Tối ưu hóa môi trường cho sản xuất chế phẩm trợ sinh từ Streptomyces sp. A1 và đánh giá hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm trong ao nuôi tôm tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ngô Thị Tường Châu
|
2012-2014
|
|
64.
|
Nghiên cứu phương pháp tách và làm giàu Chromite trong mẫu khoáng sét Cổ Định, Thanh Hóa.
|
Nguyễn Ngọc Minh
ĐHQGHN
|
2009
|
|
65.
|
Ứng dụng mô hình Hydrus-1D trong nghiên cứu rửa trôi NO3- ở đất trồng lúa xã Yên Xá, Ý Yên, Nam Định.
|
Nguyễn Ngọc Minh
Trường ĐHKHTN
|
2010
|
|
66.
|
Nghiên cứu sự biến thiên của điện tích bề mặt khoáng sét dưới tác động của một số tính chất lý – hóa học đất và đề xuất giải pháp cải thiện cấu trúc đất chống xói mòn.
|
Nguyễn Ngọc Minh
Quỹ Nafosted
|
2010-2012
|
|
67.
|
Nghiên cứu sự tích lũy và chuyển hóa của silic sinh học (phytolith) trong đất lúa
|
Nguyễn Ngọc Minh
Quỹ Nafosted
|
2014-2016
|
|
68.
|
Nghiên cứu vùng đệm Vườn Quốc gia Cúc Phương thuộc Đề tài nghiên cứu khoa học cơ bản cấp nhà nước KT.02.08.
|
Trần Khắc Hiệp
|
1993- 1994
|
|
69.
|
Ảnh hưởng của chất kìm hãm quá trình nitrat hóa - thiourê, kẽm đến quá trình chuyển hóa nitơ trong đất, cây và năng suất lúa. Đề tài cấp Bộ mã số B93.0592.
|
Trần Khắc Hiệp
|
1994- 1995
|
|
70.
|
Đánh giá và sử dụng hợp lý tài nguyên đất tỉnh Vĩnh Phú. Chương trình cấp Nhà nước "Tài nguyên và môi trường" mã số 52.02 giai đoạn 1981 - 1985 và mã số 52D giai đoạn 1986 - 1990.
|
Trần Khắc Hiệp
|
1986-1990
|
|
71.
|
Nghiên cứu biến động chất lượng môi trường đất tại các vùng trọng điểm phát triển do việc thực hiện quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBSH.Chương trình cấp Nhà nước Sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường, mã số KH. CN. 07.04.
|
Trần Khắc Hiệp
|
1996- 1999
|
|
72.
|
Tài nguyên và môi trường đất lưu vực sông Đà thuộc đề tài "Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường lưu vực sông Đà" mã số KC.08.04 thuộc Chương trình cấp Nhà nước: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai, mã số KC.08.
|
Trần Khắc Hiệp
|
2001- 2004
|
|
73.
|
Nghiên cứu Quy hoạch môi trường đất vùng ĐBSH (thuộc đề tài Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBSH). Mã số KC. 08.02. Chương trình cấp Nhà nước: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai, mã số KC.08.
|
Trần Khắc Hiệp
|
2001- 2004
|
|
74.
|
Nghiên cứu các vấn đề nông thôn theo các vùng sinh thái đặc trưng, dự báo xu thế diễn biến, đề xuất các chính sách và giải pháp kiểm soát thích hợp, mã số KC.08.06. Chương trình cấp Nhà nước: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai, mã số KC.08.
|
Trần Khắc Hiệp
|
2001- 2005
|
|
75.
|
Nghiên cứu môi trường đất, nước một số vùng ven đô trồng rau của Hà nội và đề xuất giải pháp tổng hợp sản xuất rau an toàn. Mã số QG- 06- 18
|
Trần Khắc Hiệp
|
2007- 2008
|
|
76.
|
Đánh giá khả năng hút thu và tích luỹ KLN của một số loài thực vật giúp làm sạch một số vùng đất bị ô nhiễm KLN.
|
Trần Thị Tuyết Thu
|
2004
|
|
77.
|
Đặc điểm phân bố vi sinh vật trong đất vùng bán khô hạn tỉnh Ninh Thuận
|
Trần Thị Tuyết Thu
|
2006
|
|
78.
