Công bố khoa học

  1. Phân tích dòng vật chất và đánh giá khả năng thu hồi phốt pho tại khu vực ngoại thành Hà Nội, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Mạnh Khải, Ngô Vân Anh, Đinh Thị Hiền,  Nguyễn Minh Phương, Hoàng Minh Trang, Hans B. Wittgren,  Karin Tonderski,  Jans O. Drangert, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 29, Số 1, 2013, tr. 22-30
  2. Determination of the Emission Factors from Burning Common Domestic Cooking Fuels in Vietnam and its Application for Calculation of their Pollution Load, Pham Ngoc Ho, Tran Hong Con, Dong Kim Loan, Duong Ngoc Bach, Pham Thi Viet Anh, Luong Thi Mai Ly, Pham Thi Thu Ha and Nguyen Khac Long, J. EnvironmentAsia 6(1),  2013,  43-48.
  3. Nghiên cứu chế tạo bộ phân tích nhanh amoni (ammonia test kit) cho nước sinh hoạt, Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn, Phạm Phương Thảo, Tạp chí Phân tích hóa, lý và sinh học, Hội KHKT Phân tích hóa, lý và sinh học Việt Nam. 18 (1) (2013), 54-57
  4. Study of Starch and Sugar Degradation and Transformation during Biotreatment Process of wastewater from Rice Vermicelli production at Craft Villages in Vietnam, Nguyen Thi Minh Sang, Tran Hong Con, Dong Kim Loan, J. EnvironmentAsia 6(2) ( 2013) 83-88.
  5. Quick Determination of Ammonia in Water Environment Based on Thymol Color Creating Reaction, Dong Kim Loan, Tran Hong Con, Tran Thi Hong, Luong Thi Mai Ly, Environmental Sciences, Vol. 1 (2), 2013, 83 – 92.
  6. Application of Nano Dimensional MnO2 for  High Effective Sorption of Arsenic and Fluoride  in Drinking Water, Tran Hong Con, Phuong Thao, Trinh Xuan Dai and Dong Kim Loan, Environmental Sciences, Vol. 1 (2), 2013, 69 -77.
  7. Study for improving an Duong Lake water quality for chi Lang Nam stork island conservation and ecotourism development, Tran Yem, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Manh Khai, Nguyen Xuan Huan, American Journal of Environmental Sciences, 2013, 9, 218-225
  8. Phân tích sự thiếu hụt ôxy trong các tinh thể dạng perovskite có kích thước nano bằng phương pháp liên kết hoá trị, Nguyễn Đức Thọ, Trần Thị Hồng, Hoàng Nam Nhật, Hội thảo quốc tế về khoa học phân tích và Công nghệ Sinh học, Hà Nội, 19-20 tháng 3 năm 2009, tr.  266-271.
  9. NMR studies in nanoparticle drug delivery systems: paclitaxel loaded nanocarriers, Structure-Activity Relationship Studies in Drug Development by NMR, Hoang Nam Nhat and Tran Thi Hong, Bentham Science Publishers, 100-151; 2010
  10. Nghiên cứu hấp thu chì trong nước bằng vỏ ngao hoạt hoá nhiệt, Nguyễn Thị Hà, Trần Thị Hồng, Trần Thị Thuần, Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 14 , Số 2, tr. 93-97, 2009
  11. Kết quả bước đầu về nhiễm asen trong nước ngầm khu vực ngoại thành Hà Nội, Nguyễn Thị Hà, Trần Thị Hồng, Nguyễn Hoài Châu, Nguyễn Văn Hà, Lê Xuân Thịnh, Eric Goessens, Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 14 , Số 2, tr. 149-153; 2009
  12. Đánh giá sự ô nhiễm mangan, asen trong nước giếng khoan tại tỉnh Hà Nam, Phạm Thị Kim Trang, Hoàng Thị Tươi, Vi Thị Mai Lan, Trần Thị Hồng, Phạm Hùng Việt, Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 15 , Số 1, tr.47-50; 2010
  13. Nghiên cứu ảnh hưởng của chất hữu cơ đến quá trình nitrat hóa trong xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp vi sinh sử dụng kỹ thuật tầng chuyển động, Trần Thị Hồng, Trần Thị Phương, Lưu Thị Tặng, Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 15 , Số 3, tr. 280-284; 2010
  14. Khảo sát khả năng xử lý amoni, phôtphat của hệ lọc cát - chuối hoa, hệ lọc cát - khoai nước đối với nước thải giàu N, P, Trần Thị Hồng, Bùi Phương Thảo, Nguyễn Thị Hà, Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 15 , Số 3, tr. 89-92, 2010
  15. Phân tích hàm lượng BTX (benzen, toluen, xylen) trong không khí khu đô thị bằng phương pháp GC/MS kết hợp giải hấp nhiệt ATD, Nguyễn Thị Hà,  Nguyễn Thị Thanh, Trần Thị Hồng,  Nguyễn Quang Trung, Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 15 , Số 3, tr. 285-289; 2010
  16. Sử dụng kit thử amoni tự chế tạo phân tích đánh giá hiện tượng nhiễm amoni trong một số nguồn nước cấp tại Hà Nội, Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn, Trần Thị Hồng, Lê Anh Trung, Nguyễn Thị Hân, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội,  Tập 24,  Số 5S, tr. 790-797; 2010
  17. Phân lập và tuyển chọn các chủng vi sinh vật có khả năng phân giải xenluloza cao trên cơ chất rơm rạ nhămg rút ngắn thời gian xử lý cơ chất và nâng cao năng suất trồng nấm sò, Trần Thị Phương, Nguyễn Thị Bảo Thoa, Đặng Quang Anh, Tạp chí Khoa học, Tập 26, Số 5S, trang 831-835; 2010
  18. Sử dụng chế phẩm enzim phân giải xenlulo từ một số nguồn phế thải trong công, nông nghiệp để nâng cao năng suất trồng nấm và chế biến phân vi sinh từ bã thải, Trần Thị Phương, 2010
  19. Preparation of nano zero-valent iron by sono-electrodeposition and use for nitrate reduction in water treatment, Nguyen Thi Ha, Nguyen Hoang Hai, Nguyen Minh Hieu, Le Quynh Dung, Tran Thi Thu Huong, Seeing at the Nanoscale VIII, the eighth annual scientific conference focusing on nanostructural imaging, characterization, and modification using scanning probe microscopy (SPM) and related techniques, form August 30th to September 1st, Basel, Switzerland 2010.
  20. Phân hủy toluen trong dung dịch bằng phương pháp siêu âm kết hợp với H2O2, Nguyễn Thị Hà, Lưu Minh Loan;  Nguyễn Quang Trung;  Ngô Vân Anh, Tạp chí Khoa học, đại học Quốc gia Hà Nội, 26 (3), 2010,147-153.
  21. Nghiên cứu chế tạo vật liệu sắt kích thước nano (Fe0) bằng hệ điện hóa kết hợp siêu âm, Nguyễn Thị Hà, Lê Quỳnh Dung, Trần Thị Thu Hường, Nguyễn Hoàng Hải, Nguyễn Minh Hiếu, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, 25 (5S), 2010, 703-709.
  22. Đánh giá ô nhiễm do hóa chất bảo vệ tồn lưu tại một số điểm nóng ở Việt Nam, Nguyễn Thành Yên, Lê Văn Chiều, Nguyễn Thị Hà, Tạp chí Khoa học, đại học Quốc gia Hà Nội, 25 (5S), 2010, 884-890.
  23. Study on nitrate reduction in water treatment using nano zero-valent iron (Fe0), Nguyen Thi Ha, Le Quynh Dung, Tran Thi Thu Hưong, Ngo Ngoc Thu, Nguyen Hoang Hai, Nguyen Minh Hieu, (in English). Tạp chí Hóa học, 48 (4C), 2010, 616-620.
  24. Nghiên cứu bước đầu xây dựng quy trình xử lý nước thải sản xuất bún quy mô hộ gia đình tại làng nghề Phú đô – Từ Liêm – Hà Nội, Lưu Minh Loan, Tạp chí khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc Gia Hà nội .ISSN 08 66 – 8612. Tập 25, số 4,  tr 219 -227; 2010
  25. Nghiên cứu chế tạo xúc tác TiO2 kích thước nanomet ứng dụng để xử lý các chất hữu cơ khó phân hủy. Phần I. Nghiên cứu chế tạo xúc tác nano TiO2 từ TiCl4 trong môi trường nước – dung môi hữu cơ, Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn, Tạp chí Phân tích hóa, lý và sinh học, Hội KHKT Phân tích hóa, lý và sinh học Việt Nam, T 14 (1), Tr. 33-39; 2009
  26. Nghiên cứu chế tạo xúc tác TiO2 kích thước nanomet ứng dụng để xử lý các chất hữu cơ khó phân hủy. Phần II. Nghiên cứu cố định các hạt nano TiO2 trên chất mang gốc silica làm vật liệu xúc tác quang hóa phân hủy thuốc nhuộm, Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn, Tạp chí Phân tích hóa, lý và sinh học, Hội KHKT Phân tích hóa, lý và sinh học Việt Nam, T 14 (1), Tr. 83-88; 2010
  27. Điều chế bạc kim loại kích thước nanomet và ứng dụng làm vật liệu khử trùng nước, Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Phạm Phương Thảo, Tạp chí  Khoa học và công nghệ, T 47 (2), Tr. 83-89; 2009
  28. Preparation of silver nano-particles and used as a material for water sterilization, Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Proceeding of 2009 Asian-Pacific Regional Conference (APRC) on Practical Environmental Technologies, August 7-8, Hanoi, Vietnam, C: 1-7.
  29. Nghiên cứu đặc điểm sự hấp phụ của 2,4-dinitrotoluen trên một số loại than hoạt tính trong môi trường nước, Tô Văn Thiệp, Vũ Thị Hoàng Mai, Đỗ Ngọc Khuê, Đồng Kim Loan, Nguyễn Văn Hoàng, Đỗ Bình Minh, Nguyễn Cao Tuấn, Tạp chí Hóa học, T. 48 (3), Tr. 291-297; 2010
  30. Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải bệnh viện bằng biện pháp kết hợp keo tụ và lọc chậm, Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn, Lê Anh Trung, Tạp chí Hóa học, T. 48 (4C), Tr. 431-436; 2010
  31. Nghiên cứu sự phân hủy tinh bột và protein trong quá trình xử lý nước thải làng nghề sản xuất đậu Mơ Hà nội, Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Nguyễn Minh Sáng, Nguyễn Kim Thùy, Tạp chí Hóa học, T. 48 (4C), Tr. 461-466; 2010
  32. Nghiên cứu đặc tính cơ bản của nước thải ở một số loại hình làng nghề chế biến nông sản tại Hà nội, Nguyễn Minh Sáng, Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn, Tạp chí Phân tích hóa, lý và sinh học, Hội KHKT Phân tích hóa, lý và sinh học Việt Nam, T 15 (3), 205-211; 2010
  33. Xác định hệ số phát thải của các chất ô nhiễm không khí từ nguồn dân sinh ở Việt nam, Phạm Ngọc Hồ, Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Nghiêm Trung Dũng, Dương Ngọc Bách, Hoàng Văn Tâm, Phạm Thị Việt Anh, Phạm Thi Thu Hà, Lương Thị Mai Ly, Nguyễn Minh Tấn, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, KHTN&CN, T 24 (5S), Tr. 755-76; 2010
  34. Ước tính phát thải ô nhiễm không khí từ nguồn dân sinh ở thành phố Hà nội, Phạm Ngọc Hồ, Đồng Kim Loan, Dương Ngọc Bách, Lương Thị Mai Ly, Phạm Thi Thu Hà, Phạm Thị Việt Anh, Nguyễn Khắc Long, Đàm Thị Thu, Nguyễn Đồng Quân, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, KHTN&CN, T 24 (5S), Tr. 748-754; 2010
  35. Kiểm kê phát thải nguồn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội, Phạm Ngọc Hồ, Toru Tabata, Đồng Kim Loan, Nguyễn Xuân Hải, Dương Ngọc Bách, Phạm Thi Thu Hà, Lương Thị Mai Ly, Nguyễn Khắc Long, Phạm Thị Việt Anh, Vũ Văn Hiếu, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, KHTN&CN, T 24 (5S), Tr. 739-747; 2010
  36. Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm bộ dụng cụ phân tích nhanh (test kit) amoni trong nước sinh hoạt, Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Phạm Phương Thảo, Kỷ yếu Hội nghị Môi trường toàn quốc lần thứ 3, Tiểu ban Công nghệ môi trường. Tháng 11. 2010.
  37. Nghiên cứu lựa chọn phương pháp xác định nhanh amoni trong một số nguồn nước sinh hoạt, Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn, Nguyễn Văn Khoa, Phạm Phương Thảo, Kỷ yếu Hội nghị Môi trường toàn quốc lần thứ 3, Tiểu ban Công nghệ môi trường. Tháng 11. 2010.
  38. Preparation of Silver Nano-Particles and Use as a Material for Water Sterilization, Tran Hong Con and Dong Kim Loan, J. EnvironmentAsia 4(1) (2011) 62-66.
  39. Hàm lượng kim loại nặng (As, Cd, Cu, Pb, Zn) trong đất nông nghiệp và mối quan hệ với sự tích lũy trong gạo tại Thạch Sơn, Lâm Thao, Phú Thọ, Ngô Đức Minh, Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Công Vinh, Phạm Quang Hà, Lê Thị Thuỷ, Ingrid Oborn, Khoa học đất, Số 31, 91-97; 2009
  40. Đánh giá nguy cơ tích luỹ Cadimi (Cd) trong đất nông nghiệp, gạo và rủi ro đối với sức khoẻ con người tại một số làng nghề tái chế ở tỉnh Bắc Ninh, Ngô Đức Minh, Rupert Lloyd Hough, Nguyễn Mạnh Khải, Lê Thị Thuỷ, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, Số 4, 131-139; 2009
  41. Characteristic of urban wastewater in Hanoi - nutritive value and potential risk in using for agriculture, Chu Anh Đào, Phạm Mạnh Cổn, Nguyễn Mạnh Khải, VNU Journal of Science, Earth Sciences, Vol. 26, 42-47; 2010
  42. Xây dựng bản đồ định hướng cải tạo cảnh quan theo chức năng sinh thái môi trường sông Phan, Lưu Đức Hải, Trần Văn Thuỵ, Nguyễn Đức Toàn, Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Hoàng Liên, Vũ Thu Hiền, Trần Thị Kim Lan, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Số 26, 725-730; 2010
  43. Nghiên cứu xử lý Asen trong nước ngầm ở một số vùng nông thôn bằng hyđroxit sắt (III), Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Xuân Huân, Lê Thị Ngọc Anh, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Số 26, 165-171; 2010
  44. Nghiên cứu khả năng sử dụng sét bentonit để hấp phụ NH4+ trong môi trường nước, Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Thị Ngân, Tạp chí Khoa học đất Việt Nam, Số 35, 52-55; 2010
  45. Thermal and acid treatment on properties of raw kaolinite product, Nguyen Manh Khai, Le Anh Van, Pham Vy Anh, Nguyen Hoang Viet, Dinh Thi Hien, Nguyen Dac Kien, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, Số 26, 767-772; 2010
  46. Nghiên cứu chỉ số liều lượng rủi ro của asen (As) từ gạo tại làng nghề tái chế nhôm tại đồng bằng sông Hồng, Nguyễn Mạnh Khải, Ngô Đức Minh, Nguyễn Công Vinh, Rupert Lloyd Hough, Ingrid Oborn, Việt Nam Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Số 26, 773-778; 2010
  47. Nghiên cứu độc tính ammonia đối với cá rôphi giống (Oreochromis niloticus L.) và khả năng sử dụng bentonit để khử độc, Nguyễn Mạnh Khải, Trần Văn Quy, VNU Journal, Natural Science and Technology, 26, 779-783; 2010
  48. Nghiên cứu chỉ số liều lượng rủi ro của Chì (Pb) từ nguồn lương thực tại làng nghề tái chế nhôm Văn Môn - Bắc Ninh, Lê An Nguyên, Ngô Đức Minh, Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Công Vinh, Ingrid Öborn, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 26, 95-103; 2010
  49. Nghiên cứu sử dụng đất ngập nước nhân tạo để xử lý nước sông Tô Lịch cho mục đích sản xuất nông nghiệp, Nguyễn Thị Loan, Trần Văn Quy, Tạp chí Khoa học- Đại học Quốc Gia Hà Nội. Tập 26 số 5S, trang 798-803, 2010
  50. Đánh giá khả năng xử lý các hợp chất nitơ trong nước sông Tô Lịch của hệ thống đất ngập nước nhân tạo với một số loài thực vật thuỷ sinh khác nhau, Nguyễn Thị Loan, Trần Yêm, Hoàng Minh Lâm, Trương Văn Viết, Tạp chí khoa học. Đại học Quốc Gia Hà Nội. Tập 26 số 5S, trang 804-809, 2010
  51. Assessing dietary exposure to cadmium in a metal recycling community in Vietnam: age and gender aspects, Ngo Duc Minh, Rupert Lloyd Hough, Le Thi Thuy, Ylva Nyberg, Le Bach Mai, Nguyen Cong Vinh, Nguyen Manh Khai, Ingrid Öborn, Science of the Total environment, 416, 164-171. 2012
  52. Potential environment and public health risk due to contamination of heavy metals from industrial waste water in Lam Thao, Phu Tho, Vietnam, Nguyen Cong Vinh, Ingrid Oborn, Pham Quang Ha, Ngo Duc Minh, Rupert Lloyd Hough, Nguyen Manh Khai, Le Thi Thuy, American Journal of Environmental Sciences, 8 (1), 71-78, 2012
  53. Nghiên cứu ứng dụng mô hình METI-LIS dự báo mức ô nhiễm khí H2S từ nước sông Tô Lịch, Nguyễn Hữu Huấn, Nguyễn Xuân Hải, Trần Yêm, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 28, Số 4S, 2012, trang 95 – 102.
  54. Nghiên cứu cải thiện nước Hồ An Dương bằng phương pháp trồng bèo lục bình và rãnh lọc ngang, Trần Yêm, Nguyễn Xuân Hải, Dương Văn Vinh, Trần Thu Phương, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 28, Số 4S, 2012, trang 230 - 236
  55. Đánh giá dòng Cadimi trong mối tương quan với hoạt động của cộng đồng xã Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Mạnh Khải, Ngô Vân Anh, Nguyễn Minh Phương, Hans B. Wittgren, Karin Tonderski, Jans O. Drangert, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 28, Số 4S, 2012, tr. 38 - 44
  56. Nghiên cứu ứng dụng vi sinh vật kết hợp thực vật ngập nước để xử lý nước thải làng nghề lụa Vạn Phúc, Hà Đông, Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Thị Loan, Nguyễn Huyền Trang, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 28, Số 4S, 2012, tr. 168 - 173
  57. Nghiên cứu ảnh hưởng của than sinh học đến năng suất lúa và một số tính chất đất bạc màu, Trần Viết Cường, Mai Văn Trịnh, Phạm Quang Hà, Nguyễn Mạnh Khải, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Tập 28, Số 4S, 2012, tr. 19-25
  58. Nghiên cứu sự tích lũy kim loại nặng (Cu, Pb, Zn) trong đất canh tác khu vực huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Chu Anh Đào, Nguyễn Ngọc Minh, Phạm Vy Anh, Khương Minh Phượng, Nguyễn Mạnh Khải, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Tập 28, Số 4S, 2012, tr. 26-32
  59. Mô hình tính toán tối ưu thiết lập trên cơ sở lý thuyết hàm ngẫu nhiên để lập quy hoạch mạng lưới quan trắc chất lượng không khí thành phố Hà Nội đến năm 2020 và định hướng đến 2030, Phạm Ngọc Hồ, Hoàng Xuân Cơ, Đồng Kim Loan, Phạm Thị Việt Anh, Phạm Thị Thu Hà, Dương Ngọc Bách, Trần Thị Nga, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Tập 28, Số 4S, 2012, tr. 68 - 76
  60. Phân lập, tuyển chọn và khảo sát khả năng phân giải amoni của một số nhóm vi sinh vật biển, Đồng Kim Loan, Trần Thị Huyền Nga, Phạm Thị Mai, Lưu Minh Loan, Bùi Thị Hà, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Tập 28, Số 4S, 2012, tr.124-128
  61. Nghiên cứu chất lượng nước sông Nhuệ khu vực Hà Nội, Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Thị Huyền Trang, Nguyễn Thùy Linh, Chu Anh Đào, Phạm Mạnh Cổn, Nguyễn Thị Nga, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Tập 28, Số 4S, 2012, tr. 111-117
  62. Nghiên cứu sử dụng than bùn xử lý màu nước thải dệt nhuộm, Nguyễn Mạnh Khải, Trần Văn Sơn, Trương Văn Thu, Nguyễn Thị Yến, Nguyễn Thị Huyền Trang, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Tập 28, Số 4S, 2012, tr. 118-123
  63. Đánh giá khả năng thu hồi phốtpho trong nước thải sản xuất tinh bột sắn ở làng nghề Dương Liễu, Hà Nội, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Mạnh Khải, Phạm Hoàng Giang, Nguyễn Phương Hồng, Trần Văn Thạch, Nguyễn Thị Hải Yến, Wittgren Hans Bertil, Drangert Jan-Olof, Tonderski Karin, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Tập 28, Số 4S, 2012, tr. 223-229
  64. Nghiên cứu xử lý COD trong nước thải chế biến tinh bột sắn của hệ bùn hoạt tính yếm khí ngược dòng (UASB), Nguyễn Thị Hà, Trần Thị Hồng, Trần Hải Vân, Hà Tuyết Linh, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Tập 28, Số 4S, 2012, tr. 33-38
  65. Nghiên cứu xử lý chất rắn lơ lửng trong nước thải chế biến tinh bột sắn bằng phương pháp keo tụ, Nguyễn Thị Hà, Trần Bá Thạch, Nguyễn Thị Hải Yến, Gửi đăng Tạp chí Hóa học ứng dụng
  66. Case study of SEAs for socio-economic development master plan of Dac Nong province, Tran Yem, International conference on EIAs and SEAs, BangKok, Thailand, 26 – 30/11, 2012
  67. Preliminary study on the retrieval of nitrogen and phosphorus from Nam Son landfill leachate, Hanoi City, Nguyen Manh Khai, Hoang Thi Quynh Trang, Energy & environmental sustainable technologies for a greener future: Proceedings of the 3rd International Conference on Environmental Research and Technology, ICERT 2012, 30 May- 1 June, Parkroyal Penang, Malaysia, 445-450
  68. Assessment of the current situation of collecting wastewater discharge fees in Ho Chi Minh city, Nguyen Thi Ha, Nguyen Manh Khai, Nguyen Thi Anh Tuyet, Nguyen Minh Phuong,                                         Pham Hoang Giang, Obayashi Shigenobu, International conference on sustainable concepts for industrial wastewater treatment and industrial zones management
  69. Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với ngành du lịch tỉnh Bình Định, Trần Yêm, Hội thảo về khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu, Hạ Long, tháng 11/2012
  70. Nghiên hấp phụ xanh metylen trong nước bằng than hoạt tính chế tạo từ bã thải sản xuất tinh bột sắn, Nguyễn Thị Hà, Trần Thị Hồng, Vũ Lực, Nguyễn Văn Tuấn, Hội nghị các nhà Khoa học trẻ, Hà Nội, tháng 12, 2012 (đang chờ đăng Tạp chí)
  71. Phân tích dòng vật chất và đánh giá khả năng thu hồi phốt pho tại khu vực ngoại thành Hà Nội, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Mạnh Khải, Ngô Vân Anh, Đinh Thị Hiền,  Nguyễn Minh Phương, Hoàng Minh Trang, Hans B. Wittgren,  Karin Tonderski,  Jans O. Drangert, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 29, Số 1, 2013, tr. 22-30
  72. Determination of the Emission Factors from Burning Common Domestic Cooking Fuels in Vietnam and its Application for Calculation of their Pollution Load, Pham Ngoc Ho, Tran Hong Con, Dong Kim Loan, Duong Ngoc Bach, Pham Thi Viet Anh, Luong Thi Mai Ly, Pham Thi Thu Ha and Nguyen Khac Long, J. EnvironmentAsia 6(1),  2013,  43-48.
  73. Nghiên cứu chế tạo bộ phân tích nhanh amoni (ammonia test kit) cho nước sinh hoạt, Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn, Phạm Phương Thảo, Tạp chí Phân tích hóa, lý và sinh học, Hội KHKT Phân tích hóa, lý và sinh học Việt Nam. 18 (1) (2013), 54-57
  74. Study of Starch and Sugar Degradation and Transformation during Biotreatment Process of wastewater from Rice Vermicelli production at Craft Villages in Vietnam, Nguyen Thi Minh Sang, Tran Hong Con, Dong Kim Loan, J. EnvironmentAsia 6(2) ( 2013) 83-88.
  75. Quick Determination of Ammonia in Water Environment Based on Thymol Color Creating Reaction, Dong Kim Loan, Tran Hong Con, Tran Thi Hong, Luong Thi Mai Ly, Environmental Sciences, Vol. 1 (2), 2013, 83 – 92.
  76. Application of Nano Dimensional MnO2 for  High Effective Sorption of Arsenic and Fluoride  in Drinking Water, Tran Hong Con, Phuong Thao, Trinh Xuan Dai and Dong Kim Loan, Environmental Sciences, Vol. 1 (2), 2013, 69 -77.