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa một số chỉ tiêu sinh học và hóa lý phục vụ đánh giá chất lượng đất trồng chè ở Phú Thọ, Phú Hộ.
|
Trần Thị Tuyết Thu
|
2010 – 2011
|
|
79.
|
Nghiên cứu biện pháp nâng cao khả năng tích lũy chất hữu cơ trong đất trồng chè ở Phú Hộ, tỉnh Phú Thọ
|
Trần Thị Tuyết Thu
|
2012
|
|
80.
|
Nghiên cứu hàm lượng dinh dưỡng khoáng và kim loại nặng trong chè và đất trồng chè ở Tân Cương, Thái Nguyên
|
Trần Thị Tuyết Thu
|
2013
|
|
81.
|
Nghiên cứu hiện trạng môi trường của ga Hà Nội và đề xuất biện pháp giảm thiểu
|
Nguyễn Quốc Việt
Trường ĐHKHTN
|
2013-2015
|
|
82.
|
Nghiên cứu quá trình cố định, chuyển hoá phốt pho và đánh giá khả năng cung cấp phốt pho dễ tiêu cho cây lúa ở vùng đồng bằng sông Hồng. Cấp Trường ĐHTH Hà Nội, Mã số T93-S31
|
Nguyễn Xuân Cự
|
1993-1994
|
|
83.
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân khoáng đến môi trường đất lúa ở vùng Đồng bằng sông Hồng. Cấp Trường ĐHKHTN, Mã số TN 2000-26
|
Nguyễn Xuân Cự
|
2000
|
|
84.
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón chứa nitơ đến môi trường đất và chất lượng nông sản. Cấp ĐHQGHN, Mã số: QT-01-07
|
Nguyễn Xuân Cự
|
2002-2003
|
|
85.
|
Đánh giá tác động môi trường dự án xây dung nhà máy xi măng Cường Thịnh - Hải Dương
|
Nguyễn Xuân Cự
|
2005
|
|
86.
|
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao tình bền vững các khu tái định cư ở Sơn La thuộc dự án Nhà máy thuỷ điện Sơn La. Cấp ĐHQGHN, Mã số: QG-05-47
|
Nguyễn Xuân Cự
|
2005-2006
|
|
87.
|
Nghiên cứu sự hút thu Cu, Pb, Zn và klhả năng sử dụng phân bón nhằm giảm thiểu sự hút thu chúng trong rau cải xanh (Brassica juncea L.) và rau xà lách (Lactuca sativa L.). Cấp ĐHQGHN do Tổ chức Hỗ trợ Nghiên cứu Châu Á tài trợ, Mã số: ĐT 54/2007
|
Nguyễn Xuân Cự
|
2007-2008
|
|
88.
|
Xác định thành phần bã bùn từ hệ thống xử lý nước thải Nhà máy giấy Bãi Bằng và nghiên cứu khả năng sử dụng để cải tạo đất đồi Vĩnh Phú. Cấp ĐHQGHN, Mã số: QT-08-62, (chủ trì).
|
Nguyễn Xuân Cự
|
2007-2008
|
|
89.
|
Nghiên cứu đề xuất quy trình công nghệ sản xuất etanol sinh học từ cây ngô, Mã số QGTĐ 09.06
|
Nguyễn Xuân Cự
|
2009-2011
|
|
90.
|
Xu thế sử dụng tài nguyên thiên nhiên và diễn biến môi trường tại các vùng sinh thái đặc trưng (núi cao, ven đô, ven biển, trung du và miền núi)
|
Trần Thiện Cường
Nhánh đề tài cấp nhà nước mã số KC.08.06.10 thuộc Chương trình Bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai.
|
2000-2004
|
|
91.