  77. Study for improving an Duong Lake water quality for chi Lang Nam stork island conservation and ecotourism development, Tran Yem, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Manh Khai, Nguyen Xuan Huan, American Journal of Environmental Sciences, 2013, 9, 218-225
  78. Một số nghiên cứu về kim loại nặng trên thế giới, Phạm Văn Khang, Nguyễn Xuân Huân, Khoa học đất, số 20, 2004
  79. Hiện trạng chất lượng môi trường đất – nước tại khu nhà máy pin Văn Điển, Phạm Văn Khang, Nguyễn Xuân Huân, Khoa học đất, số 21, 2005
  80. Ảnh hưởng của kim loại nặng (Cu2+, Pb2+) đến giun đất (Pheretima morrisi)và cây rau cải (Brassica juncea), Lê Đức, Nguyễn Xuân Huân, Khoa học đất, số 22, 2005
  81. Ảnh hưởng của đồng, chì kẽm đến cây mạ trên nền đất phù sa sông Hồng, Lê Đức, Nguyễn Xuân Huân, Khoa học đất, số 22, 2005
  82. Chì trong nước mặt và nước uống – những rủi ro về sức khỏe (một nghiên cứu thuộc thôn Đông Mai, xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm tỉnh Hưng Yên, Lê Đức, Nguyễn Xuân Huân, Khoa học đất, số 24, 2006
  83. Máy gia tốc Cyclotron dùng cho sản xuất Đồng vị phóng xạ trên thế giới và triển vọng ứng dụng cyclon 30 tại Việt Nam, Tran Van Quy, Nguyễn Trọng Hiệp, Thông tin Khoa học & Công nghệ Hạt nhân, Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam, số 10, trang 19 - 22, 2006
  84. Country Report on New Energy Initiative in Vietnam, Luu Duc Hai, Tran Van Quy, Procceding of Sustainable Energy and Environment, Pataya, Thailand 2007, p. 43-45, 2007
  85. Proposal for Core Cooperrative Program on New Energy for Sustainable Environment: Potential evaluation study and application method for biomass energy in the Northern Vietnam, Tran Van Quy, ASEAN COST+3: New Energy forum for Sustainable Environment (NEFSE) 25-27 May 2008, Kyoto, Japan, p 151-152, 2008
  86. Nghiên cứu mối tương quan của một số tính chất đất với khả năng hấp thu đồng của đất, Nguyễn Xuân Huân, Nguyễn Thị Thanh Huệ, Khoa học đất, số 30, trang 11-15, 2008
  87. Nghiên cứu sử dụng bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải mạ sản xuất vật liệu xây dựng, Trần Yêm, Nguyễn Thị Hà, Trần Văn Quy, Nguyễn Mạnh Khải, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 24, số 1S, trang 228-235, 2008
  88. Nghiên cứu xử lý, tận dụng bã thải rắn giàu kim loại nặng để làm men màu gốm sứ, Trần Văn Quy, Trần Yêm, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Mạnh Khải, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 24, số 1S, trang 145-150, 2008
  89. Nghiên cứu đánh giá tiềm năng và phương án công nghệ sử dụng năng lượng sinh khối các phụ phẩm cây lúa tỉnh Thái Bình, Trần Văn Quy, Hồ Thị Phương, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 24, số 1S, trang 151-155, 2008
  90. Nhu cầu sử dụng và triển vọng khai thác, ứng dụng các đồng vị  và dược chất phóng xạ trong y tế  tại Việt Nam, Trần Văn Quy, Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hạt nhân toàn quốc lần thứ VII, Đà Nẵng 30-31/8/2007. Nxb. Khoa học & kỹ thuật. Hà Nội. trang 589-594, 2008
  91. Thực tế sản xuất và sử dụng các đồng vị và dược chất phóng xạ  18F-FDG; 11C; 67Ga và 201Tl trên thế giới, Trần Văn Quy, Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hạt nhân toàn quốc lần thứ VII, Đà Nẵng 30-31/8/2007. Nxb. Khoa học & kỹ thuật. Hà Nội, trang 584-588, 2008
  92. Nghiên cứu xử lý policlobiphenyl bằng phương pháp hoá nhiệt xúc tác, Phần I. Ảnh hưởng của chất mang MB và chất phản ứng CAO đến phân hủy nhiệt policlobiphenyl, Nguyễn Kiều Hưng, Đỗ Quang Huy, Trần Văn Sơn, Đỗ Sơn Hải, Đỗ Thị Việt Hương, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ tập 24, số 4, tr. 292-297, 2008
  93. Nghiên cứu xử lý policlobiphenyl bằng phương pháp hóa nhiệt xúc tác. Phần 2: Ảnh hưởng của thời gian, nhiệt độ và chất xúc tác đến phản ứng phân hủy policlobiphenyl, Nguyễn Kiều Hưng, Đỗ Quang Huy, Nguyễn Xuân Cự, Trần Văn Sơn, Đỗ Sơn Hải, Đỗ Thị Việt Hương, Tạp chí khoa học Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2008. Số 1S(2008), trang 81-86.
  94. Potential evaluation study and application method for biomass energy from Agricultural By-products (Rice, Corn, Peanut) in Ninhbinh, Namdinh and Thaibinh, Trần Văn Quy, Lưu Đức Hải, Proceedings of the 2009 international forum on strategic technologies. October 21-23, 2009 – Ho Chi Minh City, Vietnam (IFOST2009). Vietnam National University – Ho Chi Minh City Publishing House, p.31-35, 2009
  95. Potential Evaluation Study and ApplicationMethod for Biomass Energy from Agricultural By-products (Rice, Corn, Peanut) in Namdinh Province, Lưu Đức Hải, Trần Văn Quy, Vietnam National University Journal of Science, Earth Sciences, Volume 25, No. 2. p. 76- 83, 2009
  96. Application of polymeric guanidine-based disinfectant in wastewater treatment and aquaculture, Hung Thuan Tran, Sang Nguyen, Van Tuan Hoang, Thi Quynh Tran, Van An Phan, Van Quy Tran, The 3th International on the Green Environmental Technology Reseach between NACENTECH & KENTEEC, p 51-62, 2010
  97. Wave Energy Atlas in the East Sea and Near Shore Zone of Vietnam, Nguyen Manh Hung, Tran Van Quy, Duong Cong Dien, Proceedings of the International Conference on Innovations for Renewable Energy. September 2010, Hanoi, Vietnam (IRE 2010), p.240-244, 2010
  98. Bio-Electrochemical Reactor (Ber): A Device to Achieve Sustainable Wasterwater Treament with Electricity Generation, Hung Thuan Tran, Dae Hee Ahn, Van Quy Tran, Van Noi Nguyen, Proceedings of the International Conference on Innovations for Renewable Energy. September 2010, Hanoi, Vietnam (IRE 2010), p.154-157, 2010
  99. Current Status, Potential and Method For Effective Using of Biomass from Agricultural By-products (Rice, Corn, Peanut) in Provinces of Red River Delta of North Vietnam, Tran Van Quy, Luu Duc Hai, Proceedings of the Internatioal Conference on Innovations for Renewable Energy. September 2010, Hanoi, Vietnam (IRE 2010), p.7-12, 2010
  100. Nghiên cứu điều chế vật liệu bentonit biến tính lantan ứng dụng xử lý phôtpho trong môi trường nước, Trần Văn Quy, Lê Bá Thuận, Bùi Văn Thắng, Trần Văn Sơn, Thân Văn Liên, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 26, số 5S, trang 836-842, 2010
  101. Nghiên cứu sử dụng đất ngập nước nhân tạo để xửlý nước sông Tô Lịch cho mục đích sản xuất nông nghiệp, Nguyễn Thị Loan, Trần Văn Quy, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 26, số 5S, trang 798-803, 2010
  102. Nghiên cứu độc tính Ammonia đối với cá Rôphi giống (Oreochromis niloticus L.) và khả năng sử dụng Bentonite để khử độc, Nguyễn Mạnh Khải, Trần Văn Quy, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 26, số 5S, trang 779-783, 2010
  103. Ảnh hưởng của nồng độ axít, nhiệt độ,áp suất và thời gian đến quá trình phân hủy các hợp chất lignocellulose từ thân cây ngô, Nguyễn Xuân Cự, Trần Văn Quy, Nguyễn Văn Ngữ, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 26, số 5S, trang 683-688, 2010
  104. Nghiên cứu công nghệ xử lý phú dưỡng nước hồ Hoàn Kiếm bằng vật liệu bentonit biến tính lantan, Lê Bá Thuận, Trần Văn Quy, Bùi Văn Thắng, Trần Văn Sơn, Tạp chí hóa học, tập 48 (4C),  trang 384-389, 2010
  105. A study of waste water impacts of main factories on water quality of To Lich river, Ha Noi, Tran Van Quy, Tran Van Son, Vietnam National University Journal of Science, Earth Sciences, Volume 26, No. 3. p. 174-178, 2010
  106. Nghiên cứu xử lý asen trong nước ngầm ở một số vùng nông thôn bằng hyđroxit sắt (III), Nguyễn Mạnh Khải*, Nguyễn Xuân Huân, Lê Thị Ngọc Anh, Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 26, số 3, 2010. Trang 165-171
  107. Ảnh hưởng của nước thải sinh hoạt tới chất lượng nước sông Tô Lịch và đề xuất giải pháp xử lý, Nguyễn Xuân Huân, Nguyễn Quốc Việt, Hoàng Thị Quỳnh Trang, Nguyễn Tiến Trung, Lê Viết Cao, Tạp chí Khoa học đất, Số 33 năm 2010, Trang 124 - 128
  108. Nghiên cứu khả năng diệt khuẩncủa polyme gốc guanidin trong xử lý nguồn nước bị nhiễm khuẩn gây bệnh tôm cá, Trần Hùng Thuận, Trần Văn Quy, Môi trường đô thị Việt Nam, số 4(70)-T6/2011, trang 24-27, 2011
  109. Đánh giá khả năng tích tụ PCBs trong vùng biển ven bờ Hải Phòng, Dương Thanh Nghị, Trần Đức Thạnh, Trần Văn Quy, Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học Việt Nam, tập 16, số 4, trang 27-31, 2011
  110. Đánh giá khả năng tích tụ sinh học chất ô nhiễm hữu cơ bền PCBs và PAHs vùng vịnh Hạ Long, Dương Thanh Nghị, Trần Đức Thạnh, Trần Văn Quy, Đỗ Quang Huy, Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học và Công nghệ Biển toàn quốc lần thứ V, trang 77-84, 2011
  111. Nghiên cứu tận thu vật liệu sét từ bùn thải của quá trình chế biến quặng crômit Cổ Định để xử lý kim loại nặng trong nước thải, Trần Văn Quy, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 27, số 5S, trang 209-215, 2011
  112. Phương hướng công nghệ xử lý bùn đỏ của các nhà máy sản xuất alumin tại Tây Nguyên, Lưu Đức Hải, Trần Văn Quy, Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Xuân Huân, Trần Văn Sơn, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 27, số 5S, trang 61-67, 2011
  113. Nghiên cứu khả năng diệt khuẩn của chế phẩm Biopag-D trong khử trùng nước thải đô thị, Trần Hùng Thuận, Nguyễn Sáng, Trần Văn Quy, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 27, số 5S, trang 242-247, 2011
  114. Nghiên cứu chế tạo vật liệu sét chống Al/La để xử lý phốtpho trong nước, Trần Văn Quy, Trần Văn Sơn, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 27, số 5S, trang 216-223, 2011
  115. Nghiên cứu xử lý bã thải phóng xạ có hoạt độ thấp bằng phương pháp bitum hoá, Trần Văn Quy, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 27, số 1, Trang 52-58, 2011
  116. Nghiên cứu chế tạo vật liệu Fe0 nano bằng phương pháp dùng bohiđrua (NaBH4) khử muối sắt II (FeSO4.7H2O), Lê Đức, Nguyễn Xuân Huân, Lê Thị Thùy An, Phạm Thị Thùy Dương, Trần Thị Thúy, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 5S (2011) 23-29
  117. Nghiên cứu xử lý asen trong nước bằng Fe0 nano, Nguyễn Xuân Huân, Lê Đức, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 5S (2011) 132-138
  118. Study of the Treatment of the Liquid Radioactive Waste Nong Son Uranium Ore Processing, Nguyen Ba Tien, Tran Van Quy, VNU Journal of Science, Earth Sciences, Volume 27, No. 1. p. 39-46, 2011
  119. Bước đầu thử nghiệm chế tạo vật liệu Bentonit-sắt xử lý asen trong môi trường nước, Đinh Thị Hiền, Bùi Phương Thảo, Hoàng Minh Trang, Trần Văn Sơn, Nguyễn Mạnh Khải, Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 5S
  120. Nghiên cứu hiện trạng và hiệu quả xử lý ô nhiễm asen trong nước ngầm ở huyện Hoài Đức, Hà Nội bằng các vật liệu sẵn có trong tự nhiên, Trần Văn Quy, Nguyễn Xuân Huân, Trần Văn Sơn, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 28, số 4S,  trang 174-180, 2012
  121. Tiềm năng năng lượng sóng khu vực đảo Lý Sơn, Quảng Ngãi, Nguyễn Mạnh Hùng, Trần Văn Quy, Dương Công Điển, Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học quốc tế, Hà Nội, Nxb. KHTN&CN, trang 251-258, 2012
  122. Nghiên cứu một số đặc tính hóa lý cơ bản của bùn đỏ nhằm định hướng sản xuất vật liệu xây dựng, Lưu Đức Hải, Trần Văn Quy, Nguyễn Xuân Huân, Trần Văn Sơn, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 28, Số 4S,  trang 53-60, 2012
  123. Thử nghiệm điều chế vật liệu biến tính mangan điôxít từ tro bay để xử lý asen trong nước, Trần Văn Quy, Trần Văn Sơn , Nguyễn Xuân Huân, Vũ Minh Thắng, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 28, số 4S,  trang 181-186, 2012
  124. Nghiên cứu hiện trạng môi trường tại mỏ khai thác chì, kẽm Tà Pan – Minh Sơn, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang, Trần Văn Sơn, Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Xuân Huân, Tạp chí Môi trường đô thị Việt Nam số 1+2 (73+74) – T1+3/2012,
  125. Một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả xử lý DDT tồn lưu trong môi trường đất và nước bằng sắt nano, Lê Đức, Nguyễn Xuân Huân, Lê Thị Thùy An, Phạm Thị Thùy Dương, Đào Thị Lựu, Trần Thị Thúy, Tạp chí nông nghiệp & Phát triển nông thôn, 11, 2012 trang 40-46
  126. Nghiên cứu chế tạo vật liệu hỗn hợp sắt nano và bentonit, ứng dụng để xử lý phốt pho trong nước, Nguyễn Xuân Huân*, Nguyễn Thị Ngọc, Hoàng Đức Thắng, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 28, Số 4S (2012) 87-94
  127. Research on Chromium removal in water by modified bentonite, Tran Van Son, Tran Van Quy, VNU Journal of Science, Earth Sciences, Volume 28, No. 1. p. 37-43, 2012      
  128. Nghiên cứu sử dụng than bùn xử lý màu nước thải dệt nhuộm, Nguyễn Mạnh Khải, Trần Văn Sơn, Trương Văn Thu, Nguyễn Thị Yến, Nguyễn Thị Huyền Trang, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Tập 28, Số 4S, 2012, tr. 118-123
  129. Phân bố và tích tụ chất ô nhiễm hữu cơ bền OCPs và PCBs trong vùng biển ven bờ phía Bắc Việt Nam, Dương Thanh Nghị, Trần Đức Thạnh, Trần Văn Quy, Tạp chí khoa học và công nghệ biển, tập 13, số 1, trang 66-73,2013
  130. Ảnh hưởng của phụ gia và nhiệt độ nung đến thành phần và tính chất gạch gốm nung từ chất thải bùn đỏ, Lưu Đức Hải, Nguyễn Mạnh Khải, Trần Văn Quy, Trần Thị Hằng, Bùi Thị Huế, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 29, số 3S, trang 88-93, 2013
  131. Đặc điểm phân bố và tích tụ dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo trong môi trường biển ven bờ Bắc Bộ Việt Nam, Dương Thanh Nghị, Trần Văn Quy, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 29, số 3S, trang 163-169, 2013
  132. Nghiên cứu một số tính chất của bùn thải đô thị nhằm định hướng sử dụng làm phân bón, Nguyễn Mạnh Khải, Trần Văn Quy, Nguyễn Xuân Huân, Hoàng Đức Thắng, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 29, số 3S, trang 170-176, 2013
  133. Nghiên cứu hiệu quả của phân bón sản xuất từ bùn thải đô thị đến một số tính chất đất và tăng trưởng của cây rau cải ngọt (Brassica integrifolia), Trần Văn Quy, Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Xuân Huân, Đỗ Thủy Tiên, Hoàng Đức Thắng, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 29, số 3S, trang 203-209, 2013
  134. Study for improving an duong lake water quality for chi lang nam stork island conserva-tion and ecotourism development, Tran Yem, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Manh Khai and Nguyen Xuan Huan, American Journal of Environmental Science 9 (3): 218-225, 2013
  135. Nghiên cứu kết hợp xử lý nitrat và phốt phát trong nước bằng vật liệu Fe0 nano, Nguyễn Xuân Huân*, Lê Thị Dung, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 29, Số 3S (2013) 100-106
  136. ‘Wastewater production, treatment, and use in Vietnam’, Nguyen Thi Hoang Lien, Tran Dac Phu, Ton Tuan Nghia, Safe Use of wastewater in Agriculture 5th Regional Workshop, East Asia, Bali, Indonesia, 5-7 March, 2013
  137. ‘Sử dụng nước thải an toàn phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam’, Nguyễn Thị Hoàng Liên, Tạp chí khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 29, Số 3S(2013), 127-132
  138. ‘Nghiên cứu xác định tiện nghi nhiệt ở các toà nhà dân sinh’, Phạm Tiến Đức, Nguyễn Thị Hoàng Liên, Tạp chí khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 29, Số 3S(2013), 133-138
  139. ‘Potential uses of environmental impact assessment report for environmental dispute resolution in Vietnam’, Can Anh Tuan, Hoang Xuan Co, Nguyen Thi Hoang Lien, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, Vol. 28, No. 1, 2012, pp.64-73
  140. ‘Các rào cản đối với phát triển năng lượng tái tạo ở Việt Nam và giải pháp khắc phục’, Lưu Đức Hải, Nguyễn Thị Hoàng Liên, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 28, Số 4S (2012) 61-47
  141. ‘Các vấn đề trong phát triển phong điện ở Việt Nam – nghiên cứu từ trường hợp Nhà máy điện gió Bình Thuận’, Nguyễn Thị Hoàng Liên, Phạm Mạnh Cường, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2012, Hà Nội - 2012
  142. ‘Country Report on New Energy related Technology and Policy in Vietnam’, Nguyen Thi Hoang Lien, Luu Duc Hai, Proceeding of 9th SEE Forum and 4th International Conference on Sustainable Energy and Environment (SEE2011), ISBN: 978-616-202-576-1, Bangkok, Thailand, 27-29 February, 2012
  143. Renewable energy development in Viet Nam, Luu Duc Hai, Nguyen Thi Hoang Lien, Proceeding of 10th SEE Forum and 1st International Conference on Sustainable Future Energy 2012, Brunei Darussalam, 21-23 November, 2012
  144. ‘Tính toán khả năng tận thu khí mê tan để sản xuất nhiệt theo cơ chế phát triển sạch tại mỏ than Hà Lầm – Vinacomin’, Nguyễn Thị Hoàng Liên, Phạm Mạnh Cường, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 5S (2011) 139-146
  145. ‘Eco-industrial park: from theory to practice. Case study in Kinh Mon District, Hai Duong Province, Vietnam’, Nguyen Thi Hoang Lien, Dao Thi Thanh Huyen, Pham Thanh Van, Ngo Thi Le Trang, VNU Journal of Science, Earth Sciences 27 (2011) 1-12
  146. ‘Xây dựng bản đồ định hướng cải tạo cảnh quan theo chức năng sinh thái môi trường sông Phan’, Lưu Đức Hải, Trần Văn Thụy, Nguyễn Đức Toàn, Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Hoàng Liên, Vũ Thu Hiền, Trần Kim Lan, Hội nghị Khoa học Trường ĐHKHTN, 2010
  147. ‘Hồ đô thị - Không gian mở quan trọng của đô thị (Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hà Nội)’, Nguyễn Thị Hoàng Liên, Hội nghị Khoa học Trường ĐHKHTN, 2010
  148. ‘Policy Framework for Renewable Energy Development in Vietnam’, Luu Duc Hai, Nguyen Thi Hoang Lien, Paper presented at International Conference on Innovations for Renewable Energy (IRE), Hanoi, 2010
  149. ‘Environmental Problems in Rural Areas: The State and Solutions’, Luu Duc Hai, Nguyen Thi Hoang Lien, Paper presented at China-ASEAN Environment Education Forum, Guiyang, China, 2010
  150. ‘Impacts of urbanization on open space and their influence on the sustainability and liveability of Hanoi City, Vietnam’, Nguyen Thi Hoang Lien, Paper presented at the first International Conference on Environmental Pollution, Restoration and Management, Ho Chi Minh City, 2010
  151. ‘Renewable energy policies for sustainable development in Vietnam’, Luu Duc Hai, Nguyen Thi Hoang Lien, VNU Journal of Science, Earth Sciences 25 (2009) 133-142
  152. ‘Renewable Energy Policy for Sustainable Development in Vietnam’, Luu Duc Hai, Nguyen Thi Hoang Lien, Paper presented at International Forum on Strategic Technologies (IFOST), Ho Chi Minh City, 2009
  153. ‘Urban open space: An indicator of sustainability and liveability of urban communities’, Nguyen Thi Hoang Lien, Darryl Low Choy, Paper presented at The 9th Asian  Urbanisation Conference, Chun-Cheon, Republic of Korea, 2007
  154. Cẩm nang Quản lý môi trường, Lưu Đức Hải, Vũ Quyết Thắng, Phạm Thị Việt Anh, Nguyễn Thị Hoàng Liên, NXB Giáo dục, 2006
  155. ‘Hiện trạng cây xanh Hà Nội và đề xuất các giải pháp quản lý’, Nguyễn Thị Hoàng Liên, Nội san Khoa học trẻ, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN, số 1/2003
  156. ‘Ecosystem Health and Human Health: Healthy Planet, Healthy Living’, L.Vasseur, P.G.Schaberg, J.Hounsell, with P.O.Ang Jr., D.Cote, L.D.Duc, J.S.Ebenezer, D.Fairbanks, B.Ford, W.Fyfe, R.Gordon, Y.Guang, J.Guernsey, A.Hadi Harman Shaa, A.Hamilton, W.Hart, H.Hong, J.Howard, B.Huang, Y.Huang, D.Karnawati, R.Lannigan, S.Lawrence, Z.Li, Y.Liu, D.Malley, L.McLean, R.McMurtry, V.Mercier, N.Mori, M.Munawar, M.A.Naragdao, K.Okamoto, D.Rainham, D.Riedel, E.Rodriguez, M.Saraf, H.Savard, N.Scott, A.Singleton, R.Smith, H.Taylor, N.T.Hoang Lien and H.Xuan Co, Understanding and Solving Environmental Problems in the 21st century towards a new, integrated hard problems science, edited by R.Costanza and S.E.Jorgensen. Elsevier Science, Ltd., 2002
  157. ‘Chất lượng của cuộc sống và xác định thu nhập kinh tế bền vững’, Nguyễn Thị Hoàng Liên, Hội nghị Khoa học ngành Khoa học Môi trường, NXB ĐHQG Hà Nội, 2000
  158. ‘Sự ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng của nó đến sức khỏe của công nhân và dân cư ở một số mỏ than vùng Quảng Ninh’, Lưu Đức Hải, Nguyễn Hoàng Liên, Tạp chí Thông tin Khoa học Kỹ thuật Địa chất, số 1-3, 1999
  159. ‘Vai trò của các nguyên tố hóa học trong quá trình dinh dưỡng của sinh vật và con người’, Nguyễn Hoàng Liên, Nguyễn Phương Loan, Lưu Đức Hải, Tạp chí Thông tin Khoa học Kỹ thuật Địa chất, số 1-2, 1999
  160. ‘Ô nhiễm SO2 do đốt than công nghiệp và các giải pháp giảm thiểu’, Lưu Đức Hải, Nguyễn Thị Hoàng Liên, Hội nghị khoa học môi trường, Trường ĐHKHTN, 1998
  161. Áp dụng kiểm toán cho nước thải nhà máy bia Hà Nội, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Hội nghị Khoa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 1996
  162. Thương mại và Môi trường: Thách thức và cơ hội của Việt Nam, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Kỷ yếu hội thảo Quốc tế về Thương mại và Môi trường, Melakka, Malaysia, 2001
  163. Sự tham gia của cộng đồng vào việc quản lý tài nguyên tại Việt Nam, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Kỷ yếu hội thảo quốc tế về các kinh nghiệm quản lý Môi trường, Chiangmai, Thái Lan, 2003
  164. Nghiên cứu khả năng tận thu phốt pho trong nước thải sản xuất bột sắn tại làng nghề Dương Liễu, Hà Nội, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 28, Số 4S (2012) 223-229.