|
Nghiên cứu thiết kế Website Khoa Môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên"
|
Trần Thiện Cường
Mã số TN05-23. 2005
|
2005
|
|
92.
|
"Nghiên cứu, đánh giá sự ảnh hưởng của hoạt động nuôi tôm tới môi trường đất, nước và đa dạng sinh học dải ven biển huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình
|
Trần Thiện Cường
Đề tài Nghiên cứu Cơ bản
|
2004-2005
|
|
93.
|
Nghiên cứu sự tích lũy một số kim loại nặng trong các đầm nuôi tôm vùng ven biển tỉnh Thái Bình và đề xuất giải pháp xử lý thích hợp
|
Trần Thiện Cường
Đề tài QT năm 2008
|
2008
|
|
94.
|
Điều tra đánh giá thực trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, hỗ trợ xây dựng mô hình thu gom và xử lý các chất thải nguy hại trong sản xuất nông nghiệp
|
Trần Thiện Cường
Nhiệm vụ BVMT của tỉnh Vĩnh Phúc
|
2008
|
|
95.
|
Nghiên cứu và đề xuất mô hình nuôi tôm bền vững vùng ven biển huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình".
|
Trần Thiện Cường
Đề tài QT năm 2009
|
2009
|
|
96.
|
Xây dựng chương trình quản lý môi trường (EMP) cho dự án thuỷ điện sông Bung 4
|
Trần Thiện Cường
Ngân hàng ADB
|
2009
|
|
97.
|
Đề mục - Đánh giá tiềm năng đất lâm nghiệp Đông bắc bộ, thuộc đề tài KN. 03. 01, Cấp nhà nước. Chương trình Khôi phục và phát triển lâm nghiệp
|
Lê Đức
|
1993-1994
|
|
98.
|
Ảnh hưởng của hoạt động công nghiệp và làng nghề tái chế kim loại đến môi trường đát của vùng ĐBSH
|
Lê Đức
Trường ĐHKHTN
|
1999
|
|
99.
|
Đề mục " Tài nguyên và môi trường đát lưu vực sông Đà, thuộc đề tài KC.08.04, Cấp Nhà nước. Chương trình Bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai
|
Lê Đức
|
2001-2004
|
|
100.
|
Đề mục " Nghiên cứu quy hoạch môi trường đất vùng ĐBSH, thuộc đề tài KC 08. 02, Cấp Nhà nước. Chương trình Bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai
|
Lê Đức
|
2001-2004
|
|
101.
|
Nghiên cứu tác động của quá trình quy hoạch và phát triển kinh tế của vùng ĐBSH đến môi trường đất trong vùng
|
Lê Đức
Đề tài đặc biệt cấp Đại học Quốc gia Hà nội, mã số QG. 0016
|
2000-2004
|
|
102.
|
Đề tài NCCB " Nghiên cứu đánh giá sự ảnh hưởng của hoạt đông nuôi tôm tới môi trường đất, nước và đa dạng sinh học dải ven biển huyện Thái Thụy, tỉnh Thái bình
|
Lê Đức
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2004-2005
|
|
103.
|
Dự án " Nghiên cứu và lựa chọn giải pháp công nghệ để xử lý nước ô nhiễm kim loại nặng (chì) làm nước tưới nông nghiệp huyện Hoàng su phì, tỉnh Hà giang
|
Lê Đức
Liên hiệp Các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt nam
|
2005-2006
|
|
104.
|
Nghiên cứu sự tích lũy Cu2+, Pb2+và Cd2+trong đất tròng rau ở vùng ngoại thành Hà nội, Hải dương, Hải phòng, Hà tây
|
Lê Đức
Cấp Đại học Quốc gia, mã số QT 05. 37
|
2005
|
|
105.
|
Đề mục " Động thái của một số kim loại nặng (chì, cadmi, kẽm, asen) trong vùng khai thác mỏ, thuộc đề tài KC. 08. 04/06-10, Cấp Nhà nước, Chương trình Bảo vệ môi trường, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, phòng chống thiên tai.
|
Lê Đức
|
2006-2008
|
|
106.
|
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu sắt nano xử lý hóa chất bảo vệ thực vật- DDT trong đất ô nhiễm
|
Lê Đức
Cấp Đại học Quốc Gia, mã số QG- 10- 08
|
2010-2011
|
|
107.
|
Nghiên cứu đặc trưng môi trường và hệ sinh thái vườn cò phục vụ bảo tồn và phát triển du lịch sinh thái (Lấy ví dụ vườn cò Ngọc Nhị-Ba Vì-Hà Nội và Đảo Cò Chi Lăng Nam-Thanh Miện-Hải Dương làm ví dụ)
|
PGS.TS. Trần Yêm
|
2010-2012
|
|
108.
|
Bước đầu nghiên cứu rửa trôi phốt pho trong đất trồng lúa
|
CN. Phạm Hoàng Giang
|
4/2011
|
|
109.
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng rắn lơ lửng trong nước đến hiệu quả khử trùng nước thải đô thị bằng cloramin
|
CN. Lê Hương Giang
|
4/2011
|
|
110.
|
Bước đầu nghiên cứu khả năng giảm thiểu khí amoniac phát thải từ công đoạn stripping của hệ thống xử lý nước rác Nam Sơn, Hà Nội
|
ThS. Lưu Minh Loan
|
4/2011
|
|
111.
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050
|
PGS.TS. Nguyễn Mạnh Khải
|
2011
|
|
112.
|
Phân lập hệ vi sinh vật có khả năng xử lý dầu từ nước thải ở các nhà máy đóng tàu
|
TS. Trần Thị Huyền Nga
|
7/2013
|
|
113.
|
Bước đầu nghiên cứu ứng dụng chế phầm sinh học SagiBio 2 vào xử lý nước thải của lò mổ gia súc
|
ThS. Lưu Minh Loan
|
7/2013
|
|
114.
|
Nghiên cứu xác định hàm lượng một số kim loại nặng trong nước hồ nuôi cá và đánh giá nguy cơ rủi ro sức khỏe
|
CN. Lê Hương Giang
|
7/2013
|
|
115.
|
Nghiên cứu quá trình chuyển hóa kaolinit - halloysit trong điều kiện phòng thí nghiệm
|
ThS. Phạm Hoàng Giang
|
7/2013
|
|
116.
|
Đóng góp cho sự phát triển bền vững và bình đẳng của các thành phố Nam Á – Nghiên cứu điển hình cho Hà Nội đến năm 2030
|
PGS.TS. Nguyễn Mạnh Khải/PGS.TS. Nguyễn Thị Hà
|
2012
|
|
117.
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý tổng hợp chất thải sản xuất nhằm bảo vệ tài nguyên đất và nước tại làng nghề chế biến tinh bột sắn Dương Liễu, Hoài Đức, Hà Nội
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Hà
|
2012-2013
|
|
118.
|
Nghiên cứu xác định hàm lượng một số kim loại nặng trong nước hồ nuôi cá và đánh giá nguy cơ rủi ro sức khỏe
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Hà
|
2013-2014
|
|
119.
|
Bước đầu nghiên cứu ứng dụng chế phầm sinh học SagiBiO2 vào xử lý nước thải của lò mổ gia súc.
|
ThS. Lưu Minh Loan
|
2013-2014
|
|
120.
|
Nghiên cứu đánh giá tác động ô nhiễm của làng nghề khu vực ngoại thành phía Nam Hà Nội đối với chất lượng nước sông và đề xuất giải pháp giảm thiểu
|
PGS.TS. Nguyễn Mạnh Khải
|
2012-2014
|
|
121.
|
Đánh giá thực trạng công nghệ và tiềm năng tái sử dụng bùn thải đô thị tại một số thành phố thuộc khu vực Bắc Bộ Việt Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Mạnh Khải
|
2012-2014
|
|
122.