  165. Kiểm kê phát thải nguồn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội, Phạm Ngọc Hồ, Toru Tabata, Đồng Kim Loan, Nguyễn Xuân Hải, Dương Ngọc Bách, Phạm Thị Thu Hà, Lương Thị Mai Ly, Nguyễn Khắc Long, Phạm Thị Việt Anh, Vũ Văn Hiếu, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26, số 5S (2010) 739-747
  166. Ước tính phát thải ô nhiễm không khí từ nguồn dân sinh ở thành hố Hà Nội, Phạm Ngọc Hồ, Đồng Kim Loan, Dương Ngọc Bách, Lương Thị Mai Ly, Phạm Thị Thu Hà, Phạm Thị Việt Anh, Nguyễn Khắc Long, Đàm Thị Thu, Nguyễn Đồng Quân, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26, số 5S (2010) 748-754
  167. Xác định hệ số phát thải của các chất ô nhiễm không khí từ nguồn dân sinh ở Việt Nam, Phạm Ngọc Hồ, Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Nghiêm Trung Dũng, Dương Ngọc Bách, Hoàng Văn Tâm, Phạm Thị Việt Anh, Phạm Thị Thu Hà, Lương Thị Mai Ly, Nguyễn Minh Tấn, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26, số 5S (2010) 755-761
  168. Hiện trạng và dự báo chất lượng môi trường không khí huyện Chí Linh, Hải Dương, Lương Thị Mai Ly, Tạp chí Nghiên cứu phát triển bền vững, số 3 (2010), tr.31-36
  169. Biogenic substrate benefits activated sludge in acclimation to a xenobiotic, Nyuk-Min Chong, MaiLy Luong, Ching-Shyung Hwu, Bioresource Technology, 104 (2012) 181–186
  170. Determination of the Emission Factors from Burning Common Domestic Cooking Fuels in Vietnam and its Application for Calculation of their Pollution Load, Pham Ngoc Ho, Tran Hong Con, Dong Kim Loan, Duong Ngoc Bach, Pham Thi Viet Anh, Luong Thi Mai Ly, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Khac Long, Environmental Asia (2013), ISSN 1906-1714
  171. Đánh giá hiện trạng và dự báo tình hình phát sinh chất thải rắn sinh hoạt của tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, Lương Thị Mai Ly, Phạm Minh Chinh, Tạp chí Nghiên cứu địa lý nhân văn, số 1 (2013), tr.25-30.
  172. Quick Determination of Ammonia Ions in Water Environment Based on Thymol Color Creatin Reation, Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn, Trần Thị Hồng, Lương Thị Mai Ly, Environmental Sciences 1(2),pp.83-92, Hikari Ltd
  173. A Preliminary Study of Effluent Control for River Water Quality Management by a Decision Support Model-DSS/IPC, Do Huu Tuan, Chen Yi-Chin, 2006, Environmental Pollution Control Assessment Conference, Yuanpei University of Science Technology, Hsinchu, Taiwan.
  174. Cost Analysis for Improving River Water Quality Through A Pollution Control Model (DSSIPC, Do Huu Tuan, Chen Yi-Chin, 2007, Asian-Pacific Regional Conference on Practical Environmental Technologies (APRC2007), Aug. 2007 (KhonKaen, Thailand).
  175. Optimal design of river nutrient monitoring points based on an export coefficient model, Huu Tuan Do, Shang-Lien Lo, Pei-Te Chiueh, Lan Anh Phan Thi, Wei-Ting Shang, Journal of Hydrology 406 (2011) 129–135, ISSN: 0022-1694.
  176. Design of sampling locations for mountainous river monitoring, Huu Tuan Do, Shang-Lien Lo, Pei-Te Chiueh, Lan Anh Phan Thi, Environmental Modelling & Software 27-28 (2012) 62e70, ISSN: 1364-8152.
  177. Calculating of river water quality sampling frequency by the analytic hierarchy process (AHP), Huu Tuan Do, Shang-Lien Lo, Lan Anh Phan Thi, Environmental Monitoring and Assessment, January 2013, Volume 185, Issue 1, pp 909-916, ISSN: 0167-6369 (print version), ISSN: 1573-2959 (electronic version).
  178. Photochemical decomposition of perfluorooctanoic acids in aqueous carbonate solution with UV irradiation, Lan-Anh Phan Thi, Huu Tuan Do, Yu-Chi Lee, Shang-Lien Lo, Chemical Engineering Journal, Volume 221, 1 April 2013, Pages 258–263, ISSN: 1385-8947
  179. Levels and composition of ambient particulate matter at a  rural mountainous site in Northern Vietnam, Hoang Xuan Co; Nghiem Trung Dung; Nguyen Thi Kim Oanh; Nguyen Thanh Hang; Nguyen Hong Phuc; Hoang Anh Le, Aerosol and Air Quality Research
  180. Biến trình mùa của black carbon và bụi (PM10, PM2.5) ở vườn quốc gia Tam Đảo, Hoàng Anh Lê, Hoàng Xuân Cơ, Lê Thùy Linh, Đinh Mạnh Cường, Tạp chí Đại học Quốc gia, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
  181. Ước tính lượng khí phát thải do đốt rơm rạ tại đồng ruộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình, H.A. Lê; N.T.T. Hạnh; L.T. Linh, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN 2
  182. Enhanced low-temperature NH3-SCR activity of a V2O5/TiO2 composite prepared via chemical vapor condensation and impregnation method, Hoang Anh Le; Woojoon Cha; Sungmin Chin; Minsu Kim; Hyounduk Jung; Seong-Taek Yun; Jongsoo Jurng. Materials Research Bulletin
  183. Photocatalytic degradation of methylene blue by a combination of TiO2-anatase and coconut shell activated carbon, Le, H. A.; Linh, L. T.; J-S Jurng; S-M. Chin, Powder Technology
  184. Synthesis, Physico-Chemical Properties of V2O5 Nanoparticles by Chemical Vapor, Le, H. A.; S-M. Chin; E-S. Park; Linh, L. T.; Bae, G-N.; J-S Jurng, Chemical Vapor Deposition
  185. Preparation and characterization of Mn2O3/TiO2 nanomaterials synthesized by combination of CVC and impregnation method with different Mn loading concentration, E-S. Park; Le, H. A.; Y-S. Kim; S-M. Chin; Bae, G-N.; J-S Jurng, Materials Research Bulletin
  186. Synthesis and enhanced photocatalytic activity of Mn/TiO2 mesoporous materials using the impregnation method through CVC process, E-S. Park; Le, H. A.; Y-S. Kim; S-M. Chin; Bae, G-N.; J-S Jurng, Journal of Porous Materials
  187. Chemical Vapor Synthesis and Characterization of Manganese Oxides, Le, H. A.; S-M. Chin; E-S. Park; Linh, L. T.; Bae, G-N.; J-S Jurng, Chemical Vapor Deposition
  188. Integrated Assessment of Brick Kiln Emission Impacts on Air Quality, Le, H. A; Oanh, N. T. K, Environmental Monitoring Assessement
  189.  
  190. Integrated management strategies for brick kiln emission reduction in Vietnam: a case study, Co. H. X.;  Dung, N. T.; Le, H. A.; An, D. D.; Chinh, K. V.; Oanh, N. T. K, International Journal of Environmental Studies
  191. Kim loại nặng trong môi trường ven biển bờ khu vực tuyển than Cửa Ông- Cẩm Phả, Bùi Duy Cam, Hoàng Anh Lê, Tạp chí phân tích Hoá, Lý
  192. Xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường không khí tổng hợp phục vụ cho công tác quản lý môi trường tỉnh Vĩnh Phúc, Vũ Văn Mạnh, Nguyễn Hồng Phương, Phạm Thị Minh Thùy, Trần Thị Thu Hường, Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.138-145, ISSN 0866-8612, tập 28, số 4S, Đại học Quốc gia Hà Nội
  193. Study on the using of environmental niche model Bioclim to estimate the distribution of Francois’s Langur (Trachypithecus francoisi) in Northern of Vietnam under climate change of IPCC scenario A2, Vu Van Manh, Thach Mai Hoang, Le Thi Tuyet Mai, Pham Thanh Van, Journal of Science, Natural Sciences and Technology, Vietnam National University, Volume 27, No. 2S, 2011, ISSN 0866 – 8612, pp. 67-73, Hanoi 2011
  194. Xây dựng chương trình quản lý dữ liệu GIS trực tuyến giúp phòng chống và cảnh báo ngập lụt (lấy ví dụ ở Thành phố Hồ Chí Minh), Vũ Văn Mạnh, Nguyễn Lê Nghĩa, Tạp chí Khoa học: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, ISSN 0866-8612, tr.816-822, Hà Nội 2010
  195. Khả năng ứng dụng của công cụ Web GIS mã mở và KVWMAP trong xây dựng hệ thống thông tin môi trường (Lấy ví dụ ở Thành phố Hồ Chí Minh và Đồng bằng sông Cửu Long), Vũ Văn Mạnh, Peter Korduan, Stefan Rahn, Nguyễn Lê Nghĩa, Nguyễn Quốc Khánh, Phạm Hà Anh, Hội nghị môi trường toàn quốc lần III, Hà Nội, 2010
  196. Sử dụng phương pháp đánh giá tối ưu đều đánh giá chất lượng môi trường không khí tỉnh Hải Dương, Vũ Văn Mạnh, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Tạp chí Khí tượng – Thủy văn, số 560, tr.39-48, Hà Nội 2007
  197. Cơ sở khoa học và phương pháp luận quy hoạch môi trường tỉnh Hải Dương, 2006-2020, Phạm Ngọc Hồ, Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Vũ Văn Mạnh, Dương Ngọc Bách, Phạm Thị Việt Anh, Nguyễn Quốc Việt, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Khắc Long, Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Khoa học "Công nghệ môi trường - Nghiên cứu và ứng dụng" Kỷ niệm 5 năm thành lập Viện Công nghệ môi trường (30/10/2002-30/10/2007), tr.18-23, Viện KH&CN Việt Nam, 2007
  198. "Hiệu quả của mô hình phân loại rác thải sinh hoạt tại nguồn trong các khu chung cư cao tầng ở Hà Nội", Vũ Văn Mạnh, Nguyễn Quang Huy, Tạp chí Bảo vệ môi trường, số 86, tr.33-35, Hà Nội 2006.
  199. Quy hoạch mạng lưới các điểm quan trắc và phân tích môi trường tỉnh Hòa Bình, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh và nnk, Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, kỳ 2, tr.48 - 50, tháng 4/2005
  200. Đánh giá tính biến động của ôzôn mặt đất tại nội thành Hà Nội năm 2004, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh và nnk, Hội nghị Môi trường toàn quốc lần thứ 2, tr.367-375, Hà Nội 4/2005
  201. Các đặc trưng thống kê theo thời gian của một số yếu tố môi trường không khí tại nội thành Hà Nội, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh và nnk, Hội nghị Môi trường toàn quốc lần thứ 2, tr.356-366, Hà Nội 4/2005
  202. Quy hoạch môi trường khu vực Sặt huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh và nnk, Hội nghị Môi trường toàn quốc lần thứ 2, tr.85-91, Hà Nội 4/2005
  203. Quy hoạch mạng lưới điểm quan trắc và phân tích môi trường tỉnh Hòa Bình, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh và nnk, Hội nghị Môi trường toàn quốc lần thứ 2, tr. 75-84, Hà Nội 4/2005.
  204. Nghiên cứu xu thế biến động của ôzôn đối lưu mặt đất tại Hà Nội, Vũ văn Mạnh, Phạm Ngọc Hồ, Đồng Kim Loan, Bùi Phương Thúy, Hội nghị Môi trường toàn quốc lần thứ 2, tr. 1234-1245, Hà Nội 4/2005.
  205. Đánh giá tính tính biến động của ôzôn mặt đất tại nội thành Hà Nội vào mùa Hạ năm 2004, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh và nnk, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 7(535),  tr.18-21, Hà Nội 2005
  206. Đánh giá các đặc trưng thống kê của chất lượng môi trường không khí dựa trên dãy số liệu thu được từ một số trạm quan trắc ở Hà Nội, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh và nnk, Hội thảo Duy trì và nâng cao chất lượng không khí ở Việt Nam, tr. 55-70, Hà Nội 2004
  207. Ôzôn và hoàn lưu khí quyển vùng nhiệt đới gió mùa, Nguyễn Văn Thắng, Vũ Văn Mạnh, Phạm Ngọc Hồ, Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, số 9 (513), tr.1-7, Hà Nội 2003
  208. Nghiên cứu việc sử dụng cơ sở lý thuyết rối thống kê hiện đại cho dự báo tổng lượng ôzôn khí quyển, bức xạ cực tím (UVB) và thời gian phơi nắng tối đa cho phép, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh, Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, số 6 (510), tr. 4-11, Hà Nội 2003
  209. Nghiên cứu xu thế biến động của ôzôn đối lưu tại Hà Nội, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh, Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, số 5 (509), tr.7-12, Hà Nội 2003
  210. Tính toán các đặc trưng biến động của tổng lượng ôzôn khí quyển tại miền Bắc Việt Nam, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh, Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, số 4 (508), tr.43-50, Hà Nội 2003.
  211. Nghiên cứu đặc trưng cấu trúc của bức xạ cực tím tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh, Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, số 3 (507), tr.45-50, Hà Nội 2003
  212. Nghiên cứu tính khả biến của tổng lượng ôzôn khí quyển tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh, Thông báo Khoa học các trường Đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo, ISSN. 0868.3034, p.7-14, Hà Nội 2000
  213. Đê biển Việt Nam trong những thập kỷ tới, Đoàn Tuyết Nga, Vũ Văn Mạnh, Tạp chí thông tin Khoa học Công nghệ Môi trường, Sở Khoa học, Công nghệ & Môi trường Tỉnh Ninh Thuận, p.29-31, Ninh Thuận 2000
  214. Ôzôn trong tầng đối lưu, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh, Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, Tổng cục Khí tượng Thuỷ Văn, số 8 (476), tr.23-25,  Hà Nội 2000
  215. Dự báo mức độ ô nhiễm tiếng ồn giao thông và nghiên cứu tác dụng giảm tiếng ồn của cây xanh (phục vụ dự án nâng cấp Quốc lộ 10), Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh, Hội nghị Khoa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, tr.82-88, 2000
  216. Sử dụng phương pháp mô hình hoá định lượng vào việc tính toán và dự báo chất lượng không khí cho nguồn đường giao thông (phục vụ dự án nâng cấp Quốc lộ 10), Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh, Phạm Thị Việt Anh, Hội nghị Khoa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, tr.53-61, 2000
  217. Building environmental information system using open source program in VinhPhuc province, Hoang Trung Son, Nguyen Le Nghia, Pham Thanh Van, Vu Van Manh, EnviroInfo2013 –Environmental Informatics and Renewable Energies, 27th International Conference on Informatics for Environmental Protection, P.631-637, Shaker Verlag, Aachen 2013, Germany, ISBN 978-3-8440-1676-5, ISSN 1616-0886, 2013
  218. Using Mike 21 ST model to assess the sand mining project in Lo river, Doan Tuan Linh, Trinh Hoang Long, Pham Thanh Van, Vu Van Manh, EnviroInfo2013 – Environmental Informatics and Renewable Energies, 27th International Conference on Informatics for Environmental Protection, P.749-757, Shaker Verlag, Aachen 2013, Germany, ISBN 978-3-8440-1676-5, ISSN 1616-0886, 2013
  219. Planning the conservation areas for endangered species in the northern of Vietnam under climate change scenario, Vu Van Manh, Thach Mai Hoang, Le Thi Tuyet Mai, Pham Thanh Van, 3rd International Conference on Environmental and Spatial Planning in Vietnam: Challenges, Strategies and Instruments, p.69-75, Hanoi, 2013
  220. Using Even Optimization Method in Assessing Air Quality of Vinh Phuc province, Vietnam, Vu Van Manh, Dao Duy Hung, Le Thi Tuyet Mai, 4th International Conference on Environmental Technology and Knowledge Transfer (4th ICET), ISBN 978-3-86009-125-8, p.273-278, Hefei, China, 2012
  221. Greenhouse Gas inventory for Nghi Son Refinery and Petrochemical Complex Project, Vu Van Manh, Pham Tien Dung, Pham Thanh Van, 26th International Conference on Informatics for Environmental Protection, p.273-284 , Volume 1, ISBN 978-3-8440-1248-4, ISSN 1616 – 0886, Shaker Verlag, Dessau, Germany 2012.
  222. Study on the distribution of Francois’s Langur (Trachypithecus francoisi) in NorthernVietnam under climate change scenario, Vu Van Manh, Thach Mai Hoang, Le Thi Tuyet Mai, Pham Thanh Van, 26th International Conference on Informatics for Environmental Protection, p.375-384 , Volume 1, ISBN 978-3-8440-1248-4, ISSN 1616 – 0886, Shaker Verlag, Dessau, Germany 2012.
  223. Using open sources program and online applications to support environmental monitoring, Pham Thi Ha, Dinh Duy Chinh, Doan Tuan Linh, Lai Quang Yen, Dao Duy Hung, Le Thi Tuyet Mai, Pham Thanh Van, Vu Van Manh, 26th International Conference on Informatics for Environmental Protection, p.201-212 , Volume 1, ISBN 978-3-8440-1248-4, ISSN 1616 – 0886, Shaker Verlag, Dessau, Germany 2012.
  224. Emission Inventory for road traffic sources of Hanoi, Vietnam, 25th, Vu Van Manh, Bui Phuong Thuy, Do Hoanh Duy, International Conference on Environmental Informatics: Innovations in Sharing Environmental Observations and Information, pp. 822-831, Volume 2, ISBN 978-3-8440-0451-9, ISSN 1616 – 0886, Shaker Verlag, Ispra, Italy 2011.
  225. Design and Optimization of Environmental Monitoring Network for Vinh Phuc Province, Vu Van Manh, DAAD International Conference on Environmental Planning, Land Use Change and Monitoring, pp. 49-59, Hanoi 2011.
  226. Using environmental niche model to study the distribution of Tonkin snub-nosed monkey (Rhinopithecus avunculus) in the Northeastern Vietnam under some climate change scenarios, Vu Van Manh, Thach Mai Hoang, Pham Thanh Van, 24th International Conference on Informatics for Environmental Protection in Cooperation with Intergeo2010: “Integration of Environmental Information in Europe”, Cologne/Bonn, p.156-164, ISBN 978-3-8322-9458-8, ISSN 1616 – 0886, Shaker Verlag, Germany 2010.
  227. Optimal design of environmental monitoring networks and develop an environmental information system, Vu Van Manh, Bui Phuong Thuy, 3rd International Conference on Environmental Technology & Knowledge Transfer, ISBN 978-3-86009-066-4, pp.850-855, Hefei, China, 2010.
  228. Using geostatistics and clustering to design and optimize the environmental monitoring network for Hai Duong province (Vietnam), Vu Van Manh, Bui Phuong Thuy, 23rd International Conference on Informatics for Environmental Protection: “Environmental Informatics and Industrial Environmental Protection: Concepts, Methods and Tools”, Volume 1, p.37-44, ISBN 978-3-8322-8397-1, ISSN 1616 – 0886, Shaker Verlag, Germany 2009.
  229. Applying Fixed Box Model to Calculate the Temporal Variance of the Concentration of PM10 in Thanh Xuan District, Hanoi (Vietnam), Pham Ngoc Ho, Duong Ngoc Bach, Vu Van Manh, 23rd International Conference on Informatics for Environmental Protection: “Environmental Informatics and Industrial Environmental Protection: Concepts, Methods and Tools”, Volume 1, p.151-159, ISBN 978-3-8322-8397-1, ISSN 1616-0886, Shaker Verlag, Germany 2009.
  230. Developing Internet-GIS for environmental management in Mekong Delta (Vietnam), Peter Korduan, Vu Van Manh, Pham Ha Anh, 22nd International Conference on Informatics for Environmental Protection: “International Symposium on Environmental Informatics and Industrial Ecology”, p.158-167, ISBN 978-3-8322-7313-2, ISSN 1616-0886, Shaker Verlag, Germany 2008.
  231. Two approaches for mathematical modelling in urban environmental studies – examples of models and an application to air pollution monitoring in Hanoi (Vietnam), Nguyen Xuan Thinh, Vu Van Manh, 11th Workshop Modellierung und Simulation von Ökosystemen, Usedom, p.123-133, ISBN 978-3-8322-7686-7, ISSN 1616-0886, Shaker Verlag, Germany 2008.
  232. Mathematical modeling and GIS for urban environmental management – Some theoretical and technical issues and an application in Hanoi (Vietnam), Nguyen Xuan Thinh, Vu Van Manh, 2nd International Conference  on Asian-European Environmental Technology & Knowledge Transfer, Hefei, China 2008.
  233. Scientific backgrounds and fundamentals of Air Emission Inventory for assessment and prediction of air quality in Vietnam by  mathematical models, Pham Ngoc Ho, Vu Van Manh et al, International workshop on Integrated Monitoring and Modeling Tools to Better Air Quality Management in Vietnam, Hanoi 30.07.2007.
  234. Sustainable Development and Management of Cities in Vietnam, Mai Trong Nhuan, Vu Van Manh et al., Symposium on: Establishing Recycling - Oriented Society for Sustainable Asian Cities, p.26-32, Hanoi 4.11.2006.
  235. Urban Development and Environment of Vietnam, Vu Van Manh, Nguyen Thi Anh Tuyet, Symposium on "Urban Development and Environment - The Global Trend and Choice of the Developing Countries", Hanoi 24.08.2005.