|
‘Thực trạng công tác chi đoàn. Một số đề xuất nâng cao hiệu quả hoạt động cấp chi đoàn’
|
Nguyễn Thị Hoàng Liên
|
Đề tài NCKH cấp trường ĐHKHTN, ĐHQGHN, mã số TN-02-37
|
|
123.
|
‘Đánh giá lợi ích kinh tế - môi trường của hệ thống công viên - cây xanh thành phố Hà Nội (lấy ví dụ công viên Lê Nin) và đề xuất các biện pháp quản lý’
|
Nguyễn Thị Hoàng Liên
|
Đề tài NCKH cấp trường ĐHKHTN, ĐHQG HN, mã số TN 01-30
|
|
124.
|
Báo cáo quốc gia về điều tra, đánh giá hiện trạng chất thải nguy hại và dự báo các nguồn phát sinh chất thải nguy hại của Hà Nội tới năm 2010.
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết tham gia thực hiện
|
1996/1997
|
|
125.
|
Nghiên cứu phương pháp luận quy hoạch môi trường, soạn thảo hướng dẫn cho quy hoạch môi trường vùng và bước đầu áp dụng vào quy hoạch môi trường vùng đồng bằng sông Hồng
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết tham gia thực hiện
|
1998/1999
|
|
126.
|
Quy hoạch Môi trường cho thị xã Bắc Ninh nhằm kiểm soát ô nhiễm công nghiệp
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết tham gia thực hiện
|
2002/2003
|
|
127.
|
Đánh giá và đề xuất hiện trạng quản lý chất thải rắn tại các cơ sở sản xuất công nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
|
2005/2006
|
|
128.
|
Đánh giá Môi trường chiến lược phát triển các nhà máy điện của EVN
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết tham gia thực hiện
|
2006
|
|
129.
|
Đóng góp cho sự phát triển bền vững và bình đẳng của các thành phố Nam Á-Nghiên cứu điển hình cho Hà Nội đến năm 2030
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết tham gia thực hiện
|
2011-2013
|
|
130.
|
Xây dựng Quy chuẩn Kỹ thuật cho Lò hấp Chất thải Y tế Lây nhiễm
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết tham gia thực hiện
|
2013-2014
|
|
131.
|
Nghiên cứu địa mạo và trầm tích bãi biển Bắc Việt Nam
|
Nguyễn Chu Hồi
|
1975-1979
|
|
132.
|
Nghiên cứu sử dụng hợp lý các bãi triều lầy ven biển Bắc Việt Nam
|
Nguyễn Chu Hồi
|
1985-1990
|
|
133.
|
Nghiên cứu sử dụng hợp lý các hệ sinh thái tiêu biểu ven bờ Việt Nam (vùng triều cửa sông, đầm phá và rạn san hô)
|
Nguyễn Chu Hồi
|
1991-1995
|
|
134.
|
Nghiên cứu khai thác hiệu quả phá Tam Giang, Thừa Thiên-Huế
|
Nguyễn Chu Hồi
|
1995-1996
|
|
135.
|
Nghiên cứu xây dựng phương án quản lý tổng hợp vùng bờ Việt Nam, bảo đảm an toàn sinh thái và môi trường
|
Nguyễn Chu Hồi
|
1996-2000
|
|
136.
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học quy hoạch hệ thống khu bảo tồn biển Việt Nam đến năm 2010
|
Nguyễn Chu Hồi
|
1998-1999
|
|
137.
|
Xây dựng Chiến lược (đến năm 2020) và Kế hoạch bảo vệ môi trường ngành thuỷ sản đến năm 2015
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2002-2004
|
|
138.
|
Đánh giá môi trường các hoạt động nuôi trồng thuỷ sản ven biển Việt Nam và đề xuất giải pháp quản lý
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2003-2005
|
|
139.
|
Xây dựng chiến lược khai thác hải sản đến năm 2020, bao gồm nuôi trồng thuỷ sản nước lợ (trong Chiến lược biển Việt Nam đến 2020)
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2003-2005
|
|
140.
|
Quy hoạch hệ thống khu bảo tồn biển Việt Nam đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và xây dựng quy chế quản lý KBTB
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2004-2006
|
|
141.
|
Quy hoạch hệ thống quan trắc-cảnh báo môi trường và dịch bệnh trong ngành thủy sản đến năm 2010
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2003-2004
|
|
142.
|
Dự án Quy hoạch phát triển nuôi trồng thuỷ sản các khu ruộng trũng vùng đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2002-2004
|
|
143.
|
Lập kế hoạch quản lý tổng hợp vùng bờ vịnh Hạ Long
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2004-2006
|
|
144.
|
Nhiệm vụ xây dựng Chiến lược phát triển ngành thuỷ sản đến năm 2020
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2007
|
|
145.
|
Kế hoạch hành động ưu tiên đến 2010 về bảo vệ và phát triển vùng biển ven bờ, hải đảo và đất ngập nước
|
Nguyễn Chu Hồi
|
1996
|
|
146.
|
Dự án hợp tác Việt Nam-Canada về Chất lượng môi trường nước vịnh Hạ Long
|
Nguyễn Chu Hồi
|
1994
|
|
147.
|
Dự án Kiểm kê các vùng đất ngập nước triều, rạn san hô và thảm cỏ biển Việt Nam thuộc dự án khu vực UNEP/EAS-35
|
Nguyễn Chu Hồi
|
1994-1995
|
|
148.
|
Dự án Sida (SAREC)/MOSTE về tăng cường năng lực trong nghiên cứu môi trường biển Việt Nam
|
Nguyễn Chu Hồi
|
1995-2000
|
|
149.
|
Dự án ASEAN-Canada về quan trắc ô nhiễm biển và nghiên cứu nền ô nhiễm biển ở Việt Nam thuộc Chương trình khoa học biển, giai đoạn II
|
Nguyễn Chu Hồi
|
1997-1998
|
|
150.
|
Dự án JICA/MOSTE về Khảo sát xây dựng kế hoạch quản lý môi trường vịnh Hạ Long và lân cận
|
Nguyễn Chu Hồi
|
1998
|
|
151.
|
Dự án Việt Nam-ICLARM (Trung tâm nghề cá quốc tế) về Tạo thuận lợi cho Việt Nam trong quản lý tổng hợp vùng bờ
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2002-2003
|
|
152.
|
Chương trình JSPS (Nhật Bản)-Việt Nam về hải dương học vùng bờ biển Đông Á
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2000-2002
|
|
153.
|
Xây dựng chiến lược và kế hoạch PTBV ngành thủy sản. VP Nghị sự 21 Việt Nam
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2005-2006
|
|
154.
|
. Dự án NOAA (Hoa Kỳ)-Việt Nam-IUCN về tăng cường năng lực cho Việt Nam quản lý tổng hợp vùng bờ vịnh Bắc Bộ: phase I (2002-2005) ở vùng bờ vịnh Hạ Long; phase II (2006-2009) ở vùng bờ Quảng Ninh-Hải Phòng; và phase III (2010 – 2012) về phân vùng sử dụng và lập kế hoạch quản lý không gian vùng bờ biển QN-HP
|
Nguyễn Chu Hồi
|
|
|
155.
|
Dự án ASEAN-Australia về tăng cường năng lực cho các nước ASEAN trong áp dụng tiêu chuẩn chất lượng nước biển ASEAN
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2004-2008
|
|
156.
|
Dự án Quan hệ đối tác quản lý môi trường biển Đông Á – PEMSEA
|
Nguyễn Chu Hồi
|
từ 2009
|
|
157.
|
Dự án khu vực về Cải thiện sức chống chịu của vùng ven biển dưới tác động của biến đổi khí hậu ở Việt Nam-Cămpuchia-Thailand
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2011-2014
|
|
158.
|
Đề tài “Xây dựng Chiến lược KH, CN biển Việt Nam đến năm 2020”
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2010-2013
|
|
159.