  236. Hệ thống thu hồi tái chế phi chính thức và sự hỗ trợ công tác quản lý chất thải rắn, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2002, Tạp chí Bảo vệ môi trường, số 10, 2002, tr. 18-22
  237. Hiệu quả ức chế quá trình nitrat hóa trong đất của một số xạ khuẩn sinh kháng sinh, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2002, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, NXB Nông nghiệp, số 16, 2002, tr. 45-51
  238. Vai trò của giun đất trong sự phân bố quần thể nấm men trong đất, Nguyễn Kiều Băng Tâm, 2003, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 19, 2003, tr.53-58
  239. Vấn đề sử dụng bền vững tài nguyên đất qua phân tích các hệ canh tác chính của đồng bào Thái đen ở xã Chiềng đông, huyện Yên châu, tỉnh Sơn la, Nguyễn Kiều Băng Tâm, 2003, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 19, 2003. Tr. 152-156
  240. Khả năng ức chế của các chủng xạ khuẩn được phân lập từ đất đối với sự sinh trưởng của một số vi sinh vật gây bệnh ở cây trồng, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2003, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 17, 2003, tr. 116-121
  241. Điều tra số lượng các nhóm vi sinh vật và nhóm nấm men sinh màng nhầy Lipomycess trong một số mẫu đất thuộc vùng gò đồi Mê Linh, Vĩnh Phúc, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2005, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, NXB Nông nghiệp, số 22, 2005, tr. 38-41
  242. Ứng dụng chế phẩm vi sinh giữ ẩm đất Lipomycin M để cải thiện đất vùng gò đồi Mê Linh, Vĩnh Phúc, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2005, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, NXB Nông nghiệp, số 23, 2005, tr. 37-42
  243. Nghiên cứu tính đa dạng và hoạt tính sinh học của quần thể vi sinh vật để đánh giá chất lượng đất trống đồi trọc tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2005, Hội thảo quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ nhất. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà nội, tr.497-502
  244. Ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh giữ ẩm đất Lipomycin M lên một số tính chất lý học của đất vùng gò đồi Mê Linh, Vĩnh Phúc, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2005, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Báo cáo Khoa học hội nghị toàn quốc 2005, NXB Khoa học và kỹ thuật, tr.1056-1059
  245. Ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh giữ ẩm Lipomycin M lên một số tính chất hoá học của đất vùng gò đồi Mê Linh, Vĩnh Phúc, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2006, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, NXB Nông nghiệp, số 26, 2006, tr. 35-37
  246. Ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh giữ ẩm Lipomycin M lên nhóm động vật không xương sống cớ trung bình (mesofauna) tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2006, Tạp chí Sinh học, tập 28, số 4, tr. 5-10
  247. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của chủng nấm men Lipomyces starkeyi PT7.1 dùng sản xuất chế phẩm vi sinh giữ ẩm nhằm cải thiện môi trường đất, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2006, Tạp chí Khoa học, Khoa học tự nhiên và công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, T. XXII, số 3B AP, 2006, tr. 1-5
  248. Ảnh hương của chế phẩm vi sinh Lipomycin M đến một số tính chất đất gò đồi huyện Mê Linh-Vĩnh Phúc, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2007, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 110+111, 2007, tr. 144-148
  249. Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh giữ ẩm Lipomycin M đến lượng nước hữu hiệu trong đất, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2007, Tuyển tập báo cáo Hội nghi Khoa học Công nghệ môi trường-nghiên cứu và ứng dụng, Viện Khoa học và Công nghệ môi trường, 29-30/10/2007, tr. 303-307
  250. Nghiên cứu quy trình bảo quản chế phẩm vi sinh giữ ẩm đất Lipomycin M, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2007, Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Công nghệ môi trường-nghiên cứu và ứng dụng, Viện Khoa học và Công nghệ môi trường, 29-30/10/2007, tr. 319-323
  251. Assessing the safety of the bioproduct Lipomycin M to soil ecosystem in the hill soil Melinh, Vinh Phuc, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2007, Youth union’s scientific journal, Vietnam National Univerity Hanoi, Hanoi University of Science, p.81-88
  252. Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi sinh vật trong xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2008, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 30, tr. 55-59
  253. Đánh giá khả năng sử dụng phế thải chăn nuôi sau khi xử lý nhanh bằng chế phẩm vi sinh vật đối với cây trồng, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2008, Tạp chí Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 24, số 1S, 2008, tr. 130-135
  254. Assesing effects of the waterholding bioproduct Lipomycin M on the amount of effective water in the soil, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2008, Vietnam national University, Journal of Science, Earth Science, Vol.24, No.1, 2008, p. 52-56
  255. Influence of the microbial product Lipomycin M on soil moisture rentention, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2009, Journal of Science, Hanoi National University of Education, Vol.54, No.6, p.115-124
  256. Ứng dụng vi sinh vật làm tác nhân sinh học xử lý phế thải chăn nuôi làm phân bón, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2010, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 33, tr. 73-77
  257. Đánh giá hiệu quả sử dụng chế phẩm nấm men Lipomycin M cải thiện tính chất đất trồng chè và năng suất chè tại Mê Linh, Hà Nội, Nguyễn Kiều Băng Tâm, 2010, Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ, Đại học quốc gia Hà Nội, tập 26, số 5S, 2010, tr. 843-848
  258. Ảnh hưởng của việc thâm canh cây trồng đến môi trường đất xã Mê Linh, huyện Mê Linh, Hà Nội, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2011, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 27, số 5S, tr. 147-157
  259. Bước đầu đánh giá ảnh hưởng của việc thâm canh cây trồng tới khu hệ sinh vật đất tại xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2011, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 27, số 5S, tr. 157-163
  260. Hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong thâm canh hoa tại xã Mê Linh, huyện Mê Linh, Hà Nội, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2011, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 27, số 5S, tr.224-234
  261. Nghiên cứu sử dụng vi sinh vật xử lý bã thải sau chế biến tinh bột sắn làm phân bón, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2011, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 36 , tr. 62-66
  262. Nghiên cứu ảnh hưởng của tro bay nhà máy nhiệt điện Phả Lại lên một số tính chất lý, hóa đất xám bạc màu Ba Vì, Hà Nội và sinh trưởng của cây lạc, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2012, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 28, số 4S,  tr.194-202
  263. Sử dụng vi sinh vật nâng cao hiệu quả xử lý nước thải nhà máy chế biến tinh bột sắn, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2012, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 28, số 4S, tr.187-194
  264. Một số tính chất cơ bản của tro bay nhà máy nhiệt điện Phả Lại và ảnh hưởng của tro bay đến vi sinh vật đất xám bạc màu, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2013, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 43
  265. Bước đầu nghiên cứu xử lý Arsen trong nước ngầm bằng vật liệu oxit sắt (Fe2O3), Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2013, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 43
  266. Bước đầu nghiên cứu khả năng sử dụng vi sinh vật để xử lý nước thải nhà máy sản xuất ure có hàm lượng amoni cao, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk, 2013
  267. Sinh học đất, Nguyễn Kiều Băng Tâm và nnk
  268. Ứng dụng mô hình RUW và ISC trong tính toán thiệt hại do ô nhiễm không khí từ Công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại, Cấn Anh Tuấn, Hoàng Xuân Cơ, 2012
  269. Ứng dụng mô hình ISC Breeze dự báo ô nhiễm môi trường không khí khu vực Trung tâm Nhiệt điện Thái Bình, Kim Văn Chinh, Hoàng Xuân Cơ, Cấn Anh Tuấn, Nguyễn Mạnh Khải, 2011, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Vol 27, số 5S
  270. Khả năng sử dụng hệ số phát thải và mô hình hóa để kiểm soát phát thải chất ô nhiễm không khí tứ các khu công nghiệp và cơ sở công nghiệp, Hoàng Xuân Cơ, Mạc Thị Minh Trà, Đào Thị Hồng Vân, Lê Thị Vân Hạnh, Đào Văn Huy, 2011, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Vol 27, số 5S
  271. Bước đầu nghiên cứu thử nghiệm tính toán chỉ số bền vững môi trường (ESI) cho một số tỉnh, thành phố của Việt Nam, Ngô Thị Thu Hiền, Hoàng Xuân Cơ, Nguyễn Thị Phương Loan, 2011, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Vol 27, số 5S
  272. Nhận dạng mô hình khu công nghiệp (KCN) và quản lý các KCN ở Việt Nam, Mạc Thị Minh Trà, Hoàng Xuân Cơ, Đào Thị Hồng Vân, Lê Thị Vân Hạnh, Đào Văn Huy, 2011, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Vol 27, số 5S
  273. Nhận dạng và tính toán đóng góp của các nguồn tới bụi ở Hà Nội bằng mô hình nơi tiếp nhận, Hoàng Xuân Cơ, Nguyễn Hồng Phúc , Đặng Ánh Nguyệt, Nghiêm Trung Dũng, và Phạm Văn Quân, 2008, Hội thảo lần thứ 2 “Duy trì và nâng cao chất lượng không khí ở Việt Nam
  274. Quản lý tổng hợp các nguồn phát thải vào không khí sử dụng Mô hình và Dữ liệu quan trắc, Hoàng Xuân Cơ, , Phạm Thị Việt Anh, Đàm Duy Ân, Phạm Thị Tuyết Mai, 2006
  275. Các hyddrocacbon thơm đa vòng bám trên bụi tại một Hà Nội, Nghiêm Trung Dũng, Hoàng Xuân Cơ, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Kim Chi và Phạm Mạnh Thảo, 2008
  276. Mức độ phát thải các hyddrocacbon thơm đa vòng và bụi của mùn cưa được sử dụng trong đun nấu phục vụ sinh hoạt, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Nghiêm Trung Dũng, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Ngọc Hồ và Đỗ Quang Huy, 2005
  277. Các hyddrocacbon thơm đa vòng bám trên bụi từ một nhà máy nhiệt đốt than ở Việt Nam, Nghiêm Trung Dũng, Lars Bætz Reutergårdh, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Kim Chi và Hoàng Xuân Cơ, Tạp chí Hóa học và Ứng dụng, 9: 36-40, 2004
  278. Mức độ phát thải các hyddrocacbon thơm đa vòng và bụi của than đá được sử dụng trong đun nấu phục vụ sinh hoạt, Nghiêm Trung Dũng, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Ngọc Hồ và Đỗ Quang Huy, 2004
  279. Mức độ phát thải các hyddrocacbon thơm đa vòng và bụi của than đá được sử dụng trong đun nấu phục vụ sinh hoạt, Nghiêm Trung Dũng, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Ngọc Hồ và Đỗ Quang Huy, 2004
  280. Integrated management strategies for brick kiln emission reduction, Hoang Xuan Co, Nghiem Trung Dung, Hoang Anh Le, Dam Duy An, Kim Van Chinh and Nguyen Thi Kim Oanh, 2009
  281. Particulate air pollution in six Asian cities: Spatial and temporal distributions, and associated sources, N.T. Kim Oanh, N. Upadhyay, Y.-H. Zhuang, Z.-P. Hao, D.V.S. Murthy, P. Lestari, J.T. Villarin, K. Chengchua, H.X. Co, 2006
  282. Polycyclic Aromatic Hydrocarbons in the Airborne Particulate Matter at a Location 40 km North of Bangkok, Thailand, Kim Oanh, N.T., Reutergardh, L.B. and Dung, N.Tr., Yu, M-H., Yao, W-X and Co. H.X, 2000
  283. Understanding and Solving Environmental Problems in the 21st century towards a new, integrated hard problems science, Elsevier, Hoang Xuan Co et al, 2002
  284. Integrated Air Quality Management, Asian Case Studies, Hoang Xuan Co et al, 2012
  285. A System of Sustainability Indicators for the Province of Thai Binh, Vietnam. Social Indicators Research. Le Trinh Hai, Pham Hoang Hai, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Manh Ha, Ly Trong Dai, Pham Viet Hoa, Nguyen Cao Huan, Lai Vinh Cam, An International and Interdisciplinary Journal for Quality - of - Life Measurement. Volume III (2). Print ISSN: 0303-8300, Online ISSN: 1573-0921. © Springer Netherlands, 04/2013
  286. Determination of the emission factors from burning common domestic cooking fuels in viet nam and its application for calculation of their pollution load. Pham Ngoc Ho, Tran Hong Con, Dong Kim Loan, Duong Ngoc Bach, Pham Thi Viet Anh, Luong Thi Mai Ly, Pham Thi Thu Ha and Nguyen Khac Long. EnvironmentAsia. Vollume VI (1). Journal ISSN: 1906-1714, 01/2013
  287. Xây dựng phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu và đánh giá hiện trạng lắng đọng axit ở vùng đồng bằng sông Hồng Việt Nam, Phạm Thị Thu Hà, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Thị Việt Anh, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 29 (3S), tr. 56 – 62, 2013
  288. Nghiên cứu ảnh hưởng của mưa axit mô phỏng đến một số chỉ tiêu sinh trưởng của đậu Cô ve (Phaseolus vulgaris L.) ở tỉnh Hải Dương, Phạm Thị Thu Hà, Lê Trọng Cúc, Đỗ Thị Ngọc Ánh, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 29 (3S), tr. 69 – 74, 2013
  289. Nghiên cứu đánh giá mức độ bền vững về khía cạnh sinh thái tại thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định bằng phương pháp đánh giá tính bền vững cộng đồng – CSA, Phạm Thị Thu Hà, Vũ Thị Hồng Nhung, Lê Trịnh Hải, Đỗ Thị Ngọc Ánh, Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo khoa học Quốc gia về Tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng xanh. Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, ĐHQGHN, tr. 246-261, 11/2013
  290. Nghiên cứu ảnh hưởng của mưa axit đến cường độ quang hợp, hàm lượng Chlorophyll và cường độ thoát hơi nước của đậu Cô ve (Phaseolus vulgaris L.) ở tỉnh Hải Dương, Phạm Thị Thu Hà, Lê Trọng Cúc, Đỗ Thị Ngọc Ánh, Tạp chí Khoa học. Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 28 (4S), tr. 45-52, 2012
  291. Sử dụng phương pháp Delphi trong nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu tại khu vực ven biển huyện Thái Thụy, Thái Bình, Chu Thị Thùy Ngân, Phạm Thị Thu Hà, Phạm Thi Thu, Lê Trịnh Hải, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thức 6, thành phố Huế. NXB KH và CN, tr. 731-745, 2012
  292. Sử dụng phương pháp Delphi trong nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến hệ sinh thái nông nghiệp tại huyện Tiền Hải, Thái Bình, Phạm Thị Thu, Chu Thị Thùy Ngân, Phạm Hoàng Hải, Phạm Thị Thu Hà, Lê Trịnh Hải, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia:“Nâng cao sức chống chịu trước biến đổi khí hậu. NXB Khoa học và Kỹ thuật,  tr.455-466, 11/2012
  293. Mô hình tính toán tối ưu thiết lập trên cơ sở lý thuyết hàm ngẫu nhiên để lập quy hoạch mang lưới quan trắc chất lượng không khí thành phố Hà Nội đến năm 2020 và định hướng đến 2030, Phạm Ngọc Hồ, Hoàng Xuân Cơ, Đồng Kim Loan, Phạm Thị Việt Anh, Phạm Thị Thu Hà, Dương Ngọc Bách, Trần Thị Nga, Tạp chí Khoa học. Đại học Quốc Gia Hà Nội. Tập 28 (4S), tr. 68-77, 2012
  294. Đánh giá tổng lượng lắng đọng axit ở một số khu vực thuộc đồng bằng sông Hồng, Việt Nam (Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Ninh Bình), Phạm Thị Thu Hà, Trần Thị Nga, Tạp chí Khoa học. Đại Học Quốc Gia Hà, Tập 27 (5S), tr. 53- 60, 2011
  295. Đánh giá hiện trạng mưa axit tỉnh Ninh Bình, Phạm Thị Thu Hà, Phạm Thị Việt Anh, Trần Thị Nga, Nguyễn Thị Hiền, Tạp chí Khoa học. Đại Học Quốc Gia Hà, Tập 27 ( 5S), tr. 45- 52, 2011
  296. Những vấn đề về thiệt hại và bồi thường thiệt hại do ô nhiễm không khí, Cấn Anh Tuấn, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Thị Việt Anh, Phạm Thị Thu Hà, Tạp chí Môi trường. Bộ Tài nguyên và Môi trường (9), tr. 48-52, 2011
  297. Đánh giá khả năng ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến sức khỏe cộng đồng quận Hai Bà Trưng và Ba Đình, Hà Nội, Phạm Thị Việt Anh, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Tạp chí Khoa học. Đại Học Quốc Gia Hà, Tập 27 ( 5S), tr. 282-291, 2011
  298. So sánh lượng phát thải chất tiền axít và tổng lượng lắng đọng axít ở khu vực Hà Nội, Phạm Thị Thu Hà, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Thị Việt Anh, Tạp chí Khoa học. Đại Học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.719-724, 2010
  299. Đánh giá hiện trạng mưa axít ở một số khu vực thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc Việt Nam (Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Quảng Ninh), Phạm Thị Thu Hà, Phạm Thị Việt Anh, Cấn Anh Tuấn, Tạp chí Khoa học. Đại Học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.710-718, 2010
  300. Nghiên cứu sử dụng mô hình ISC3 trong đánh giá ô nhiễm môi trường không khí ở Hà Nội do các nguồn thải công nghiệp, Phạm Thị Việt Anh, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Thị Thu Hà, Cấn Anh Tuấn, Tạp chí Khoa học. Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.673 – 677, 2010
  301. Kiểm kê phát thải nguồn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội, Phạm Ngọc Hồ, Toru Tabata, Đồng Kim Loan, Nguyễn Xuân Hải, Dương Ngọc Bách, Phạm Thị Thu Hà, Lương Thị Mai Ly, Nguyễn Khắc Long, Phạm Thị Việt Anh, Vũ Văn Hiếu, Tạp chí Khoa học. Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.739-747, 2010
  302. Ước tính phát thải ô nhiễm không khí từ nguồn dân sinh ở thành phố Hà Nội, Phạm Ngọc Hồ, Đồng Kim Loan, Dương Ngọc Bách, Lương Thị Mai Ly, Phạm Thị Thu Hà, Phạm Thị Việt Anh, Nguyễn Khắc Long, Đàm Thị Thu, Nguyễn Đồng Quân, Tạp chí Khoa học. Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.748-754
  303. Xác định hệ số phát thải của các chất ô nhiễm không khí từ nguồn dân sinh ở Việt Nam, Phạm Ngọc Hồ, Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Nghiêm Trung Dũng, Dương Ngọc Bách, Hoàng Văn Tâm, Phạm Thị Việt Anh, Phạm Thị Thu Hà, Lương Thị Mai Ly, Nguyễn Minh Tấn, Tạp chí Khoa học. Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.755-761.
  304. Bước đầu đánh giá sự lắng đọng axít ở khu vực Hà Nội và Hoà Bình, Phạm Thị Thu Hà, Tạp chí Khoa học. Đại Học Quốc Gia Hà Nội, Tập 24 (1S), tr 49-55, 2008
  305. Đánh giá hiện trạng lắng đọng axít ở khu vực Hà Nội, Phạm Thị Thu Hà, Tuyển tập hội thảo khoa học Duy trì và nâng cao chất lượng không khí ở Việt Nam (lần thứ 2), Dự án AIRPET và chương trình không khí sạch Việt Nam - Thuỵ Sỹ, tr. 150-158, 2008
  306. Assessing the suspended dust dispersion into coal mines surrounding areas in Quang Ninh province, Phạm Thị Thu Hà, Youth Union’s Scientific Journal. Hanoi University of Science, Vietnam National University, pp.74-80 (published in English), 2007
  307. Cơ sở khoa học và phương pháp luận Quy hoạch Môi trường. Ứng dụng lập Quy hoạch Môi trường tỉnh Hải Dương (2006 – 2020), Phạm Ngọc Hồ, Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Vũ Văn Mạnh, Dương Ngọc Bách, Phạm Thị Việt Anh, Nguyễn Quốc Việt, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Khắc Long, Tuyển tập công trình Khoa học Công nghệ Môi trường- Nghiên cứu và ứng dụng. Viện Khoa học và Công nghệ Việt nam, tr.18-23, 10/2007
  308. Ảnh hưởng của mưa axít đến sự ăn mòn các vật liệu, công trình kiến trúc, Phạm Thị Thu Hà, Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa học Nghiên cứu công nghệ chế tạo đồng hợp kim có độ bền ăn mòn cao dùng để xây dựng và phục chế tượng đài đặt tại Hà Nội. Hội đúc luyện kim Hà Nội, tr. 23-32, 2006
  309. Đánh giá tình hình thu gom rác thải sinh hoạt và vai trò của phụ nữ tại thành phố Lạng Sơn, Phạm Thị Thu Hà, Kim Văn Chinh và Đỗ Thu Hạnh, Chu Thị Diệp, Kỷ yếu hội thảo Quản lý và Phát triển Bền vững Tài nguyên Miền núi. Tập II. Nhà xuất bản Nông nghiệp, tr. 79-94, 2006
  310. Qui hoạch mạng lưới điểm quan trắc và phân tích môi trường tỉnh Hoà Bình, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh, Phạm Thị Việt Anh, Dương Ngọc Bách, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Khắc Long, Tuyển tập các báo cáo khoa học hội nghị môi trường toàn quốc. Bộ Tài nguyên và Môi trường, tr.75-84, 2005
  311. Qui hoạch môi trường khu vực Sặt huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, Phạm Ngọc Hồ, Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Nguyễn Quốc Việt, Vũ Văn Mạnh, Phạm Thị Việt Anh, Dương Ngọc Bách, Phạm Thị Thu Hà, Tuyển tập các báo cáo khoa học hội nghị môi trường toàn quốc. Bộ Tài nguyên và Môi trường, tr.85-90, 2005
  312. Các đặc trưng thống kê theo thời gian của một số yếu tố môi trường không khí tại nội thành Hà Nội, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh, Phạm Thị Việt Anh, Đồng Kim Loan, Phạm Thị Thu Hà, Dương Ngọc Bách, Đồng Minh Quân, Tuyển tập các báo cáo khoa học hội nghị môi trường toàn quốc. Bộ Tài nguyên và Môi trường, tr.356-366, 2005
  313. Đánh giá tính biến động của ôzôn mặt đất tại nội thành Hà Nội năm 2004, Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh, Phạm Thị Việt Anh, Dương Ngọc Bách, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Quang Huy, Phan Mai Linh, Tuyển tập các báo cáo khoa học hội nghị môi trường toàn quốc. Bộ Tài nguyên và Môi trường, tr.367-375, 2005
  314. Control and inventory of the emissions of pollutants and the development of registration systems in Vietnam, Le Minh Cuong, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Thi Ngoc Mai, Paper presented at the international Conference on PRTRs testing scheme for Asian countries. Penang, Malaysia, 8/2004
  315. Hiện trạng và công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho cơ sở sản xuất bia 254 Minh Khai – Công ty bia Việt Hà, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Mạnh Khải, Thông báo khoa học của các trường đại học, Khoa học Môi trường. Bộ Giáo dục và đào tạo, tr.70-73, 2000
  316. A phylogeny of softshell turtles (Testudines: Trionychidae) with reference to the taxonomic status of the critically endangered, giant softshell turtle, Rafetus swinhoei, Le, M.D., H.T. Duong, L.D. Dinh, T.Q. Nguyen, P.C.H. Pritchard, T. McCormack Organisms, Diversity & Evolution. Sắp xuất bản, 2014
  317. Discovery of the Roosevelt’s Barking Deer (Muntiacus rooseveltorum) in Vietnam, Le, M.D., T.V. Nguyen, H.T. Duong, H.M. Nguyen, L.D. Dinh, T. Do, H.D. Nguyen, G. Amato, Conservation Genetics. Sắp xuất bản, 2014
  318. Contemporary genetic structure of an endemic freshwater turtle reflects Miocene orogenesis of New Guinea, Georges, A., X. Zhang, P. Unmack, B.N. Reid, M.D. Le, W.P. McCord, Biological Journal of the Linnean Society 111: 192-208, 2014
  319. A new species of Hemiphyllodactylus (Reptilia: Gekkonidae) from northern Vietnam, Nguyen, T.Q, T. Lehman, M.D. Le, H.T. Duong, M. Bonkowski, T. Ziegler, Zootaxa 3736: 89-98, 2013
  320. Molecular phylogenetics of the mud and musk turtle family Kinosternidae, Iverson, J.B., M.D. Le, C. Ingram, Molecular Phylogenetics and Evolution 69: 929-939, 2013
  321. A new Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Phu Yen Province, Southern Vietnam, Ziegler, T., T.M. Phung, M.D. Le, T.Q Nguyen, Zootaxa  3686: 432-446, 2013
  322. A new species of the Gekko japonicus group (Squamata: Sauria: Gekkonidae) from the border region between China and Vietnam, Nguyen, T.Q., Y.-Y. Wang, J.-H. Yang, T. Lehmann, M.D. Le, T. Ziegler, M. Bonkowski, Zootaxa Zootaxa. 3652: 501-518, 2013
  323. Resolving the phylogenetic history of the short-necked turtles, genera Elseya and Myuchelys (Testudines: Chelidae) from Australia and New Guinea, Le, M.D., B.N. Reid, W.P. McCord, E. Naro-Maciel, C.J. Raxworthy, G. Amato, A. Georges, Molecular Phylogenetics and Evolution. 68: 251-258, 2013
  324. A new species of Gracixalus (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from northern Vietnam, Nguyen, T.Q., M.D. Le, C.T Pham, T.T. Nguyen, M. Bonkowski, T. Ziegler, Organisms, Diversity and Evolution 13: 203-214, 2013
  325. First record of the genus Oreolalax (Anura: Megophryidae) from Vietnam with description of a new species, Nguyen, T.Q., T.M Phung, M.D. Le, T. Ziegler, W. Bohme, Copeia 2013: 213-222, 2013
  326. Phương pháp chiết tách và nhân dòng DNA từ các mẫu mô động vật có lượng DNA thấp phục vụ nghiên cứu đa dạng sinh học, Lê Đức Minh, Dương Thúy Hà, Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Mạnh Hà, Đinh Đoàn Long, Đỗ Tước, Nguyễn Đình Hải, Tạp chí Sinh học 35: 116-124, 2013
  327. Phát hiện loài gặm nhấm “hóa thạch sống” (Laonastes aenigmanus) ở Phong Nha-Kẻ Bàng, Việt Nam, Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Mạnh Hà, Lê Đức Minh, Nguyễn Duy Lương, Đinh Huy Trí, Tạp Chí Sinh Học 34: 40-47, 2012
  328. Nghiên cứu đa dạng di truyền loài giải Sin-hoe Rafetus swinhoei (Gray, 1873) bằng phân tích và so sánh trình tự DNA, Dương Thúy Hà, Lê Đức Minh, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Quảng Trường, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về Lưỡng cư và Bò sát ở Việt Nam lần thứ 2. Tr. 137-145, 2012
  329. Rafetus vietnamensis Le, Le, Tran, Phan, Phan, Tran, Pham, Nguyen, Nong, Phan, Dinh, Truong and Ha, 2010 – another invalid name for an invalid species of softshell turtle (Reptilia: Testudines: Trionychidae), Farkas, B., M.D. Le và T.Q. Nguyen, Russian Journal of Herpetology 18: 65-72, 2011
  330. Comparing and combining distance-based and character-based approaches for barcoding turtles, Brendan, R., M.D. Le, W.P McCord, J.B. Iverson, A. Georges, T. Bergman, G. Amato, R. DeSalle và E.Naro-Maciel, Molecular Ecology Resources 11: 956-967, 2011
  331. Đa dạng sinh học và tình trạng bảo tồn của khu hệ dơi Vườn Quốc gia Pù Mát, Lê Đức Minh, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Mạnh Hà, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư. Tr. 737-743, 2011
  332. DNA barcodes for globally threatened marine turtles: a registry approach to documenting biodiversity, Naro-Maciel, E., B. Reid, N.N. Fitzsimmons, M.D. Le, R. Desalle, and G. Amato, Molecular Ecology Resources 10: 252-263, 2010
  333. Hành lang đa dạng sinh học, Hoàng Văn Thắng và Lê Đức Minh, Tạp chí Môi trường 5/2010: 33-37, 2010
  334. Distribution patterns of reptiles and amphibians in Puerto Rico, Le, M.D. and A.R. Kiester, Velag Dr. Muller, 47p, 2010
  335. Genetic variability of the critically endangered softshell turtle, Rafetus swinhoei: A preliminary report, Le, M.D. and P. Pritchard, In the Proceedings of the First Vietnamese National Symposium on Reptiles and Amphibians, pp. 84-93, 2009
  336. A new species of Petracola and re-description of P. ventrimaculatus (Squamata: Gymnophthalmidae), Kizirian, D., S. Bayefsky-Anand, A. Eriksson, M.D. Le, and M. A. Donnelly, Zootaxa 1700: 53-62, 2008
  337. Phylogenetic relationships and biogeographic history of the genus Rhinoclemmys Fitzinger 1835, and the monophyly of the turtle family Geoemydidae (Testudines: Testudinoidea), Le, M.D. and W.P. McCord,  Zoological Journal of the Linnean Society 153: 751-767, 2008
  338. Evolutionary relationships of Marine turtles: A molecular phylogeny based on nuclear and mitochondrial genes, Naro-Maciel, E., M.D. Le, N. FitzSimmons, and G. Amato, Molecular Phylogenetics and Evolution 49: 659-662, 2008
  339. New roles and challenges: Development of natural history museums in Vietnam to address environmental issues, Le, M.D. and L. Dzung, Proceedings of the International Conference: Challenges and Perspectives: New Roles and Functions of Natural History Museum in Response to Global Environmental Changes, Taipei, Taiwan. Pp. 33-43, 2008
  340. In search of the tree of life for turtles. Chelonian Conservation and Biology. In H.B. Shaffer, N.N. FitzSimmons, A. Georges, and A.G.J. Rhodin (eds.) Defining Turtle Diversity, Iverson, J.B., R.M. Brown, T.S. Akre, T.J. Near, M.D. Le, R.C. Thomson, and D.E. Starkey, Proceedings of a Workshop on Genetics, Ethics, and Taxonomy of Freshwater Turtles and Tortoises. Chelonian Research Monographs 4. Pp. 85-106, 2007
  341. Conservation of turtles in Vietnam – A survey of Cat Tien National Park, Le, M.D, Oryx 41: 544-547, 2007
  342. On the paraphyly of the genus Kachuga (Testudines: Geoemydidae), Le, M.D., W.P. McCord, and J.B. Iverson, Molecular Phylogenetics and Evolution 45: 398-404, 2007
  343. A molecular phylogeny of tortoises (Testudines: Testudinidae) based on mitochondrial and nuclear genes, Le, M.D., C.J. Raxworthy, W.P. McCord, and L. Mertz, Molecular Phylogenetics and Evolution 40: 517-531, 2006
  344. On the variability of Cuora trifasciata (Bell, 1825), Blanck, T., W.P. McCord, and M.D. Le, Edition Chimaira, 157p. 2006
  345. Vietnam: A Natural History, Sterling, E.J., M.M. Hurley, and M.D. Le, Yale University Press, 448p, 2006
  346. Nhận thức và thực hành của nhân viên y tế về chăm sóc sức khỏe sinh sản, Nguyễn Thu Hà, 2005, Tạp chí Y Dược. Số. 307: tr.37-42
  347. Nhận thức và thực hành của nhân viên y tế về chăm sóc sức khỏe sinh sản của phụ nữ trong độ tuổi 15-49 có con dưới 24 tháng, Nguyễn Thu Hà, 2005, Tạp chí Y Dược. Số. 307: tr. 55-59
  348. Chất lượng sống của phụ nữ trong độ tuổi sinh sản tại hai xã của tỉnh Hà Tây, Nguyễn Thu Hà, 2003, Báo cáo quốc gia lần thứ 2. Khoa học sự sống. Tr.695-698
  349. Điều tra dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi tại hai vùng sinh thái ở tỉnh Hà Tây, Nguyễn Thu Hà, 2001, Tạp chí Sinh học. Tập 23, Số.3a, tr.107-112
  350. Đặc điểm dinh dưỡng của người Mường ở vùng núi tỉnh Hà Tây, Nguyễn Thu Hà, 1995, Tạp chí Sinh học. Tập 17, Số.1, tr.33-35
  351. Compilation of the vegetation map of Thanh Hoa province by using remote sensing methods, Phan Ke loc, Tran Van Thuy, Tran Ty and Le Tran Chan et al, Tropical forest ecosystems research, conservation and repatriation- BIOTROP SPECIAL PUBLICATION, SEAMEO BIOTROP, Indonesia 55: 125-137, 1995
  352. Vegetation of highland in Phong Tho district, Lai Chau province, Tran Van Thuy, VNU- Ha Noi- Journal of science 4AP: 118-124, 2005
  353. The biodiversity of plants on aquatic ecosystem of Day and Nhue riverside in Ha Nam province, Nguyen Anh Đuc,Tran Van Thuy, Bui Lien Phương, VNU- Ha Noi- Journal of science Vol 24, No.2S: 237-241, 2008
  354. Structure of  primary dense evergreen tropical  mosoon sub-montane broad – leaved forest at Tam Dao National Park, Tran Van Thuy, Nguyen Anh Duc, Pham Thuy Linh,  VNU- Ha Noi- Journal of science Vol 24, No.2S: 311-316, 2008
  355. The species of Hypericum L. genus (Hypericaceae) are used  fopr medicine in Viet Nam, Ngo Duc Phuong, Nguyen Tap, Tran Van Thuy, VNU- Ha Noi- Journal of science 3CAP: 67-72, 2006
  356. Preliminary data of the biodiversity in the area of Bach Dang estuary, Nguyen Xuan Huan, Tran Van Thuy, Hoang Trung Thanh, Nguyen Thi Lan Anh, Nguyen Thuy Lien, Nguyen Quang Huy, VNU- Ha Noi- Journal of science Vol 23, No.1S: 28-31, 2007
  357. GIS (geographic information system) to analyse plant biodiversity hot-spot for conservation activities at Tam Dao National Park, Gregg R. Dietzman,  Diaja D. Soojato, Tran Van Thuy, Nguyen Anh Duc, Pham Thuy Linh, Do Dinh Tien, VNU- Ha Noi- Journal of science Vol 23, No.1S: 46-52, 2007
  358. The distribution and composition of freshwater algae at Ma Da area in different water bodies, Nguyen Thuy Lien, Dang Thi Sy, Tran Van Thuy, VNU- Ha Noi- Journal of science 3CAP: 62-66, 2006
  359. New data of freshwater red Algae (Rhodophyta) at MA Da area, Dong Nai Province, Nguyen Thuy Lien, Dang Thi Sy, Tran Van Thuy, VNU- Ha Noi- Journal of science Vol 26, No.1S: 47-51, 2010
  360. Prelimitary assessment of medicinal plant diversity in Ma Da area, Dong Nai province, Tran Van Thuy, Do Thanh Tuan, Nguyen Thanh Huyen, VNU- Ha Noi- Journal of science Vol 26, No.1S: 52 -56, 2010
  361. Prelimitary data on the flora of Ma Da area, Dong Nai province, Nguyen Anh Duc, Tran Van Thuy, VNU- Ha Noi- Journal of science Vol 26, No.1S: 52 -56, 2010
  362. The biodiversity status of the Day and Nhue rivers (the length in Ha Nam province), Nguyen Xuan Quynh, Ngo Xuan Nam, Nguyen Xuan Huan, Kieu Huu Anh, Tran Van Thuy, Nguyen Anh Duc, Mai Thi Dam Linh, Hoang Quoc Khanh, Nguyen Thai Binh, Nguyen Thanh Son, Nguyen Quang Huy, Nguyen Thuy Lien, Pham Duc Ngoc, VNU- Ha Noi- Journal of science Vol 24, No.2S: 285-292, 2008
  363. Ethnobotany/ethnopharmacology and mass bioprospecting: Issues on intellectual property and benefit-sharing, D.D. Soejarto, H.H.Fong, G.T. Tan, H.J. Zhang, C.Y. Ma, S.G. Franzblau, C.Gyllenhaal, M.C. Riley, M.R. Kadushin, J.M.Pezzuto, L.T.Xuan, N.T. Hiep, N.V. Hung, B.M.Vu, P.K.Loc, L.X. Dac, L.T.Binh, N.Q.Chien, N.V.Hai, T.Q.Bich, N.M.Cuong, B. Southavong, H.M. Ly, Tran Van Thuy, W.C. Rose, G.R. Dietzman, Journal of Ethophar – macology 100: 15-22, 2005
  364. Characteristics of mangrove vegetation in Giao Thuy district. Mangrove ecosystem in the red river coastal zone - Agri. House, Ha Noi, Phan Nguyen Hong, Dao Van tan, Vu Thuc Hien, Tran Van Thuy, VNU-CRES-NEF: 75-92, 2004
  365. Planning the management of vegetation in the mangrove areas of Giao Thuy district for sustainable development. Mangrove ecosystem in the red river coastal zone - Agri. House, Ha Noi, Phan Nguyen Hong, Dao Van tan, Vu Thuc Hien, Tran Van Thuy, VNU-CRES-NEF: 433-440, 2004
  366. Tính đa dạng các quần xã thực vật Cúc Phương, Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Bá Thụ, Trần Văn Thụy, Tạp chí Lâm nghiệp 5: 19-20, 1995
  367. Góp phần phân tích mối quan hệ giữa thảm thực vật nhiệt đới với một số điều kiện tự nhiên của môi trường địa lý, Trần Văn Thụy, Tuyển tập các công trình nghiên cứu địa lý - Nhà xuất bản Khoa học - Kỹ thuật, Hà Nội: 266-275, 1994
  368. Góp phần quy hoạch tổng thể huyện Bắc Bình (Tỉnh Bình Thuận) 1995-2010, Trần Ngọc Ninh, Trần Văn Thụy, Tuyển tập các công trình nghiên cứu sinh thái và tài nguyên sinh vật - Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội: 590-596, 1995
  369. Sử dụng kỹ thuật, tư liệu và phương pháp viễn thám để định loại và phân tích cấu trúc thảm thực vật nhiệt đới, Trần Văn Thụy, Tuyển tập các công trình nghiên cứu địa lý - Nhà xuất bản Khoa học - Kỹ thuật, Hà Nội: 398-405, 1994
  370. Đồng cỏ tự nhiên ở Tây Nguyên và khả năng sử dụng chúng cho phát triển chăn nuôi, Trần Tý, Phan Phú Bồng, Huỳnh Nhung, Nguyễn Hữu Tư,Trần Văn Thụy, Nguyễn Văn Yên, Báo cáo khoa học - Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc 63: 36, 1988
  371. Một số loài thực vật hiếm của Việt Nam phát hiện được ở Lâm Sơn, Lương Sơn, Hà Sơn Bình, Phan Kế Lộc, Bùi Đức Bình, Lê Trần Chấn, Nguyễn Nghĩa Thìn, Nông Văn Tiếp, Trần Văn Thụy, Công trình nghiên cứu khoa học Khoa Sinh học, trường ĐHTH Hà Nội: 98-106, 1986
  372. Diễn thế thứ sinh phục hồi sau nương rẫy của thảm thực vật Việt Nam, Trần Tý, Lê Trần Chấn, Nguyễn Hữu Tứ, Huỳnh Nhung,Trần Văn Thụy, Đào Thị Phượng, Kết quả nghiên cứu khoa học năm 1991- Viện Khoa học Việt Nam -TT ĐLTN: 42-43, 1992
  373. Một số đặc điểm đặc trưng của sinh khối phần trên mặt đất thảm thực vật Việt Nam, Trần Văn Thụy, Kết quả nghiên cứu khoa học năm 1992- Viện KHVN -TT ĐLTN: 21-23, 1993
  374. Đánh giá tính đa dạng của thảm thực vật ở lưu vực hồ chứa nước Phú Ninh- tỉnh Quảng Nam nhằm định hướng sử dụng hợp lý, Trần Văn Thụy, Đinh Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Đào, Vũ Văn Cần, Tạp chí Sinh học Tập 28 - số 3: 33-39, 2006
  375. Tính đa dạng của thảm thực vật và hệ thực vật của Thung Rếch, tỉnh Hòa Bình, Trần Văn Thụy,  Nguyễn Anh Đức, Tạp chí Sinh học Tập 31 – số1: 58-65, 2009
  376. Đặc trưng tính đa dạng sinh học của thảm thực vật vùng Nam Hải Vân (Thành phố Đà Nẵng), Trần Văn Thụy, Đinh Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Đào, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, , Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ hai: 769-772, 2003
  377. Bước đầu phân tích giá trị đa dạng sinh học hệ thực vật Nam Hải Vân, thành phố Đà Nẵng, Trần Văn Thụy, Đinh Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Đào, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội. Hội nghị Khoa học toàn quốc 2004: 905-909, 2004
  378. Một số dẫn liệu về thảm thực vật vườn quốc gia Ba Vì, Trần Văn Thụy, Nguyễn Phúc Nguyên, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội. Hội nghị Khoa học toàn quốc 2005: 1085-1089, 2005
  379. Một số đặc điểm thảm thực vật vùng núi tây Hương Sơn- tỉnh Hà Tĩnh, Trần Đình Nghĩa, Phan Kế Lộc, Trần Văn Thụy, Nguyễn Tiến Hiệp, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội. Hội nghị Khoa học toàn quốc 2005: 1003-1006, 2005
  380. Phân tích biến động thảm thực vật hệ sinh thái cửa song Bạch Đằng giai đoạn 1995 – 2006 làm cơ sở khoa học sử dụng hợp lý đa dạng sinh học, Bùi Liên Phương, Trần Văn Thụy, Nguyễn Anh Đức, Phạm Thùy Linh, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội. Hội nghị Khoa học toàn quốc 2007: 552 – 556, 2007
  381. Phân loại thảm thực vật Vườn quốc gia Tam Đảo thông qua sử dụng phương pháp Viễn Thám và GIS, Trần Văn Thụy, Nguyễn Anh Đức, Phạm Thùy Linh, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống-Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội. Hội nghị Khoa học toàn quốc 2007: 591-596, 2007
  382. Đặc điểm sinh thái cảnh quan huyện Tiên Lãng, tỉnh Hải Phòng và phương hướng phát triển bền vững, Nguyễn Hữu Nhân, Trần Văn Thụy, Nguyễn Xuân Huấn, Bùi Liên Phương, Phạm Thùy Linh, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống-Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội. Hội nghị Khoa học toàn quốc 2007: 545-549, 2007
  383. Yếu tố đặc hữu trong hệ thực vật Việt Nam, Lê Trần Chấn, Huỳnh Nhung, Nguyễn Hữu Tứ, Trần Văn Thụy, Đào Thị Phượng, Trần Thúy Vân, Tuyển tập các công trình nghiên cứu Địa lý- NXB. Khoa học - Kỹ thuật , HN: 310-315, 2003
  384. Phân tích phổ dạng sống của hệ thực vật Tây Nguyên, Lê Trần Chấn, Huỳnh Nhung, Nguyễn Hữu Tứ, Trần Văn Thụy, Đào Thị Phượng, Trần Thúy Vân, Tuyển tập các công trình nghiên cứu Địa lý- NXB. Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội: 316-323, 2003
  385. Thành phần và đặc điểm của thảm thực vật vùng rừng ngập mặn huyện Giao Thủy, Phan Nguyên Hồng, Đào Văn Tấn, Vũ Thục Hiền, Trần Văn Thụy, Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng. NXB. Nông nghiệp Hà Nội VNU-CRES-MERD: 51-66, 2004
  386. Đặc điểm địa mạo và thổ nhưỡng liên quan tới sự hình thành và phát triển thảm thực vật vùng núi tây huyện Hương Sơn- tỉnh Hà Tĩnh, Nguyễn Thế Thôn, Phan Kế Lộc, Trần Văn Thụy, Nguyễn Tiến Hiệp, Thông báo Khoa học- ĐHSPHN 1/ 2000: 78 – 83, 2000
  387. Những dẫn liệu cơ bản về đặc điểm địa chất vùng núi tây của huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh, Nguyễn Thế Thôn, Phan Kế Lộc, Trần Văn Thụy, Nguyễn Tiến Hiệp, Thông báo Khoa học- ĐHSPHN 1/ 2000: 72- 77, 2000
  388. Xây dựng bản đồ định hướng cải tạo cảnh quan theo chức năng sinh thái môi trường sông Phan, Lưu Đức Hải, Trân Văn Thụy, Nguyễn Đức Toàn, Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Hoàng Liên, Vũ Thu Hiền, Trần Thị Kim Lan, Tạp chí KH, ĐHQG Hà Nội, Tập 26, số 56: 725-731, 2010
  389. Tiềm năng hệ sinh thái ngập mặn tỉnh Thái Bình và định hướng sử dụng hợp lý, Trần Văn Thụy. Tạp chí KH, ĐHQG Hà Nội, Tập 26, số 56: 871-876, 2010
  390. Bổ sung 2 loài thuộc chi Hypericum L.(họ Hypericaceae Juss.)cho hệ thực vật Việt Nam, Ngô Đức Phương, Nguyễn Tập, Trần Văn Thụy, Tuyển tập báo cáo khoa học hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ba. Hà Nội. p 264-268, 2009
  391. Diến thế thứ sinh thảm thực vật tại khu vực trạm đa dạng sinh học Mê Linh – Vĩnh Phúc, Lê Đồng Tấn, Trần Văn Thụy, Vũ Hải Thuấn, Tuyển tập báo cáo khoa học hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ba. Hà Nội. p 1622-1628, 2009
  392. Đặc điểm thảm thực vật tại khu vực trạm đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh phúc, Trần Văn Thụy, Nguyễn Anh Đức, Lê Đồng Tấn, Trần Đại Thắng, Tuyển tập báo cáo khoa học hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ba. Hà Nội. p 1631-1638, 2009
  393. Sustainability assessment for solar plant and wind power projects for Con Co island, Quang Tri province, Viet Nam, Le Trinh Hai, Pham Hoang Hai, Nguyen Ngoc Khanh, Nguyen Khanh Van, Tran Van Thuy, Le Thi Thu Hien, Vuong Quoc Chien, Hoang Bac, Tran Anh Dung, Jan Kuilman, Lai Vinh Cam, Luc Hens, Environmental Engineering and Management Journal, volume1, No. 5, 2011
  394. Đánh giá tính đa dạng thực vật hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Đồng Rui, Tiên Yên và định hướng phát triển bền vững, Trần Văn Thụy , Phạm Minh Dương, Nguyễn Minh Tú, Tạp chí KH, ĐHQG Hà Nội, Tập 28, số 4S: 211 -216, 2012
  395. Viễn thám trong nghiên cứu tài nguyên và môi trường, Nguyễn Ngọc Thạch (chủ biên), Nguyễn Đình Hoè, Trần Văn Thụy, Uông Đình Khanh, Lại Vĩnh Cẩm, Nxb Khoa học & Kỹ thuật. Hà Nội, 521 trang, 1997
  396. Thực trạng cây xanh trên một số tuyến quốc lộ vùng đồng bằng sông Hồng và đề xuất một số hướng sử dụng hợp lý, Lê Xuân Thái, Trần Văn Thụy, Tạp chí Cầu đường Việt Nam, ISSN 1859-459X, Hội khoa học kỹ thuật cầu đường Việt Nam, Số 7:37-41, 2013
  397. Kết quả bước đầu thử nghiệm phương pháp chỉ số thịnh vượng của Prescott Allen để đánh giá phát triển bền vững địa phương áp dụng cho huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định. Nguyễn Thị Phương Loan. Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 27, số 5S, tr. 182-191, 2011
  398. Кирейчева Л.В., Яшин В.М., Нгуен Суан Хай. Детоксикация закрытого грунта. Земледелие, №4. 1995. стр. 27-28.
  399. Kireycheva L.V, Yashin V.M, Nguyễn Xuân Hải. Sử dụng chất cải tạo trong nhà kính để trồng rau sạch. Nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm. N5, 1995. Tr. 194-196. 
  400. Kireycheva L.V., Nguyễn Xuân Hải. Xác định tỷ diện của chất cải tạo đất SORBEKS. Nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm. N4, 1996. Tr. 171-172. 
  401. Кирейчева Л.В., Яшин В.М., Нгуен Суан Хай. Использование сапропелевых смесей в качестве сорбентмелиоранта для получения экологически чистой продукции. Труды Международной конференции «Состояние водоемов и способы их улучшения», Каунас, Литва. 1997г. Стр.99-100. 
  402. Кирейчева Л.В., Яшин В.М., Нгуен Суан Хай. Загрязнение почв тяжелыми металлами и применение нового сорбентмелиоранта для получения экологически чистой продукции. Антропогенная деградация почвенного покрова и меры ее предупреждения. Том 2, Москва 1998.  стр. 148-150. 
  403. Nguyễn Xuân Hải. Cơ sở khoa học dùng bùn hồ làm phân bón và cải tạo đất. “Khoa học đất” ISSN 0868-3743, N11, 1999. Tr. 93-97. 
  404. Нгуен Суан Хай. Деградация почв Вьетнама. “Природообустройство и экологические проблемы водного хозяйства и мелиорации”. Материалы научно-технической конференции. Москва 1999. Стр. 12-13. 
  405. Нгуен Суан Хай. Деградация почв Вьетнама. «Современные проблемы мелиораций и пути их решения», Юбилейный сборник научных трудов. Том 1. Москва 1999. стр. 330-335. 
  406. Нгуен Суан Хай. Значение мелиорации и защиты почв во Вьетнаме.  “Вопросы мелиорации”, №5-6. 1999. Стр.45-51. 
  407. Яшин В.М., Нгуен Суан Хай. Детоксикация почв, загрязненных тяжелыми металлами. Экологические проблемы природных ландшафтов. Карши, Узбекистан, 2000. стр.70-71. 
  408. Нгуен Суан Хай. Использование сапропелевых смесей для повышения урожайности ячменя в Тверской обл. “Экологические проблемы водного хозяйства и мелиорации”. МГУП. Москва 2000. стр.37-38
  409. Нгуен Суан Хай. Развитие орошения во Вьетнаме. Мелиорация и водное хозяйство, 2000. №2, стр. 45-46. 
  410. Нгуен Суан Хай. Влияние азотных удобрений на урожайность риса для древнеаллювиальных почв Красной реки. Аграрная наука, №7-2000. стр. 18-19. 
  411. Nguyễn Xuân Hải. Đất – nguồn tài nguyên đang bị thoái hóa. Nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm. N7, 2000. Tr. 325-326.
  412. Nguyễn Xuân Hải. Sử dụng bùn hồ để cải tạo đất và nâng cao năng suất đại mạch cho vùng Tverskaia. Khoa học đất. N14, 2001. Tr. 75-77. 
  413. Нгуен Суан Хай. Проблема деградации почв во Вьетнаме и меры ее предупреждения. “Вопросы мелиорации”. N1-2/2000. стр. 88-91. 
  414. Нгуен Суан Хай. Использование сапропеля и сапропелевых смесей на удобрение. Земледелие, 2000. №4. стр.30. 
  415. Кирейчева Л.В., Нгуен Суан Хай, Е.М. Корнеева. Использование сапропелевых смесей. Агрохимический вестник, 2001. №3. стр. 38-40. 
  416. Nguyễn Xuân Hải. Khả năng của chất cải tạo đất nâng cao tính đệm của đất thoái hóa do tưới. Nông nghiệp và PTNT, ISSN 0866-7020, N9, 2002. Tr. 794-795. 
  417. Kireycheva, Hohlova, Nguyen Xuan Hai, Glazunova. Application of new SORBENTS for soil and water purification from heavy metals. The Second International Conference on Ecological Chemistry “Advances and Prospects of Ecological Chemistry”. 11-12, October 2002. Chisinao, Republic of Moldova. P. 74-79. 
  418. Нгуен Суан Хай. Комплексная мелиорация деградированных почв Вьетнама. Мелиорация и водное хозяйство. №2-2003. стр. 42-45. 
  419. Нгуен Суан Хай. Использование сорбентмелиоранта для повышения водоудерживающей способности почв. Вопросы мелиорации. Выпуск. 1-2. 2003. стр. 90-96. 
  420. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Thị Kim Lý. Nghiên cứu ảnh hưởng của giá thể và dinh dưỡng cho cây hoa cúc sau khi nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào. NN&PTNT, ISSN 0866-7020, 11-2004. Tr. 1639-1541.
  421. Lưu Đức Hải, Nguyễn Xuân Hải. Sự phân bố và tích luỹ kim loại nặng trong trầm tích vùng cửa sông ven biển Hải Phòng. Tuyển tập báo cáo khoa học Khoa môi trường, Trường Đại học Khoa học tự nhiên, 11-2004. Tr. 202-211. 
  422. Lưu Đức Hải, Nguyễn Xuân Hải. Kết quả khảo sát, phân tích và đánh giá môi tr-ường đất và nước huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định. Tuyển tập báo cáo khoa học Khoa môi trường, 11-2004. Tr. 180-186. 
  423. Nguyễn Xuân Hải. Sử dụng Bentonite làm giảm hàm lượng KLN tích luỹ trong rau. Tuyển tập công tình khoa học cải tạo đất. Tuyển tập công trình khoa học của Hội thảo quốc tế 30-3-2005, VNIIGiM, Matxcơva, Liên Bang Nga, 2005 (tiếng Nga). Tr. 45-49. 
  424. Nguyễn Xuân Hải, Dương Tú Oanh. Sự cảnh báo ô nhiễm Cadimi (Cd) trong đất và cây rau vùng thâm canh xã Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội. Khoa học đất, ISSN 0868-3743, N23, 2005. Tr. 131-134. 
  425. Nguyễn Xuân Hải. Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón (đạm) trên một số giá thể khác nhau cho cây hoa cúc sau khi nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào. Khoa học đất, ISSN 0868-3743, 24-2006. Tr. 51-53, 61. 
  426. Nguyễn Xuân Hải, Trần Yêm. Đánh giá chất lượng không khí thị xã Uông Bí. Tạp chí ĐHQGHN. ISSN 0866-8612, Số 2, 2006. Tr. 12-19. 
  427. Nguyễn Xuân Hải. Ô nhiễm cadimi trong đất và rau ở vùng ngoại thành Hà Nội. Tạp chí Nông hóa, số 6 năm 2006 (tiếng Nga). Tr. 16-17. 
  428. Nguyễn Xuân Hải. Nghiên cứu ô nhiễm kim loại nặng trong đất và nước vùng trồng hoa và rau xã Tây tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội. Tạp chí NN và PTNT, ISSN 0866-7020, số 14/2006. Tr. 26-29. 
  429. Nguyễn Xuân Hải. Bước đầu nghiên cứu ô nhiễm môi trường ở làng nghề trồng rau Bằng B, phường Hoàng Liệt - quận Hoàng Mai - Hà Nội. Tạp chí NN và PTNT, ISSN 0866-7020, số 15/2006. Tr. 22-25. 
  430. Nguyễn Xuân Hải, Lê Văn Thiện, Trần Yêm. Nghiên cứu liều lượng phân đạm cho giống hoa thảm nhập nội Salvia (Sô đỏ). Tạp chí Khoa học Đại học quốc gia Hà Nội, ISSN 0866-8612, số 3B AP, 2006. Tr. 51-57. 
  431. Nguyễn Xuân Hải, Dương Tú Oanh. Bước đầu nghiên cứu ô nhiễm môi trường nông nghiệp xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội và đề xuất biện pháp giảm thiểu. Khoa học đất, ISSN 0868-3743, N26/2006. Tr. 124-128. 
  432. Nguyễn Xuân Hải. Sử dụng sét bentonite tự nhiên để khử độc kim loại nặng trong cây rau. Tuyển tập các công trình của Hội thảo khoa học quốc tế “Cải tạo đất – Tiến trình và triển vọng phát triển”. Moscow, 2006 (tiếng Nga). Tr. 174-178. 
  433. Nguyễn Xuân Hải. Nghiên cứu ô nhiễm môi trường nước huyện Yên Hưng và đề xuất biện pháp giảm thiểu. NN&PTNT, ISSN 0866-7020, số 5, 2007. Tr. 64-66. 
  434. Nguyễn Xuân Hải, Lê Văn Thiện. Bước đầu nghiên cứu tính chất của tro bay và ảnh hưởng đến các tính chất đất và thực vật. Khoa học đất, ISSN 0868-3743, 28/2007. Tr. 20-23.
  435. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Quốc Việt. Sử dụng bền vững đất gò đồi vùng Đông Bắc Việt Nam. Tạp chí “Phát triển bền vững” số 4 (17), 2007. Tr. 29-34. 
  436. Nguyễn Xuân Hải, Lê Văn Thiện. Ô nhiễm môi trường nước và không khí thị xã Uông Bí do ảnh hưởng của công nghiệp khai thác than và nhiệt điện. Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia “Những vấn đề môi trường và phát triển bền vững vùng đông bắc dưới tác động của quá trình phát triển KTXH thời kỳ CNH, HDH”, Thái Nguyên, 10, 2007. Tr.  229-240.