|
Dự án toàn cầu FAO-GOF-GEF về “Tăng cường năng lực quản lý nghề cá và đa dạng sinh học biển ở các vùng biển ngoài quyền tài phán quốc gia”
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2012-2015
|
|
160.
|
Đề tài cấp nhà nước về “Nghiên cứu cơ chế chính sách, định hướng đổi mới công nghệ để giảm thiểu khí nhà kính hướng tới nền kinh tế cacbon thấp phù hợp với điều kiện thực tế ở Việt Nam đối với các khu kinh tế ven biển”
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2013-2014
|
|
161.
|
Điều tra, đánh giá tổng hợp vùng ngập mặn ven biển phục vụ chiến lược phát triển bền vững của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn đến 2020.
|
Lương Mai Ly
|
2007 - 2008
|
|
162.
|
Quy hoạch môi trường huyện Kinh Môn, Hải Dương giai đoạn 2008 - 2020
|
Lương Mai Ly
|
2007 - 2008
|
|
163.
|
Quy hoạch môi trường huyện Chí Linh, Hải Dương giai đoạn 2008 - 2020
|
Lương Mai Ly
|
2007 - 2008
|
|
164.
|
Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường không khí huyện Chí Linh, Hải Dương
|
Lương Mai Ly
|
2009-2010
|
|
165.
|
Điều tra, khảo sát thông tin thiết lập mạng lưới kiểm soát ô nhiễm không khí tại Việt Nam
|
Lương Mai Ly
|
2010
|
|
166.
|
Đánh giá hiện trạng và dự báo tình hình phát sinh chất thải rắn sinh hoạt của tỉnh Quảng Bình đến năm 2020
|
Lương Mai Ly
|
2011 – 2013
|
|
167.
|
Emission Inventory Work Plan for Bac Ninh,Vietnam
|
Hoàng Anh Lê
|
2014-2015
|
|
168.
|
Assessment of impacts of the emission reduction measures of short-lived climate forcers on air quality and climate in Southeast Asia.
|
Hoàng Anh Lê
|
2012-2014
|
|
169.
|
Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp nhằm giảm thiểu phát thải khí CO2 trong lĩnh vực sản xuất gạch ngói, gốm sứ.
|
Hoàng Anh Lê
|
2013-2015
|
|
170.
|
Hiện trạng ô nhiễm bụi thành phố Hà Nội và đề xuất giải pháp khắc phục.
|
Hoàng Anh Lê
|
2003-2005
|
|
171.
|
Improving Air Quality in Vietnam. Air pollution regional research network for improving air quality in Asian developing countries (AIRPET/ARRPET).
|
Hoàng Anh Lê
|
2001-2008
|
|
172.
|
Nghiên cứu hiện trạng và xây dựng mạng lưới quan trắc chất lượng môi trường không khí tỉnh Kontum
|
Vũ Văn Mạnh
|
2004-2005
|
|
173.
|
Xây dựng mô hình phân loại rác thải sinh hoạt tại khu chung cư cao tầng I9, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội
|
Vũ Văn Mạnh
|
2006-2007
|
|
174.
|
Khảo sát, lấy mẫu và phân tích phục vụ công tác quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011
|
Vũ Văn Mạnh
|
2011
|
|
175.
|
Tư vấn Điều chỉnh và tối ưu hóa mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
|
Vũ Văn Mạnh
|
2011
|
|
176.
|
Tư vấn lập đề án BVMT chi tiết cho Công ty TNHH MTV Điện lực Hải phòng
|
Vũ Văn Mạnh
|
2013
|
|
177.
|
Tư vấn lập đề án BVMT chi tiết cho Ban quản lý dự án lưới điện Tp. Hà Nội
|
Vũ Văn Mạnh
|
2013
|
|
178.
|
Developing Internet-GIS for environmental management
|
Vũ Văn Mạnh
|
2007-2014
|
|
179.
|
Quy hoạch môi trường tỉnh Hải Dương giai đoạn 2006-2020
|
Vũ Văn Mạnh
|
2005-2006
|
|
180.