  437. Nguyễn Xuân Hải, Lê Văn Thiện, Lê Thị Thanh Thủy. Nghiên cứu sử dụng khoáng sét cải tạo đất trồng rau tại xã Vân Canh, huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây. Tạp chí “Khoa học đất”, ISSN 0868-3743, số 30-2008, Tr. 133-136. 
  438. Lưu Đức Hải, Vũ Quyết Thắng, Hoàng Xuân Cơ, Nguyễn Quốc Việt, Trần Thiện Cường, Nguyễn Xuân Hải, Đàm Duy Ân, Nguyễn Xuân Huân, Nguyễn Thị Lan, Đoàn Thị Anh Tú, Lưu Đức Dũng. Quy hoạch môi trường Hậu Lộc. Tạp chí Đại học Quốc gia Hà Nội. Chuyên san Khoa môi trường, 2008. Tr. 61-67. 
  439. Trần Yêm, Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Hữu Huấn, Nguyễn Hoàng Đức, Bùi Duy Anh. Nghiên cứu ô nhiễm môi trường nước hồ ở Đảo Cò, xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường. Số 11 (73), kỳ 1 tháng 6, 2009. Tr. 36-39. 
  440. Lê Văn Thiện, Nguyễn Xuân Hải. Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nước khu vực thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Nghiên cứu phát triển bền vững, số 3 (24) năm 2009. Tr. 26-30  
  441. Nguyễn Xuân Hải, Ngô Thị Lan Phương. Nghiên cứu chất lượng môi trường đất và nước các vùng trồng rau ngoại thành Hà Nội. Tạp chí NN&PTNT, ISSN 0866-7020, số 9, 2009. Tr. 26-31. 
  442. Nguyễn Xuân Hải, Lê Văn Thiện, Hoàng Thị Thu Hà. Bước đầu đánh giá hiệu lực chế phẩm sinh học WEHG đến sự sinh trưởng, phát triển và năng suất rau lấy lá. Khoa học đất, ISSN 0868-3743, số 32, 2009. Tr. 40-44
  443. Nguyen Xuan Hai, Nguyen Huu Huan, Nguyen Nhan Tuan. Luangprabang hydropower and its downstream accumulative impact on sediment flux. Journal of Science, Vietnam National University, Hanoi. Volume 25, N2, 2009. p. 84-90. 
  444. Kireycheva. L.V, Il’inskii A.V, Yashin V.M, Nguyen Xuan Hai. Detoxification of heavy-metal contaminated leached chernozems and ancient alluvial soils with the use of sorption materials. Russian Agricultural Sciences, Volume 35, Number 3 / June, 2009. p. 182-184 (SCOPUS listed). ISSN: 1068-3674
  445. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Hữu Huấn. Nghiên cứu khả năng phát thải khí H2S từ nước sông Tô Lịch. Tạp chí NN&PTNT, ISSN 0866-7020, số 1, 2010. Tr. 28-33. 
  446. Nguyễn Xuân Hải, Ngô Thị Lan Phương. Đánh giá sự phân bố, nguồn gốc các kim loại nặng trong môi trường đất và trầm tích ở vùng trồng rau ngoại thành Hà Nội. Tạp chí NN&PTNT, ISSN 0866-7020, số 2, 2010. Tr. 23-29. 
  447. Lê Thị Thanh Hường, Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Thị Luyến, Nguyễn Đăng Phú, Nguyễn Hoàng Hải. Sử dụng hạt nano Fe3O4 và vi sinh để loại bỏ asen trong nước ô nhiễm. Tạp chí NN&PTNT, ISSN 0866-7020, số 10, 2010. Tr. 10-14.
  448. Phạm Ngọc Hồ, Toru Tabata, Đồng Kim Loan, Nguyễn Xuân Hải, Dương Ngọc Bách, Phạm Thị Thu Hà, Lương Thị Mai Ly, Nguyễn Khắc Long, Phạm Thị Việt Anh, Vũ Văn Hiếu. Kiểm kê phát thải nguồn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tạp chí Khoa học của Đại học Quốc gia Hà Nội, ISSN 0866-8612, tập 26 số 5S, 2010. Tr. 739-747. 
  449. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Hữu Huấn, Nguyễn Nhân Tuấn, Trần Yêm. Đánh giá nhanh khả năng phát thải khí H2S và khí nhà kính do công trình thủy điện Luang Prabang. Tạp chí Khoa học của Đại học Quốc gia Hà Nội, ISSN 0866-8612, tập 26 số 5S, 2010. Tr. 762-766. 
  450. Lương Đức Toàn, Nguyễn Xuân Hải. Nghiên cứu mối quan hệ giữa tính chất đất và chất lượng quả vải Thiều Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang. Tạp chí Khoa học của Đại học Quốc gia Hà Nội, ISSN 0866-8612, tập 26 số 5S, 2010. Tr. 877-883. 
  451. Нгуен Суан Хай, Буй Хай Ан. Способность бентонита и торфа поглощать свинец и кадмий при детоксикации деградированных aкридный почв Донг Ань, Ханой. “Инновационные технологии в мелиорации”. Материалы международной научно-практической конференции (Костяковские чтения). Москва, 13 Апреля 2011. стр. 431-437. 
  452. Нгуен Суан Хай, Нгуен Тхи Бич Нгует. Исследование накопления токсичных веществ (Fe и Mn) в  почвах при возделывании риса под влиянием разных мелиоративных режимов. “Инновационные технологии в мелиорации”. Материалы международной научно-практической конференции (Костяковские чтения). Москва, 13 Апреля 2011. стр. 438-440.
  453. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Ngọc Minh, Kireycheva L.V., Phạm Anh Hùng, Phan Đông Pha, Vũ Thị Hồng Hà, Dương Khánh Vân. Nghiên cứu tổng hợp vật liệu hấp phụ Pb và Cd từ điatomit Bảo Lộc. Tạp chí NN&PTNT, ISSN 0866-7020, số 17 kỳ 1 tháng 9, 2011. Tr. 25-29
  454. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Ngọc Minh, Phạm Anh Hùng, Nguyễn Minh Phương, Trần Thị Nhẫn. Nghiên cứu tổng hợp sét hữu cơ từ vật liệu Bentonite Cổ Định và cetyl trimetyl amoni bromua (CTAB), ứng dụng trong xử lý ô nhiễm Chì và Cadmi trong đất. Tạp chí NN&PTNT, ISSN 0866-7020, số 18 kỳ 2 tháng 9, 2011. Tr. 90-93.
  455. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Ngọc Minh, Kireycheva L.V., Phạm Anh Hùng, Phan Đông Pha, Vũ Thị Hồng Hà, Dương Khánh Vân. Nghiên cứu tổng hợp zeolit từ điatomit làm vật liệu hấp phụ kim loại nặng (Pb và Cd). Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ, Đại học quốc gia Hà Nội, ISSN 0866-8612, tập 27, số 3, 2011. Tr. 171-178
  456. Nguyễn Xuân Hải, Trần Thị Kim Tĩnh. Nghiên cứu một số chỉ tiêu chất lượng môi trường đất và nước phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học khu Ramsar Xuân Thủy. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISSN 0866-8612, tập 27, số 5S, 2011, tr. 68-75
  457. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Thị Quỳnh Trang. Nghiên cứu điều kiện tổng hợp vật liệu hấp phụ từ tro bay. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISSN 0866-8612, tập 27, số 5S, 2011, tr. 76-81
  458. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Thị Quỳnh Trang. Nghiên cứu khả năng hấp phụ chì và cadmi linh động trong đất của vật liệu điều chế từ điatomit Hòa Lộc. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISSN 0866-8612, Tập 27, số 5S, 2011, tr. 82-88
  459. Trần Khắc Hiệp, Nguyễn Thị Bích Nguyệt, Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Văn Tỉnh, Nguyễn Việt Anh. Nghiên cứu Ảnh hưởng của chế độ nước mặt ruộng đến năng suất lúa vùng đồng bằng sông Hồng. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISSN 0866-8612, tập 27, số 5S, 2011, tr. 104-111
  460. Nguyễn Xuân Hải, Phạm Anh Hùng, Nguyễn Thị Quỳnh Trang. Nghiên cứu tổng hợp zeolit từ tro bay làm vật liệu hấp phụ. Tạp chí Khoa học đất, ISSN 0868-3743, số 38, 2011. tr.39-42
  461. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Ngọc Minh, Phạm Anh Hùng, Vũ Thị Hồng Hà, Dương Khánh Vân. Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến tính chất hấp phụ của zeolit tổng hợp từ điatomit. Tạp chí Khoa học đất, ISSN 0868-3743, số 38, 2011. tr. 43-47
  462. Nguyễn Thị Bích Nguyệt, Nguyễn Xuân Hải. Nghiên cứu động thái thế ôxy hóa khử (Eh) trong đất trồng lúa vùng Đồng bằng sông Hồng. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISSN 0866-8612, tập 28, số 4S, 2012, tr. 160-167
  463. Nguyễn Hữu Huấn, Nguyễn Xuân Hải, Trần Yêm. Nghiên cứu ứng dụng mô hình METI_LIS dự báo mức ô nhiễm khí H2S từ nước sông Tô Lịch. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISSN 0866-8612, tập 28, số 4S, 2012, tr. 95-102.
  464. Nguyễn Minh Hưng, Nguyễn Viết Hiệp, Bùi Ngọc Dung, Nguyễn Xuân Hải. Vai trò của nấm cộng sinh vùng rễ (mycorrhiza) trong việc nâng cao tính chống chịu của thực vật ở các vùng đất nông nghiệp bị ô nhiễm kim loại nặng. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISSN 0866-8612, tập 28, số 4S, 2012, tr. 103-110
  465. Trần Yêm, Nguyễn Xuân Hải, Dương Văn Vinh, Trần Thu Phương. Cải thiện nước hồ An Dương bằng phương pháp trồng bèo lục bình và rãnh lọc ngang. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISSN 0866-8612, tập 28, số 4S, 2012, tr. 230-236
  466. Nguyen Huu Huan, Nguyen Xuan Hai, Tran Yem and Nguyen Nhan Tuan. Meti-lis model to estimate H2S emission rates from To Lich river, Vietnam. ARPN Journal of Engineering and Applied Sciences.  Vol. 7  No. 11. November 2012, p. 1473-1479 
  467. Nguyen Thi Bich Nguyet, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Huu Huan. Effect of irrigation regimes and fertilizers to Eh in the paddy soil of the Red River Delta, Vietnam. ARPN Journal of Agricultural and Biological Science. ISSN 1990-6145. Vol. 8  No. 3. March 2013, p. 201-205 (ISI listed)
  468. Nguyễn Xuân Hải, Phạm Anh Hùng. Nghiên cứu sử dụng vật liệu biến tính từ tro bay và điatomit  để cố định  chì (Pb2+) trong đất ô nhiễm huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. Tạp chí NN&PTNT, số 5 kỳ 1 tháng 3, 2013. Tr. 22-25
  469. Nguyen Huu Huan, Nguyen Xuan Hai, Tran Yem and Nguyen Nhan Tuan. Factors effect to the sulfide generation rate in the To Lich river, Vietnam. ARPN Journal of Engineering and Applied Sciences. ISSN 1819-6608. Vol. 8, No. 3, March 2013. p. 190-199
  470. Tran Yem, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Manh Khai and Nguyen Xuan Huan. Study for improving an duong lake water quality for chi lang nam stork island conservation and ecotourism development. American Journal of Environmental Sciences. ISSN 1553-345X. Volume 9, Issue 3. Pages 218-225
  471. Tran Yem, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Manh Khai. Management measures for improving An Duong lake water quality for Chi Lang Nam stork island conservation and ecotourism development. ARPN Journal of Agricultural and Biological Science. ISSN 1990-6145. Vol. 8, No. 7, July 2013. p. 563-570 (ISI listed)
  472. Nguyen Xuan Hai. Synthesis of zeolite from natural diatomite Bao Loc district, Lam Dong province of Vietnam and it’s application for removal of heavy metals (Pb and Cd). ARPN Journal of Agricultural and Biological Science. ISSN 1990-6145. Vol. 8, No. 8, August 2013. p. 599-604 (ISI listed)
  473. Nguyen Xuan Hai. Research and assessment of surface water quality in Xuan Thuy ramsar site. ARPN Journal of Agricultural and Biological Science. ISSN 1990-6145. Vol. 8, No. 9, September 2013. p. 621-629 (ISI listed)
  474. Nguyen Xuan Hai. Effect of Irrigation Regime and Fertilizers to rice uptake of Fe and Mn in Red River Delta, Vietnam. ARPN Journal of Agricultural and Biological Science. ISSN 1990-6145. Vol. 8, No. 10, October 2013. p. 688-695 (ISI listed)
  475. Nguyen Xuan Hai. Effect of Irrigation Regime and Fertilizers to Iron (Fe) Dynamic in Paddy Soil and Rice Yield. American-Eurasian Journal of Agricultural & Environmental Sciences. Volume 13 Number 10, 2013. p. 1339-1344 (ISI listed)
  476. Nguyễn Xuân Hải. Nghiên cứu một số chỉ tiêu chất lượng đất, nước tại khu Ramsar Xuân Thủy. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISSN 0866-8612, tập 29, số 3S, 2013, tr. 75-80.
  477. Nguyễn Xuân Hải. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp tỉnh Sơn La. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISSN 0866-8612, tập 29, số 3S, 2013, tr. 81-87
  478. Nguyen Xuan Hai, Ngo Thi Lan Phuong. Characteristics of fly ash and use ability in Vietnam. ARPN Journal of Agricultural and Biological Science. ISSN 1990-6145. Vol. 8, No. 12, December 2013. p. 785-787 (ISI listed).
  479. Nguyen Huu Huan, Nguyen Xuan Hai and Tran Yem. Economic valuation of health impacts of air pollution due to H2S emission from To Lich River, Vietnam. ARPN Journal of Agricultural and Biological Science. ISSN 1990-6145. Vol. 9, No. 1, January 2014. p. 7-13 (ISI listed)
  480. Pham Anh Hung and Nguyen Xuan Hai. Mineral composition and properties of modified flyash. ARPN Journal of Agricultural and Biological Science. ISSN 1990-6145. Vol. 9, No. 2, February 2014. p. 51-54 (ISI listed)
  481. И. Г. Платонов, Д. Ф. Сафонов, В. Д. Полин, Ле Ван Тхиен. Влияние периодического известкования и удобрений на кислотность и обменные основания дерново-подзолистой почвы при длительном возделывании полевых культур в севообороте и бессменно. Научно-теоретический журнал “Известия” ТCXA, выпуск 2, стр. 6 - 15, Москва, 2000. ISSN 0021-342X (tiếng Nga).
  482. И. Г. Платонов, В. Д. Полин, Ле Ван Тхиен. Влияние периодического известкования, сельско-хозяйственных культур и удобрений на запасы обменных оснований в дерново-подзолистой легкосуглинистой почвы и их потери из пахотного слоя. Доклады TCXA. выпуск 272, стр. 18-22, Москва, 2000; ISBN 5-7230-0477-8 (tiếng Nga).
  483. Кубаев П.Ю., Ле Ван Тхиен. Влияние антропогенных факторов на кислотность дерново-подзолистых почв. Доклады TCXA. Bыпуск 276, стр. 111-115, 2004. ISBN 5-9675-0004-9 (tiếng Nga).
  484. Nguyen Dang Phu, Trinh Xuan Sy, Hoang Thanh Cao, Nguyen Ngoc Dinh, Le Van Thien, Nguyen Minh Hieu, Nguyen Hoang Nam, Nguyen Hoang Hai. Amorphous iron-chromium oxide nanoparticles prepared by sonochemistry. Journal of Non-Crystalline Solids 358, p.537-543, 2012
  485. Lê Văn Thiện, Nguyễn Kiều Băng Tâm. Assessing effects of the water holding bioproduct Lipomycin M on the amount of effective water in the soil. VNU Journal of Science, Earth Sciences, Volume 24, No. 1, 52 - 56, 2008 (tiếng Anh)
  486. Lê Văn Thiện. Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động thâm canh hoa đến chất lượng môi trường đất vùng thâm canh hoa xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam. Số 30, trang 96 - 99, 2008
  487. Lê Văn Thiện. Đánh giá sự tồn dư hóa chất bảo vệ thực vật trong môi trường đất vùng thâm canh hoa xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam. Số 31, trang 98 - 103; 114, 2009
  488. Lê Văn Thiện. Hiệu lực phân thể lỏng A và B của Úc (Australia) đối với giống hoa thảm nhập nội Sunflower (Hoa Hướng Dương). Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tập 24, số 1S, trang 178 - 183, 2008
  489. Lê Văn Thiện. Ảnh hưởng của hoạt động thâm canh hoa đến môi trường nước tại xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 31, tr. 104-108, 2009
  490. Lê Văn Thiện. Nghiên cứu hiệu lực phân thể lỏng A, B của Australia đối với giống hoa thảm nhập nội Melampodium (Cúc Hoàng Đế). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 17, trang 78-80, 2006
  491. Lê Văn Thiện. Impacts of transportation on basic properties of the soil and lead concentration in soil. VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, tập 24, số 1S, trang 184-190, 2008 (tiếng Anh)
  492. Lê Văn Thiện, Trần Khắc Hiệp. Ảnh hưởng của việc sử dụng nước thải tưới đến môi trường đất tại thôn bằng B, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tập XXI, số 3B AP, trang 23-29, 2006
  493. Nguyễn Xuân Hải, Lê Văn Thiện. Ô nhiễm môi trường nước và không khí ở thị xã Uông Bí do ảnh hưởng của công nghiệp khai thác than và nhiệt điện. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia “Những vấn đề môi trường và phát triển bền vững vùng Đông Bắc dưới tác động của quá trình phát triển kinh tế-xã hội thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa”. Trang 229-240, 2007
  494. Lê Văn Thiện. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong môi trường nước và trầm tích đáy vùng chuyên canh hoa xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội. Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội. Tập 54, số 5, trang 3-12, 2009
  495. Nguyễn Xuân Hải, Lê Văn Thiện. Bước đầu nghiên cứu tính chất của tro bay và ảnh hưởng của nó đến một số tính chất đất và cây trồng. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 28, trang 20-23, 2007
  496. Lê Văn Thiện. Ảnh hưởng của phân thể lỏng A và B của Australia đến sinh trưởng và phát triển của giống hoa thảm nhập nội Salvia. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 30, trang 41-44, 2008
  497. Lê Văn Thiện. Nghiên cứu môi trường đất, nước và chất lượng rau tại một số vùng chuyên canh rau ngoại thành Hà Nội. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 32, trang 101-105, 2009.
  498. Lê Văn Thiện. Ảnh hưởng của cây trồng nông nghiệp và các phương thức canh tác đến độ chua và thành phần trao đổi cation đất potzon đồng cỏ. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 24, trang 164-168, 2006
  499. Nguyễn Xuân Hải, Lê Văn Thiện, Trần Yêm. Nghiên cứu liều lượng phân đạm cho giống hoa thảm nhập nội Salvia (Sô Đỏ). Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tập XXI, số 3B AP, trang 51-57, 2006
  500. Lê Văn Thiện. Hiện trạng chất lượng môi trường đất và nước thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh dưới tác động của hoạt động khai thác than và nhà máy nhiệt điện. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 32, trang 86-91 ; 108, 2009
  501. Lê Văn Thiện, Nguyễn Kiều Băng Tâm, Lê Chí Chinh, Đoàn Minh Thu. Ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh Lipomycin M đến một số tính chất đất gò đồi Mê Linh - Vĩnh Phúc. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 12+13, trang 144-147, 2007
  502. Lê Văn Thiện, Nguyễn Thùy Dung. Hiệu lực phân thể lỏng Australia (loại A và B) đối với giống hoa thảm nhập nội Celosia. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 12+13, trang 70-72, 2007
  503. Trần Khắc Hiệp, Lê Văn Thiện, Nguyễn Đình Đáp. Trồng rau thủy canh. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 29, trang 66-68; 73, 2008
  504. Nguyễn Xuân Hải, Lê Văn Thiện, Lê Thị Thanh Thủy. Nghiên cứu sử dụng khoáng sét cải tạo đất trồng rau tại xã Vân Canh, huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 30, trang 133-136, 2008
  505. Nguyễn Xuân Hải, Lê Văn Thiện, Hoàng Thị Thu Hà. Bước đầu đánh giá hiệu lực chế phẩm sinh học WEHG đến sự sinh trưởng, phát triển và năng suất rau lấy lá. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 32, trang 40-44, 2009
  506. Lê Văn Thiện. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc tái chế kim loại tại làng nghề Tống Xá, xã Yên Xá, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định đến môi trường đất. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 32, trang 76-81, 2009
  507.  Lê Văn Thiện, Nguyễn Thị Tuyết. Tác động của làng nghề tái chế kim loại Tống Xá, xã Yên Xá, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định đến môi trường nước. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên. Tập 53, số 5, trang 19-24, 2009
  508.  Lê Văn Thiện. Hiện trạng quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong thâm canh hoa tại xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội. Tạp chí Nghiên cứu Phát triển Bền vững. Số 2 (19), trang 47-53; 60, 2008
  509.  Lê Văn Thiện. Ảnh hưởng của hoạt động khai thác than và nhà máy nhiệt điện đến môi trường đất thị xã Uông Bí - tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Nghiên cứu Phát triển Bền vững. Số 3 (20), trang 28-33; 59-60, 2008
  510.  Lê Văn Thiện. Thực trạng phát triển sân golf tại Việt Nam và những nguy cơ tác động tiêu cực đến môi trường. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam. Số 16 (78), trang 36-37; 42, tháng 8, 2009
  511.  Lê Văn Thiện. Các giải pháp đảm bảo chất lượng rau an toàn trong lưu thông trên thị trường Hà Nội. Nội san Khoa học trẻ, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN. Số 7, trang 48-54, 2009
  512.  Lê Văn Thiện, Nguyễn Kiều Băng Tâm, Nguyễn Hoàng Linh. Nghiên cứu ảnh hưởng của canh tác cây trồng đến sự tích lũy kim loại nặng và thuốc bảo vệ thực vật trong môi trường đất vùng thâm canh rau, hoa xã Tây Tựu, Từ Liêm, Hà Nội. Tạp chí Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 26, số 5S, tr. 859-864, 2010
  513.  Nguyễn Hoàng Linh, Lê Văn Thiện, Nguyễn Kiều Băng Tâm. Ảnh hưởng của việc thâm canh cây trồng đến môi trường đất xã Mê Linh, huyện Mê Linh, Hà Nội. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 27, số 5S, tr. 147-156, 2011
  514.  Nguyễn Hoàng Linh, Nguyễn Kiều Băng Tâm, Lê Văn Thiện. Bước đầu đánh giá ảnh hưởng của việc thâm canh cây trồng tới khu hệ sinh vật đất tại xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 27, số 5S, tr. 157-163, 2011
  515.  Lê Văn Thiện, Nguyễn Kiều Băng Tâm. Hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong thâm canh hoa tại xã Mê Linh, huyện Mê Linh, Hà Nội. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 27, số 5S, tr.147-156, 2011
  516.  Lê Văn Thiện, Nguyễn Kiều Băng Tâm, Lê Tiến Dũng. Nghiên cứu ảnh hưởng của tro bay nhà máy nhiệt điện Phả Lại lên một số tính chất lý, hóa đất xám bạc màu Ba Vì, Hà Nội và sinh trưởng của cây lạc. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 28, số 4S,  tr.194-202, 2012
  517.  Lê Văn Thiện, Lê Tiến Dũng, Nguyễn Kiều Băng Tâm, Nguyễn Thị Thanh Hà.  Bước đầu nghiên cứu xử lý asen trong nước ngầm bằng vật liệu oxit sắt (Fe2O3) nano. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 43, 2013
  518.  Lê Văn Thiện, Nguyễn Kiều Băng Tâm, Lê Tiến Dũng. Một số tính chất cơ bản của tro bay nhà máy nhiệt điện Phả Lại và ảnh hưởng của tro bay đến vi sinh vật đất xám bạc màu. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 43, 2013
  519.  Lê Văn Thiện, Nguyễn Kiều Băng Tâm. Influence of the microbial product Lipomycin M on soil moisture retention. Tạp chí Khoa học, Khoa học tự nhiên, Đại học Sư phạm Hà Nội. Tập 54, số 6, tr. 115-123, 2009.
  520.   Ngo Thi Tuong Chau, Nguyen Xuan Hieu, Le Thi Nam Thuan, Masaru Matsumoto, Ikuo Miyajima. Identification and characterization of actinomycetes antagonistic to pathogenic Vibrio spp. isolated from shrimp culture pond sediments in Thua Thien Hue-Viet Nam. J. Fac. Agr., Kyushu Univ., 56(1). 2011. 15-22. Journal ISSN: 0023-6152.
  521.  Ngo Thi Tuong Chau, Pham Huu Quang, Pham Thi Ngoc Lan, Masaru Matsumoto, Ikuo Miyajima. Identification and characterization of Pseudomonas sp. P9 antagonistic to pathogenic Vibrio spp. isolated from shrimp culture pond in Thua Thien Hue-Viet Nam. J. Fac. Agr., Kyushu Univ., 56(1). 2011. 23-31. Journal ISSN: 0023-6152.
  522.  Shinjiro Kanazawa, Ngo Thi Tuong Chau, Shintaro Miyaki. Identification and characterization of yeasts with tolerance to high acidity and resistant to aluminium isolated from tea soils. Soil Science and Plant Nutrition 51(4). 2005. 507-513. Print ISSN: 0038-0768, online ISSN: 1747-0765.