|
Swiss – Vietnamese Clean Air Program (SVCAP) -Phase I (2004-2007)
|
Vũ Văn Mạnh
|
2004-2007
|
|
181.
|
Ứng dụng phương pháp mô hình hoá toán học và hệ thông tin địa lý (GIS) để xây dựng mô hình quản lý hành chính tối ưu cho các sở, ban ngành tỉnh Hoà Bình
|
Vũ Văn Mạnh
|
2005-2006
|
|
182.
|
Xây dựng bộ chuẩn cơ sở dữ liệu phục vụ việc xây dựng bản đồ môi trường Việt Nam
|
Vũ Văn Mạnh
|
2005
|
|
183.
|
Kiểm toán môi trường mỏ tham Uông Thượng, Đồng Vông năm 2005
|
Vũ Văn Mạnh
|
2005
|
|
184.
|
Đánh giá tính biến động của ôzôn mặt đất tại nội thành Hà Nội vào mùa hè năm 2004
|
Vũ Văn Mạnh
|
2004
|
|
185.
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng bản đồ hiện trạng môi trường thành phần và tổng hợp thành phố Hà Nội, ứng dụng để thành lập bản đồ chất lượng môi trường không khí
|
Vũ Văn Mạnh
|
2004
|
|
186.
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng bản đồ môi trường thành phần, ứng dụng để xây dựng bản đồ chất lượng môi trường không khí và nước cho tỉnh Hòa Bình
|
Vũ Văn Mạnh
|
2003
|
|
187.
|
Nghiên cứu xác định mạng lưới điểm quan trắc môi trường phục vụ quản lý, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững tỉnh Hòa Bình
|
Vũ Văn Mạnh
|
2003
|
|
188.
|
Hydrogeological conditions of Hoabinh province
|
Vũ Văn Mạnh
|
2002
|
|
189.
|
Sự tham gia của cộng động trong đánh giá tác động môi trường
|
Vũ Văn Mạnh
|
2002
|
|
190.
|
Nghiên cứu sử dụng mô hình toán học vào việc xác định mạng lưới điểm quan trắc môi trường của tỉnh Kontum
|
Vũ Văn Mạnh
|
2002
|
|
191.
|
Nghiên cứu hiệu chỉnh thông số cho các mô hình dự báo quá trình lan truyền chất ô nhiễm không khí trên cơ sở số liệu của các trạm quan trắc chất lượng môi trường không khí tự động cố định tại Hà Nội
|
Vũ Văn Mạnh
|
2001-2002
|
|
192.
|
Điều tra khảo sát, đánh giá xu thế biến động môi trường của Hồ thuỷ điện Hoà Bình tới vùng Hạ lưu của tỉnh Hoà Bình, đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường và phát triển bền vững
|
Vũ Văn Mạnh
|
2001
|
|
193.
|
Kiểm toán môi trường mỏ tham Uông Thượng, Đồng Vông
|
Vũ Văn Mạnh
|
2000
|
|
194.
|
Điều tra đánh giá hiện trạng và xu thế biến động môi trường tỉnh Quảng Ninh phục vụ cho chiến lược bảo vệ môi trường và phát triển bền vững
|
Vũ Văn Mạnh
|
1999
|
|
195.
|
Environmental Baseline Survey and Forecasts the Impacts for the Vietnam National Highway No.10 Improvement Project
|
Vũ Văn Mạnh
|
1999
|
|
196.
|
Khảo sát chất lượng không khí phục vụ cho báo cáo đánh giá tác động môi trường cầu Bãi Cháy
|
Vũ Văn Mạnh
|
1999
|
|
197.
|
Nghiên cứu phương pháp xác định các tham số khuyếch tán rối trong mô hình tính toán sự phát tán và dự báo lan truyền chất ô nhiễm không khí từ các nguồn thải công nghiệp trong điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa ở Việt Nam
|
Vũ Văn Mạnh
|
1998
|