  523.  Shinjiro Kanazawa, Ngo Thi Tuong Chau, Shintaro Miyaki. Identification and characterization of high acid tolerant and aluminium resistant yeasts isolated from tea soils. Soil Science and Plant Nutrition 51(5). 2005. 671-674. Print ISSN: 0038-0768, online ISSN: 1747-0765.
  524.  Shinjiro Kanazawa, Shintaro Miyaki, Ngo Thi Tuong Chau. Acid tolerant and Aluminum resistant characteristics of some microorganisms isolated from tea soils. The 6th International Symposium on Plant- Soil Interactions at Low pH. Sendai, Japan. 2004.
  525.  Shinjiro Kanazawa, Ngo Thi Tuong Chau, Shintaro Miyaki. Heavy metal resistance and biosorption of Cryptococcus sp. AH and Candida palmioleophila KB isolated from tea garden soils. 8th International Conference on the Biogeochemistry of Trace Elements. Technical Section 1. No 95. Australia. 2005.
  526.  Chau Thi Tuong Ngo, Shinjiro Kanazawa. Identification and Characterization of Acidity-Tolerant and Al-Resistant Bacteria Isolated from Tea Soil. 18th World Congress of Soil Science. Philadelphia, Pennsylvania, USA. 2006.  
  527.  Ngô Thị Tường Châu. Phát hiện một chủng Saccharomyces cerevisae có triển vọng trong nhiều ứng dụng. Kỷ yếu Hội nghị Công nghệ Sinh học Toàn quốc nhân kỷ niệm 100 năm ngày sinh Louis Pasteur. Hà Nội. 1995. 478-481.
  528.  Ngô Thị Tường Châu, Trương Văn Lung. Tối ưu hóa quá trình tổng hợp proteinase của Aspergillus oryzae phân lập ở Huế. Tạp chí Sinh học 20(2). 1998. 104-106.
  529.  Ngô Thị Tường Châu, Đặng Chí Linh. Phân lập và tuyển chọn các chủng vi khuẩn có khả năng phân giải chất hữu cơ từ nước thải một số cơ sở chế biến nông sản thực phẩm ở TT-Huế. Tạp chí Khoa học- Đại học Khoa học Huế. 2001.
  530.  Ngô Thị Tường Châu, Trương Văn Lung. Nghiên cứu đặc điểm nuôi cấy của các chủng vi khuẩn có khả năng phân hủy chất hữu cơ cao từ một số nguồn nước thải chế biến nông sản. Tạp chí Sinh học 25(1a). 2003. 158-163.
  531.  Ngô Thị Tường Châu, Nguyễn Thị Ngọc Thanh. Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi khuẩn có khả năng phân giải cao các hợp chất hữu cơ từ nước thải ao nuôi tôm ở Phú Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên Huế. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học trẻ lần thứ 7. Đại học Khoa học- Đại học Huế. 2007. 18-24. 
  532.  Ngô Thị Tường Châu, Nguyễn Thị Ngọc Thanh. Khả năng phân giải protein của một số chủng vi khuẩn phân lập từ nước thải ao nuôi tôm ở Phú Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên Huế. Báo cáo Khoa học Hội nghị Quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật. Hà nội, Việt Nam. 2007.  333-338.
  533.  Ngô Thị Tường Châu, Trần Thị Kim Thoa. Khả năng loại màu thuốc nhuộm công nghiệp dệt của Phanerochaete chrysosporium. Báo cáo Khoa học Hội nghị toàn quốc về Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. NXB Khoa học và Kỹ thuật. Hà Nội. 2007. 425-428. 
  534.  Ngô Thị Tường Châu, Nguyễn Đoàn Linh An. Khả năng sử dụng cartap của một số chủng vi sinh vật phân lập từ đất trồng rau ở Thừa Thiên Huế. Kỷ yếu Hội thảo về Môi trường Nông nghiệp và Nông thôn miền Trung Việt Nam. Viện TNMT và CNSH- Đại học Huế. 2008. 224-231.
  535.  Ngô Thị Tường Châu, Ngô Hoàng Song Uyên. Phân lập và đặc tính hóa vi khuẩn lactic đối kháng với Vibrio spp. gây bệnh từ ao nuôi tôm ở Thừa Thiên Huế. Báo cáo Khoa học Hội nghị Quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật. Hà Nội, Việt Nam. 2009. 1224-1227.
  536.  Ngô Thị Tường Châu, Nguyễn Tử Minh. Nghiên cứu đặc điểm của hệ vi khuẩn lactic phân lập từ thực phẩm lên men lactic. Hội nghị Khoa học Quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật. Hà Nội, Việt Nam. 2009. 1228-1232.
  537.  Ngô Thị Tường Châu, Nguyễn Xuân Hiếu, Phạm Hữu Quang. Khảo sát chất lượng nước và mật độ vi khuẩn tại ao nuôi tôm sú (Penaeus monodon) ở Quảng An, Quảng Điền- Thừa Thiên Huế. Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học 15(3). 2010. 183-188. ISSN 0868-3224.
  538.  Ngo Thi Tuong Chau, Pham Huu Quang, Nguyen Xuan Hieu. Characterization of vibrios isolated from diseased shrimps in culture ponds of Thua Thien Hue province. Journal of Biotechnology 8(3B). 2010. 1693-1700. VietNam Academy of Science and Technology. ISSN 1811-4989.
  539.  Cao Đăng Nguyên, Ngô Thị Tường Châu, Trương Lê Phước Nhân. Một số đặc điểm sinh hóa của nấm xích chi (Garnoderma lucidum) nuôi trồng ở Thừa Thiên Huế. Tạp chí Công nghệ Sinh học. Viện Khoa học và Công Nghệ Việt Nam. 8(3B). 2010. 1405-1411. ISSN 1811-4989.
  540.  Ngô Thị Tường Châu, Nguyễn Đoàn Linh An. Tối ưu hóa môi trường cho sinh trưởng và đối kháng với Vibrio harveyi V7 của Streptomyces sp. A1. Báo cáo Khoa học Hội nghị Quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật. Hà Nội, Việt Nam. 2011. 1417-1421.
  541.  Nguyễn Thị Phương Anh, Ngô Thị Tường Châu. Tuyển chọn một số chủng vi sinh vật có khả năng phân hủy TBVTV từ đất trồng rau ở tỉnh Thừa Thiên Huế. Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, Việt Nam. NXB Nông nghiệp.     2011. 1389-1394.    
  542.  Ngô Thị Tường Châu, Nguyễn Thị Thanh Thủy. Ảnh hưởng của chế phẩm trợ sinh từ Streptomyces sp. A1 đến sự biến động các quần thể vi khuẩn trong ao nuôi tôm ở Phú Lộc - Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học và Công nghệ 50 (3B). 2012. 190-196.
  543.  Ngô Thị Tường Châu, Ngô Hoàng Song Uyên, Huỳnh Thị Kim Sơn. Ảnh hưởng của chế phẩm trợ sinh từ Streptomyces sp. A1 đến chất lượng nước, trầm tích và sự phát triển của tôm trong ao nuôi ở Phú Lộc - Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học và Công nghệ 50 (3B). 2012. 197-204.
  544.  Ngô Thị Tường Châu, Ngô Hoàng Song Uyên, Huỳnh Thị Kim Sơn, Trần Duy Lộc. The effectiveness on water quality in tiger shrimp (Penaeus monodon) pond treated with Streptomycessp. A1 probiotic.  The Proceeding of The Tenth International Symposium on Southeast Asian Water Environment. Hanoi, Vietnam. 2012.
  545.  Ngô Thị Tường Châu. Nghiên cứu khả năng phân hủy một số hợp chất hữu cơ của nấm mốc từ bã thải nấm mốc. Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội. Số 3S, tr.8-12, 2013.
  546.  Ngô Thị Tường Châu. Nghiên cứu xạ khuẩn phân hủy chất hữu cơ phân lập tư bùn ao nuôi tôm tại huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội. Số 3S, tr. 13-19, 2013.
  547. Trần Khắc Hiệp, 1984. Cân bằng nitơ phân bón đánh dấu (15N) trong thí nghiệm lizimet với cây lúa mì. Tạp chí TCXA số 6.
  548. Trần Khắc Hiệp,, 1992. Bước đầu đánh giá chất lượng nước ở khu vực chịu ảnh hưởng của nước thải xỉ nhà máy nhiệt điện Phả Lại. Tạp chí hóa học, T30, số 1, trang 47 - 51.
  549. Trần Khắc Hiệp, 1993. Một số kết quả nghiên cứu với nitơ đánh dấu (15N), của phân bón trong điều kiện thí nghiệm lizimet. Tạp chí Khoa học đất số 3.
  550. Trần Khắc Hiệp, 1995. Ảnh hưởng của chất kìm hãm nitrat hóa (N-Serve) đến sự chuyển hóa nitơ phân bón trong hệ thống đất - cây trồng với thí nghiệm lizimet. Tạp chí sinh học T17, số 1.
  551. Trần Khắc Hiệp, 1995. Ảnh hưởng của chất kìm hãm nitrat hóa - N - serve đến chuyển hóa nitơ phân bón trong hệ thống đất - cây trồng (với thí nghiệm đồng vị bền vững - 15N). Tạp chí Khoa học đất 5/1995
  552. Trần Khắc Hiệp, 2003. Một số vấn đề về môi trường đẩt vùng đồng bằng sông Hồng. Tạp chí Khoa học đất, số 18, trang 103 - 107.
  553. Trần Khắc Hiệp, 1991. The state of some nutrients in acid sunfate soils of region. Do Son, Hai Phong, Vietnam. Workshop on management of acid sunfate soil, Ho Chi Minh city, Vietnam.
  554. Trần Khắc Hiệp, 2000. Một số ý kiến sử dụng phân nitơ và vấn đề môi trường. Thông báo khoa học Khoa học Môi trường, trang 154 - 158
  555. Trần Khắc Hiệp, 1991. Trạng thái một số nguyên tố dinh dưỡng trong đất phèn vùng Đồ Sơn, Hải Phòng. Viện Thổ nhưỡng nông hóa. Hội thảo đất phèn Việt Nam lần I, TPHCM tháng 5/1991
  556. Trần Khắc Hiệp, 2003. Một số ảnh hưởng của đô thị hóa đến nông nghiệp và môi trường vùng ven đô thành phố Hà Nội. Báo cáo hội nghị Khoa học lần I tại Đồ Sơn về Bảo vệ Môi trường và phòng tránh thiên tai. NXB Khoa học Kỹ thuật.
  557. Trần Khắc Hiệp, 2003. Tài nguyên đất và lưu vực sông Đà và phương hướng sử dụng Báo cáo hội nghị Khoa học lần I tại Đồ Sơn về Bảo vệ Môi trường và phòng tránh thiên tai. NXB Khoa học Kỹ thuật.
  558. Hoàng Văn Huây, Nguyễn Xuân Cự, ảnh hưởng của chất độc hoá học lên một số tính chất hoá học đất. "Hội thảo Quốc tế về Chất diệt cỏ và làm trụi lá trong chiến trạnh - Tác động lâu dài lên con người và thiên nhiên", TP. Hồ Chí Minh 13-20 tháng 1 năm 1983, Tập II,  Hà Nội 1983. Tr. 164-170
  559. Hoang Van Huay, Nguyen Xuan Cu, Longterm changes in soil chemistry following herbicidal attack, In: Arthur H. Westing (ed.), Herbicides in War, The Longterm Ecological and Human Consequences, Stockholm International Peace Research Institute, Taylor & Francis, 1984, pp. 69-74
  560. Hoàng Văn  Huây, Nguyễn Xuân Cự, Keo đất và cường độ feralit trong đất nhiệt đới, Khoa học và kỹ thuật nông  nghiệp, 1/1985, Tr. 20-25
  561. Nguyễn Xuân Cự, Đặc tính hoá học đất đồi xã Đồng Xuân, huyện Thanh Hoà, tỉnh Vĩnh Phú. Tuyển tập công trình nghiên cứu về Bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và Môi trường ở Vĩnh Phú. Vĩnh Phú 1985, Tr. 116-123
  562. Nguyen Xuan Cu, Sloping Land Use and the Problems of Soil Fertility Conservation in the Midland Region in Vietnam, In: Ecosystem Management in Developing Countries, Vol. III, UNEP, 1990, pp. 170-182
  563. Nguyễn Xuân Cự, Thành phần và động thái của phốt pho ở đất phù sa trồng lúa thuộc tỉnh Thái Bình, Khoa học đất, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội 1992, Tr. 61-66
  564. Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Cự, Một số vấn đề về đất và môi trường vùng trung tâm sản xuất nguyên liệu giấy sợi, Tạp chí hoạt động khoa học, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường, 4/1994, Tr. 28-32
  565. Nguyễn Xuân Cự, Trần Cẩm Vân, ảnh hưởng của nước thải nhà máy nhiệt điện Phả Lại đến môi trường đất, Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội, Tuyển tập các công  trình khoa học, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Ngành Môi trường, Hà Nội 4/1998,  Tr. 224-229
  566. Lê Đức, Nguyễn Xuân Cự, Ô nhiễm kim loại nặng môi trường đất vùng đồng bằng sông Hồng, Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội Tuyển tập các công  trình khoa học, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Ngành Môi trường, Hà Nội 4/1998,  Tr. 193-200
  567. Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Cự, Cái Văn Tranh, Vấn đề môi trường miền núi phía Bắc Việt Nam, Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội,  Tuyển tập các công  trình khoa học, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Ngành Môi trường, Hà Nội 4/1998,  Tr. 237-245
  568. Nguyễn Xuân Cự, Hiệu lực của phân lân và vôi đối với cây đậu tương trên đất feralit đỏ vàng ở vùng núi phía Băc Việt Nam, Khoa học đất, 10/1998, Tr. 101-106
  569. Nguyễn Xuân Cự, Hấp phụ phốt phát và quá trình làm giàu phốt pho trong môi trường đất phù sa sông Hồng, Môi trường-Các công trình nghiên cứu, Tập IV, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 1998, Tr. 79-85
  570. Nguyễn Xuân Cự, Lê Đức, Nghiên cứu ban đầu về khả năng đệm axit của một số loại đất chính ở miền Băc Việt Nam, Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội thảo Giám sát lắng đọng axit ở Việt Nam, Hà Nội, 1999, Tr. 50-56
  571. Nguyễn Xuân Cự, ảnh hưởng của phân bón N, P, K và quá trình ngập nước đến một số tính chất môi trường hoá học đất phù sa sông Hồng trong điều kiện thí nghiệm đồng ruộng, Khoa học đất, 12/1999, Tr. 64-70
  572. Nguyễn Xuân Cự, Một số đặc trưng hoá học đất feralit vàng đỏ và đất phù sa thung lũng A lưới, tỉnh Bình Trị Thiên-Những hậu quả của chất độc hoá học đối với độ phì nhiêu của đất, Hậu quả các chất hoá học đã sử dụng trong chiến tranh Việt Nam 1961-197, Kỷ yếu công trình, quyển II, Phần 1, Uỷ Ban 10-80, Hà Nội, 2000, Tr. 82-86
  573. Nguyễn Xuân Cự, Đánh giá khả năng cung cấp và xác định nhu cầu dinh dưỡng phốt pho cho cây lúa nước trên đất phù sa sông Hồng, Thông báo Khoa học của các trường Đại  học, Bộ Giáo dục và Đào tạo - phần Khoa học Môi trường, Hà Nội 2000, Tr. 162-170
  574. Nguyễn Xuân Cự, Đặc tính chất mùn và khả năng hấp phụ phốt pho của đất lúa ở Đồng bằng sông Hồng, Khoa học đất 15/2001, Tr. 20-26
  575. Nguyễn Xuân Cự, Phân tích tính ổn định của hệ thống canh tác lúa nước ở đồng bằng sông Hồng, Khoa học đất 15/2001, Tr. 122-130
  576. Nguyen Xuan Cu, The efects of water submerging and phosphate fertilizer on fractions and absorption of phosphorus of the Red River’s alluvial soils, Vietnam Soil Science, Vietnam Soil Scicentists to the 17th World Congress of Soil Science, Bangkok, Thailand August 2002. pp. 29-34
  577. Nguyễn Xuân Cự,  Sự chuyển hoá và cố định phốt pho trong một số loại đất ở Việt Nam, Khoa học đất 20/2004, Tr. 20-25
  578. Nguyễn Xuân Cự, Thành phần và tính chất đặc trưng của chất hữu cơ trong một số loại đất ở Việt Nam, Khoa học đất 21/2005, Tr. 21-27
  579. Nguyễn Xuân Cự, Lê Xuân Thái, Phát triển hệ thống canh tác trên cơ sở tăng nâng cao hiệu quả sử dụng đất ở Định Tường, Yên Định, Thanh Hoá, Khoa học đất 23/2005, tr. 103-108
  580. Nguyễn Xuân Cự, Phạm Văn Thành, ảnh hưởng của phát triển thủ công nghiệp đến sản xuất nông nghiệp ở Phú Xuyên, Hà Tây, Khoa học đất 23/2005, tr. 126-131
  581. Nguyễn Xuân Cự, Ngô Văn Giới, Hiện trạng và giải pháp nhằm tăng cường tính bền vững các vúng tái định cư Tiến Sơn và Nà Nhụng ở Sơn La, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, T XXII, No. 3B, 2006, tr. 6-15
  582. Nguyễn Xuân Cự, Land use and rice intensive farming in the Red River Delta: The potential and challenge of food production in the future, Vietnam Soil Science, Special issue welcoming the 18th World Congress of Soil Science, July 2006, pp. 42-48
  583. Nguyễn Xuân Cự, Ngô Văn Giới, Những yếu tố hạn chế sản xuất nông nghiệp trên đất dốc ở Sơn La và các giải pháp khắc phục, tạp chí Các Khoa học về Trái đất, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 4 (T.29) 2007, tr. 355-359
  584. Nguyễn Xuân Cự, Ảnh hưởng của Cu, Pb, Zn đến sinh trưởng và tích lũy chúng trong rau xà lách. Tạp chí các Khoa học về Trái đất, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. 2 (T.30) 2008, tr.119-123
  585. Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Thị Luyến. Xác định ảnh hưởng của bã bùn từ hệ thống xử lý nước thải Nhà máy giấy Bãi Bằng đến sinh trưởng của cây lạc trên đất đối ở Phú Thọ. Tạp chí ĐHQGHN, Khoa hoc Tự nhiên và Công nghệ, Tập 24, số 1S, 2008, tr. 15-20
  586. Nguyễn Kiều Hưng, Đỗ Quang Huy, Nguyễn Xuân Cự, Trần Văn Sơn, Đỗ Sơn Hải, Đỗ Thị Việt Hương. Nghiên cứu xử lý Polychlobiphenyl bằng phương pháp hóa nhiệt xúc tác Tạp chí Khoa học, Đại học quốc gia Hà Nội. Tập 24, Số 1S, 2008, tr. 75-81
  587. Nguyen Xuan Cu. The effects of Cu concentration in soil and phosphorous fertilizer on plant growth and Cu uptake by Brassica juncea L. grown on contaminated soils. Journal of Science, Natural Science and Technology, Vietnam National University, Volume 24, No.3, 2008, tr. 113-117
  588. Nguyễn Kiều Hưng, Đỗ Quang Huy, Nguyễn Xuân Cự, Trần Văn Sơn, Đỗ Sơn Hải, Đỗ Thị Việt Hương (2008), Nghiên cứu xử lý policlobiphenyl bằng phương pháp nhiệt xúc tác, phần 2. Ảnh hưởng của thời gian, nhiệt độ và chất xúc tác đến phản ứng phân hủy policlobiphenyl, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học tự nhiên và Công nghệ 24, 1S, tr. 81-86
  589. Nguyễn Xuân Cự. Ảnh hưởng của lượng bón Cu, Pb, Zn đến sinh trưởng và sự tích lũy chúng trong rau cải xanh (Brassica juncea L. Czern). Khoa học đất 31, 2009, pp.83-88
  590. Nguyen Xuan Cu, Nguyen Thi Tinh. Investigating corn residues and their potential for energy production in the Red River Delta. Proceedings of the 2009 International Forum on Strategic Technologies, October 21-23, 2009-Ho Chi Minh City, Vietnam; pp. 220-225
  591. Nguyễn Kiều Hưng, Phạm Hoàng Giang, Phạm Văn Thế, Đỗ Quang Huy, Nguyễn Xuân Cự, 2010. Nghiên cứu xử lý policlobiphenyl bằng phương pháp hóa nhiệt xúa tác-Phần 3. Đực tính bentonit hấp phụ cation kim loại (MB-M) và vai trò xúc tác của nó trong phản ứng oxy hóa nhiệt phân hủy policlobiphenyl, Tạp chí Hóa học và ứng dụng , số 1 tr. 6-13
  592. Nguyễn Xuân Cự, Trần Văn Quy, Nguyễn Văn Ngữ, Ảnh hưởng của nồng độ axit, nhiệt độ, áp suất và thời gian đến quá trình thủy phân các hợp chất lignocellulose từ thân cây ngô, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Tập 26, Số 5S, 2010, trang 683-689
  593. Nguyen Xuan Cu, Nguyen Thi Hang Nga, The efficiency of bio-ethanol production from corn stover by separate hydrolysis and fermentation methaod, International Conference on innovations for renewable energy, Hanoi, September 2010, pp-177-182
  594. Nguyễn Xuân Cự, 2010, Nghiên cứu khả năng thuỷ phân bằng axit loãng và bước đầu đánh giá hiệu quả sản xuất etanol sinh học từ thân cây ngô, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia HN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 26, Số 4, 2010, tr. 211-216
  595. Nguyễn Xuân Cự, Ngô Văn Giới, 2010, Những yếu tố hạn chế sản xuất nông nghiệp và giải pháp sử dụng bền vững đất dốc ở Sơn La, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia lần thứ II-Môi trường và Phát triển bền vững, Hà Nội 11/2010, CRES, Nhà xuất bản Nông nghiệp, tr. 367-373
  596. Nguyễn Xuân Cự, Trần Văn Quy, Nguyễn Văn Ngữ, 2010, Ảnh hưởng của nông độ axit, nhiệt độ, áp suất và thời gian đến quá trình phân hủy các hợp chất lignocelluloses từ than cây ngô, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia HN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 26, Số 5S, 2010, tr. 683-689
  597. Ngô Văn Giới, Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Thị Nhâm Tuất, 2011, Xây dựng bộ chỉ thị để đánh giá tính bền vững môi trường đất -Nghiên cứu điển hình tại khu tái định cư Tân Lập, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, Khoa học đất, Số 38/2011. Số đặc biệt chào mừng 20 năm thành lập Hội Khoa học đất Việt Nam, tr. 115-120
  598. Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Thị Huệ, Nguyễn Song Tùng, 2011, Đánh giá hiệu quả sử dụng phế phụ phẩm nông nghiệp (rơm rạ) để nâng cao hàm lượng và chất lượng mùn trong đất phù sa sông Hồng, Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, Tập 27, Số 5S, 2011, tr.16-23
  599. Trần Thị Tuyết Thu, Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Viết Hiệp, Hoàng Thị Bích Hợp, Nguyễn Văn Tuyến, 2012, Ảnh hưởng của hóa chất bảo vệ thực vật đến khu hệ vi  sinh vật đất trồng chè ở Phú Hộ, Phú Thọ, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, Số 4S, 2012, tr. 203-211
  600. Trần Thị Tuyết Thu, Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Phương Hồng, 1012, Ảnh hưởng của mức độ thâm canh khác nhau đến một số tính chất đất và năng suất chè  Tân Cương, Thái Nguyên, Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông 2012 thôn, Số 22 kỳ 2, 11/2012
  601. Nguyễn Xuân Cự, Trần Thị Minh Hải, Phạm Thị Hà Nhung, 2012, Nghiên cứu ảnh hưởng của nước thải khu công nghiệp song Công đến sự tích lũy kim loại nặng trong trầm tích suối Văn Dương, tỉnh Thái Nguyên, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Tập 28, số 4S, 2012, tr. 10-19
  602. Nguyễn Song Tùng, Nguyễn Xuân Cự, 2013, Ảnh hưởng của các hình thức quản lý phụ phẩm nông nghiệp (rơm rạ) đến nhiệt độ và khu hệ vi sinh vật đất trồng lúa ở Hà Nội, Nghiên cứu Phát triển bền vững, 1 (38), 2013, tr. 13-19
  603. Trần Thị Tuyết Thu, Nguyễn Xuân Cự, Lê Thị Bích Thủy, Phạm Mạnh Hùng, Nguyễn Viết Hiệp (2013), Nghiên cứu ảnh hưởng của kẽm (Zn) và cadimi (Cd) đến khu hệ vi sinh vật đất trồng chè ở Phú Hộ, Phú Thọ, Tạp chí Nông nghiệp và Phát striển Nông thôn, Số 4/2013
  604. Nguyễn Song Tùng, Nguyễn Xuân Cự (2013), Ảnh hưởng của các hình thức quản lý rơm rạ đến hàm lượng và chất lượng mùn trong đất phù sa sông Hồng trồng lúa nước, Tạp chi Khoa học-Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Vol. 29. No.3S, 2013, tr. 31-38
  605. Trần Thị Minh Hải, Nguyễn Xuân Cự (2013), Hiện trạng và ảnh hưởng của của nước thải khu công nghiệp Sông Công đến môi trường đất, nước khu vực, Tạp chi Khoa học- Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Vol. 29. No.3S, 2013, tr. 338-44
  606. Trần Thị Tuyết Thu, Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Văn Toàn, Hà Thị Thanh Đoàn (2013), Ảnh hưởng của che tủ cành lá chè đốn có bể sung chế phẩm vi sinh đến một số tính chất đất trồng chè ở Phú Hộ, Phú Thọ, Tạp chi Khoa học- Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Vol. 29. No.3S, 2013, tr. 182-189
  607. Trần Thị Tuyết Thu, Nguyễn Xuân Cự, Phạm Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Ngọc Bình (2013), Ảnh hưởng của che tủ Guột (Gleichenia linearis) đên một số tính chất đất trồng chè ở Phú Hộ, Phú Thọ, Tạp chi Khoa học- Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Vol. 29. No.3S, 2013, tr. 189-196
  608.  Nguyen Xuan Cu (2014), Phosphorous Transformation and Fixation of Some Main Soils in Vietnam, International Journal of Agriculture Innovations and Research, Volume 2, Issue 5, ISSN (Online) 2319-1473, Copyright © 2014 IJAIR, All right reserved, pp. 679-682
  609. Nguyen, M.N., Dultz, S., Guggenberger, G., Effects of pretreatment and solution chemistry on solubility of rice straw phytoliths, Plant Nutrition and Soil Science (2013) (In press).
  610. Nguyen, M.N., Dultz, S., Tran, T.T.T, Bui, T.K.A. (2013). Effect of anions on dispersion of a kaolinitic soil clay: A combined study of dynamic light scattering and test tube experiments, Geoderma (209-210), 209 - 213.
  611. B.T. Kim Anh, D.D. Kim, P. Kuschk, T.V. Tua, N.T. Hue, N.N. Minh (2013). Effect of soil pH on As hyperaccumulation capacity in fern species, Pityrogramma calomelanos. Journal of Environmental Biology, 34, 237-242.
  612. Nguyen, N.M., Dultz, S., Kasbohm, J., Le, D. (2009). Clay dispersion and its relation to surface charge in a paddy soil of the Red River Delta, Vietnam. J. Plant Nutr. Soil Sci. 172, 477-486.
  613. Nguyen Ngoc, M., S. Dultz, J. Kasbohm (2009). Simulation of retention and transport of copper, lead and zinc in a paddy soil of the Red River Delta, Vietnam. Agric. Ecosyst. Environ. 129, 8-16.
  614. Nguyễn Ngọc Minh (2013). Ảnh hưởng của một số anion đến sự phân tán của khoáng sét trong đất đồi núi huyện Sóc Sơn – Hà Nội (thí nghiệm keo lắng trong ống nghiệm và thí nghiệm tán sắc ánh sáng). Tạp chí Khoa học đất, 42, 5 – 10.
  615. Đàm Thị Ngọc Thân, Nguyễn Ngọc Minh (2013). Nghiên cứu khả năng hình thành tinh thể hình ống halloysit trong đất giàu khoáng vật sét kaolinit. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, 29 (1), 31-35.
  616. Vũ Thị Thu Thủy, Nguyễn Ngọc Minh (2013). Nghiên cứu sử dụng cát (Quartz) để tổng hợp zeolit. Tạp chí Hóa học & Ứng dụng, 1(17), 30-32, 47.
  617. Chu Anh Đào, Nguyễn Ngọc Minh, Phạm Vy Anh, Khương Minh Phượng, Nguyễn Mạnh Khải (2012). Nghiên cứu sự tích lũy kim loại nặng (Cu, Pb, Zn) trong đất canh tác khu vực huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, 28(4S), 26-31.
  618. Nguyễn Ngọc Minh (2012). Vai trò của silic sinh học (Phytolith) trong rơm rạ đối với môi trường đất và dinh dưỡng cây trồng. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 11, 47 – 52.
  619. Nguyễn Phước Cẩm Liên, Nguyễn Ngọc Minh (2012). Ảnh hưởng của pH, các cation và anion đến điện tích bề mặt khoáng sét trong đất đồi núi khu vực Sóc Sơn – Hà Nội. Tạp chí Khoa học đất, 39, 23 – 27.
  620. Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Phước Cẩm Liên, Phạm Văn Quang (2012). Đặc điểm điện tích bề mặt của Phytolith (cây hóa thạch) tách ra từ rơm rạ dưới ảnh hưởng của pH, các cation và anion. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 01, 34 – 39.
  621. Vương Hồng Hạnh, Nguyễn Ngọc Minh (2011). Nghiên cứu sử dụng silic sinh học từ lá mía để tổng hợp zeolit. Tạp chí Hóa học & Ứng dụng, 6(10), 41 – 44.
  622. Nguyễn Ngọc Minh, Vũ Thị Mộng Mến (2011). Thành phần khoáng sét và đặc tính keo của cấp hạt sét trong đất đồi khu vực Sóc Sơn – Hà Nội. Tạp chí Khoa học đất, 38, 19 – 23.
  623. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Ngọc Minh, Phạm Anh Hùng, Vũ Thị Hồng Hà, Dương Khánh Vân (2011). Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến dung tích trao đổi cation của zeolit tổng hợp từ điatomit. Tạp chí Khoa học đất, 38, 43 – 47.
  624. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Ngọc Minh, Kireycheva L. V., Phạm Anh Hùng, Phan Đông Pha, Vũ Thị Hồng Hà, Dương Khánh Vân (2011). Nghiên cứu tổng hợp zeolit từ điatomit làm vật liệu hấp phụ kim loại nặng (Pb và Cd). Tạp chí khoa học – Đại học Quốc gia Hà Nội, 27 (3), 168 – 171.
  625. Nguyễn Ngọc Minh, Phạm Thị Dinh, Lý Thị Hằng, Nguyễn Thị Thu Hương, Lê Thị Liên, Đào Thị Khánh Ly, Phạm Văn Quang, Nguyễn Thị Thúy (2011). Nghiên cứu một số đặc tính của Phytolith (cây hóa thạch) tách từ rơm rạ. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 19, 28-33.
  626. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Ngọc Minh, Phạm Anh Hùng, Nguyễn Minh Phương, Trần Thị Nhẫn (2011). Nghiên cứu tổng hợp sét hữu cơ từ vật liệu Bentonite Cổ Định và cetyl trimetyl amoni bromua (CTAB), ứng dụng trong xử lý ô nhiễm chì và cadmi trong đất. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 18 (2), 90-93.
  627. Nguyễn Ngọc Minh, Phạm Văn Quang, Vũ Thị Mộng Mến (2011). Ứng dụng mô hình Hydrus-1D để đánh giá sự di chuyển photpho trong đất trồng lúa. Tạp chí Khoa học đất, 36, 11-15.
  628. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Ngọc Minh, Kireycheva L.V., Phạm Anh Hùng, Phan Đông Pha, Vũ Thị Hồng Hà, Dương Khánh Vân (2011). Nghiên cứu sử dụng điatomit Bảo Lộc làm vật liệu hấp phụ Pb và Cd. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 17, 25-29.
  629. Nguyễn Ngọc Minh, Vũ Thị Mộng Mến, Trần Thị Nhẫn, Vũ Đình Thảo (2011). Ảnh hưởng của các anion hữu cơ khối lượng phân tử thấp đến khả năng phân tán của sét bentonit Cổ Định – Thanh Hóa. Tạp chí Khoa học đất, 35, 47-51.
  630. Nguyễn Ngọc Minh, Phạm Văn Quang (2010). Ứng dụng mô hình Hydrus-1D để đánh giá sự di chuyển NO3- trong đất trồng lúa. Tạp chí khoa học – Đại học Quốc gia Hà Nội, 26-5S, 823-830.
  631. Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Phước Cẩm Liên, Nguyễn Xuân Hưng, Hoàng Thị Thanh Hiếu (2010). Ảnh hưởng của pH, các cation và axit humic đến khả năng phân tán của sét bentonit Cổ Định – Thanh Hóa. Tạp chí Khoa học đất, 34, 26-31.
  632. Lê Đức, Trần Khắc Hiệp, Nguyễn Ngọc Minh (2003). Một số vấn đề về môi trường đất vùng đồng bằng sông Hồng. Tạp chí Khoa học đất, 18, 103-107.
  633. Phạm Văn Khang, Lê Tuấn An, Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Mạnh Khải (2003). Một số nghiên cứu về ô nhiễm chì trên thế giới và Việt Nam. Tạp chí Khoa học đất, 18, 146-151.
  634. Pham Van Khang, Le Tuan An, Pham Thanh Tuan, Ngo Huy Toan, Nguyen Ngoc Minh, Nguyen Manh Khai (2002). The impact of Hanel - Sai Dong industrial zone on soil and water environment - the problem of heavy metals. Vietnam journal of Soil Science, 17, 146-149.
  635. Lê Đức, Nguyễn Ngọc Minh (2001). Tác động của tái chế đồng thủ công ở xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên đến môi trường đất khu vực. Tạp chí Khoa học đất, 14, 48-53.
  636. Nguyễn Ngọc Minh (2013). Nghiên cứu sự giải phóng kali từ phytolith trong tro rơm rạ. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, 29 (3S), 152-157.
  637. Nguyễn Ngọc Minh (2013). Nghiên cứu đặc tính bề mặt và khả năng hấp phụ cation của phytolith có trong rơm rạ. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, 29 (3S), 158-162.
  638. Nguyễn Ngọc Minh (2013). Ảnh hưởng của một số anion đến sự phân tán của khoáng sét trong đất đồi núi huyện Sóc Sơn – Hà Nội (thí nghiệm keo lắng trong ống nghiệm và thí nghiệm tán sắc ánh sáng). Tạp chí Khoa học đất, 42, 5 – 10.
  639. Le, D., Pham, V. D., Nguyen, N. M. (2010): Testing of nano iron for removal of DDT in soils collected in the vicinity of a pesticide stockpile in Northern Vietnam. Joint Symposium on Intergrated water and soil management between Water Resourses University, Vietnam and Kyushu University, Japan. Hanoi, 2010.
  640. Nguyen, N.M.Dultz, S., Kasbohm, J. (2007). Effect of FeII and humic acid on surface charge and dispersion of the clay fraction of a paddy soil. German Soil Science Society Conference 9-14/9/2007, Dresden, Germany. Reports 110, 649-650.
  641. Nguyen, N.M.Dultz, S., Kasbohm, J., An, J.-H. (2006). Cu availability in polluted alluvial soils of the Red River Delta, Vietnam, effect of clay additives. Annual Meeting of the Swiss, Austrian and German Clay Group –DTTG. Valkenburg, Netherlands, October 4th-6th, 2006, DTTG Reports 12, 22-31.
  642. Vũ Duy Giảng, Lê Đức và nnk. Tình trạng dinh dưỡng khoáng của bò sữa Mộc châu.Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật Nông nghiệp. Tập 283, tr.33-36; 1-1986.
  643. Lê Đức, Hoàng Văn Thế. Một số tính chất lý hóa học của đất nông trường Yên sơn (Thanh sơn, Vĩnh phúc). Tạp chí: Các Khoa học về Trái đất. Tập 13, tr. 86-91, 3-1991.
  644. Lê Đức, Vũ Duy Giảng, Nguyễn Chỉnh. Hàm lượng các nguyên tố vi lượng: đồng, kẽm, coban, mangan, sắt trong một số loại thức ăn chăn nuôi. Tạp chi Nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm.Tập 343, tr. 29-32;1- 1991
  645. Lê Đức, Trần khắc Hiệp. Bước đầu đánh giá chất lượng nước ở khu vực chịu ảnh hưởng của nước thải xỉ nhà máy Nhiệt điện Phả lại. Tạp chí Hóa học.Tập30 số 1-1992, tr.45-47. 1992
  646. Lê Đức. Hàm lượng đồng, mangan, molipden trong đất Hà nội.Tạp chí Khoa học Đất, số 4, tr.78 – 83, 1994
  647. Lê Đức, Nguyễn mạnh Khải. Ảnh hưởng của điều kiện khử đến hàm lượng sắt trong đất phèn. Tạp chí khoa học, ĐHQGHN.tr.186-192; 1998
  648. Lê Đức, Nguyễn xuân Cự. Ô nhiễm kim loại nặng môi trường đất vùng Đồng bằng Sông Hồng. Tạp chí khoa học, ĐHQGHN.tr.193-197; 1998
  649. Lê Đức, Lê văn Khoa. Hiện trạng môi trường đất vùng Đồng bằng sông Hồng. Hội thảo KH Quốc tế, tại Hà nôi. 1998
  650. Lê Đức, Nguyễn thị Lan Hương. Chất lượng phân compost của xí nghiệp chế biến phế thải Cầu diễn. Tạp chí khoa học, ĐHQGHN.tr.217-223;1998
  651. Lê Đức. Hàm lượng đồng, mangan, molipden trong một số loại đất chính miền Bắc Việt nam. Tạp chí Khoa học đất, số 10, , tr.186-192. 1998
  652. Lê Đức, Nguyễn mạnh Khải. Tìm hiểu phương pháp xác định chất hữu cơ trong đất. Tạp chí Khoa học Đất, số 10.tr.63-66; 1998
  653. Lê Đức Hàm lượng đồng, mangan, molipden trong đất trồng chè ở Phú Thọ và Thái nguyên dưới các phương thức canh tác và thâm canh khác nhau. Tạp chí Khoa học Đất, số 11.tr.45-55; 1999
  654. Lê Đức, Phạm văn Khang, Lê bá việt Bách, Dương tú Oanh. Bước đầu nghiên cứu khả năng hấp thụ và lan truyền Cu2+ trong đất phù sa sông Hồng tại xã Trung văn, Từ Liêm, Hà nôi. Tuyển tập công trình khoa học, NXB ĐHQG HN.tr.147-153; 2000
  655. Lê Đức, Lê văn Khoa. Môi trường đất lưu vực sông Hồng và những biện pháp sử dụng đất bền vững. Hội thảo KH Quốc tế. tại Vân nam TQ. 1999
  656. Nguyễn xuân Cự, Lê Đức. Nghiên cứu ban đầu về khả năng đệm axit của một số loại đất chính ở miền Bắc Việt nam. Hội thảo Quốc gia về Giám sát lắng đọng axit ở Việt nam.tr.50-56; 1999
  657. Lê Đức, Trần Thiện Cường. Ảnh hưởng của nghề nấu tái chế chì thủ công đén sức khỏe cộng đồng và môi trường tại thôn Đông mai, xã Chỉ đạo, Mỹ văn Hưng yên. Tuyển tập công trình khoa học, NXB ĐHQG HN.tr.89-95; 2000
  658. Lê Đức, Nguyễn ngọc Minh. Tác động của tái chế đồng thủ công tại xã Đại Đồng huyện Văn Lâm Hưng Yên đến môi trường đất khu vực. Tạp chí Khoa học Đất, số 14.tr.48-523; 2001
  659. Lê Đức, Lê văn Khoa. Tác động của hoạt động làng nghề tái chế kim loại đến môi trường đất, nước ở một số` xã thuộc đồng bằng sông Hồng. Tuyển tập Hội nghị KH;Chương trình KHCN 07. NXBKH và KThuật. Tr.244-247; 2001
  660. Lê Đức, Lê văn Khoa. Land Resours in The Red River Basin. The third Seminar. 
  661. Procedings of Scientific seminars on Red-Yuan River Basin Economic Development & Environmental protection. Publishing House of Science and Techniques Hanoi.p.51-57; 2002
  662. Lê Đức. The impact of lead recycling craft oriented commune on soil and water environment in Chi Dao commune, Van Lam district, Hung Yen province. Vietnam Soil Science Journal.tr. 143-45; 2002
  663. Lê Đức, Trần khắc Hiệp, Nguyễn ngọc Minh. Một số vấn đề môi trường đất vùng Đồng bằng sông Hồng. Tạp chí Khoa học đất, số 18, 2003, p.103-107;2003 22.
  664. Lê Đức, Trần khắc Hiệp. Tài nguyên đất lưu vực sông Đà và phương hướng sử dụng. Hội thảo KH, Chương trình KC 07. NXB K H và Kỹ thuật.tr.135-145; 2003
  665. Lê Đức, Lê văn Khoa. Những vấn đề môi trường bức xúc vùng nông thôn ở một số tỉnh Duyên hải miền Trung. Hội thảo KH, Chương trình KC 07. NXB K H và Kỹ thuật.tr.208-213; 2003
  666. Lê Đức, Nguyễn xuân Huân, Nguyễn thị Đức Hạnh, Trần thị Tuyết Thu Ảnh hưởng của kim loại nặng (Cu2+, Pb2+) đến giun đất (Pheretima morrisi)và cây rau cải (Brassica juncea). Khoa học đất, số 22.tr.95-100; 2005
  667. Trần thiện Cường, Lê Đức. Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động nuôi tôm tới chất lượng môi trường và đất vùng ven biển huyện Thái Thụy, Thái Bình. Khoa học đất, số 22. Tr.120-124; 2005
  668. Lê Đức, Nguyễn thị Đức Hạnh, Nguyễn xuân Huân, Đặng thị Tuyết. Ảnh hưởng của đồng, chì, kẽm đến cây mạ trên nền đất phù sa sông Hồng. Khoa học đất, số 22.tr.130-135; 2005
  669. Lê Đức, Trần thị Tuyết Thu, Nguyễn xuân Huân. Bước đầu nghiên cứu khả năng hút thu và tích lũy chì ở bèo tây, rau muống trong nền đất bị ô nhiễm. Tạp chí Bảo vệ môi trường, số 9/2005, tr.29-34. 2005
  670. Lê Đức, Lý kim Chi, Nguyến Hương Giang.Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của đồng đến sinh trưởng và phát triển của cây cà chua. Khoa học đất, số 26.tr.65-69; 2006
  671. Trần thiện Cường, Lê Đức, Vũ thị Kim Cúc, Nguyễn văn Tuyên. The impact of lead recycling on public healt and environment Dong Mai craft oriented hamlet, Chi Dao commune, Van Lam dictrict, Hung Yen province. Vietnam Soil Science.No 25, tr.106-109; 2006
  672. Lê Đức, Nguyễn cảnh Tiến Trình, Phạm việt Dũng, Nguyễn thị Thu Nhạn. Nghiên cứu các dạng asen trong đất ô nhiễm do khai thác thiếc ở Hà Thượng, Đại từ, Thái nguyên. Khoa học đất, số 30.tr 87-91; 2008
  673. Lê Đức, Lê thị Hường. Ảnh hưởng của kẽm trong đất tới sự tích lũy kẽm trong rau cải ngọt (Brassica Integrifolia). Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà nội.Tập 46. Số 1S.tr.21-27; 2008
  674. Bùi thị Kim Anh, Đặng Đình Kim, Trần văn Tựa, Lê Đức và nnk. Khả năng chống chịu và tích lũy asen của 2 loài dương xỉ thu từ vùng khai thác mỏ. Tạp chí Khoa học và công nghệ. Viện Khoa học và công nghệ Việt nam. Số 46, tập 6A.tr.248-257; 2008
  675. Minh N. Nguyen, Stefan Dultz, Jorn Kasbo, Duc Le. Clay dispersion and its relation to surface charge in paddy soil of the Red River Delta, Vietnam. J. Plant Nutr. Soil Sci.tập 172, tr.477-486; 2009
  676. Bùi Thị Kim Anh, Đặng Đình Kim, Trần văn Tựa, Lê Đức và nnk. Nghiên cứu ảnh hưởng của N,P lên khả năng sinh trưởng và tích lũy asen của loài dương xỉ Pteris vittata L. Tạp chí Khoa học và công nghệ. Viện Khoa học và công nghệ VN. Tập 48-số 2, 2010.
  677. Lê Đức, Đàm Thị Huệ, Trần khắc Hiệp. Ảnh hưởng của sự thay đổi pH và chất hữu cơ của đất đén khả năng hấp thu chỡ, cadmi và kẽm trờn nền đất ô nhiễm. Tạp chí Khoa học, Đại Học Quốc Gia Hà Nội,tập 26,Số 5S, 2010
  678. Lê Đức, Phạm việt Đức. Testing of nano iron for removal of DDT in soils collected in the vicinity of a pesticide stockpile in North Vietnam. Tạp chí Khoa học, Đại Học Quốc Gia Hà Nội,tập 26,Số 5S, 2010
  679. Lê Đức, Khương Minh Phượng. Hàm lượngđồng,coban,mangan,kẽm và sắt trong đất và thức ăn cho bú sữa ở nông trường Mộc Châu. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Số 9/2011
  680. Lê Đức, Nguyễn xuân Huân, Lê thị Thùy An, Phạm thị Thùy Dương, Trần thị Thúy. Nghiên cứu chế tạo vật liệu Fe0 nano bằng phương pháp dùng bohidrua ( NaBH4) khử muối sắt II (FeSO4). Tạp chí Khoa học, Đại Học Quốc Gia Hà Nội,tập 27,Số 5S, 2011
  681. Nguyễn xuân Huân, Lê Đức. Nghiên cứu xử lý asen trong nước bằng Fe0 nano. Tạp chí Khoa học, Đại Học Quốc Gia Hà Nội,tập 27,Số 5S, 2011
  682. Trần Thị Phả, Đặng Văn Minh, Lê Đức, Đàm Xuân Vận. Nghiên cứu ảnh hưởng của pH đến khả năng hấp thụ  Asen  ( As) và Chì ( Pb) của cây sậy (Phragmites australis). Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại Học Thái Nguyên, tập 90,Số 02, 2012
  683. Trần Thị Phả, Đặng Văn Minh, Lê Đức, Đàm Xuân Vận. Nghiên cứu ảnh hưởng của pH đến sự hấp thụ cadimi (Cd) và kẽm(Zn) của cây sậy ( Phragmites australis). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, tháng 3/2012
  684.  Lê Đức, Nguyễn xuân Huân, Lê thị Thùy An, Phạm thị Thùy Dương, Đào Thị Lựu, Trần thị Thúy. Một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả xử lý DDT tồn lưu trong môi trường đất và nước bằng sắt nano. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Số 11/2012
  685. Trần Thị Phả, Đặng Văn Minh, Lê Đức, Hoàng Văn Hùng, Đàm Xuân Vận. Nghiên cứu sự phân bố, khả năng sinh trưởng, phát triển và hấp thụ kim loại nặng của cây sậy (Phragmites australis) trên đất sau khai thác quặng tại tỉnh Thái Nguyên. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Tháng 5/2013
  686. Le Van Khoa, Hoang Xuan Co, Nguyen Quoc Viet, Max Shelton, Leucaena research for agro - forestry systems in Vietnam, LEUCNET News, Australia, 2000
  687.  Ngo The An, Nguyen Quoc Viet, Spatial model of crop production with integration of Agro-economic and agro ecological methodology, Vietnam soil scentist to the 17th WCSS Bangkok, Thailand, 2002
  688.  Nguyen Quoc Viet, Current land use and soil environment issues in Quang Ninh Province, Vietnam soil scentist to the 17th WCSS Bangkok, Thailand, 2002
  689. Le Van Khoa, Hoang Xuan Co, Tran Thien Cuong, Nguyen QuocViet, Some result of Leucaena in Vietnam, Vietnam soil scentist to the 17th WCSS Bangkok, Thailand, 2002.
  690. Nguyen Quoc Viet. Eco-Tourism  in Viet nam. Workshop on Agenda 21 with Emphasis on Eco-tourism, BangKok, 26-29 September 2000.
  691. Ngô Thế Ân , Nguyễn Quốc Việt, Phương pháp biến đổi dữ liệu trong lập bản đồ thảm thực vật sử dụng ảnh vệ tinh Landsat TM, Tạp chí hoạt động khoa học, Bộ khoa học Công nghệ & Môi trường, 2002.
  692. Lê Văn Khoa, Trần Thiện Cường, Trần Khắc Hiệp, Nguyễn Quốc Việt, Môi trường nông thôn Việt nam, NXB Nông nghiệp, 2002
  693. Phạm Ngọc Hồ, Nguyễn Quốc Việt, Phương pháp đánh giá chất lượng môi trường đất và ứng dụng để thành lập bản đồ hiện trạng môi trường đất tỉnh Hoà Bình, Tạp chí Địa chính, 2006
  694. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Quốc Việt, Sử dụng bền vững đất gò đồi vùng Dông Bắc, Tạp chí Nghiên cứu phát triển bền vững, 2007
  695. Lê Văn Khoa,  Nguyễn Xuân Quýnh, Nguyễn Quốc Việt, Chỉ thị sinh học Môi trường, Nhà Xuất bản Giáo dục, 2008
  696. Nguyễn Quốc Việt, Một số tính chất lý hóa học cơ bản của các loại đất chính tỉnh Quảng Ninh, Tạp chí Khoa học đất, 2009.
  697. Lê Đức, Trần Thị Tuyết Thu (2000), “Bước đầu nghiên cứu khả năng hút thu và tích lũy chì trong bèo tây và rau muống trong nền đất bị ô nhiễm”, Thông báo Khoa học của các trường đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo, ISSN. 0868.3034.
  698. Lê Đức, Nguyễn Xuân Huân, Nguyễn Đức Hạnh, Trần Thị Tuyết Thu (2005), “Ảnh hưởng của kim loại nặng (Cu2+, Pb2+) đến giun đất (Pheretima morrisi) và cây rau cải (Brassica juncea)”, Tạp chí Khoa học đất, Số 22, Tr. 95-100.
  699. Trần Thị Tuyết Thu, Nguyễn Viết Hiệp, Nguyễn Minh Hưng, Nguyễn Văn Tuyến (2011), “Nghiên cứu mối quan hệ giữa một số chỉ tiêu sinh học và lý, hóa trong đánh giá chất lượng đất trồng chè Tân Cương, Thái Nguyên”, Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 27, Số 5S, Tr. 203-210.
  700. Trần Thị Tuyết Thu, Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Viết Hiệp, Hoàng Thị Bích Hợp, Nguyễn Văn Tuyến (2012), “Ảnh hưởng của hóa chất bảo vệ thực vật đến khu hệ vi sinh vật đất trồng chè ở Phú Hộ, Phú Thọ”, Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 28, Số 4S, Tr. 234-240.
  701. Trần Thị Tuyết Thu, Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Phương Hồng (2012), “Ảnh hưởng của mức độ thâm canh khác nhau đến một số tính chất đất và năng suất chè ở Tân Cương, Thái Nguyên”, Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, Số 22 kỳ 2, 11/2012, Tr. 42-49.
  702. Trần Thị Tuyết Thu, Nguyễn Xuân Cự, Lê Thị Bích Thủy, Phạm Mạnh Hùng, Nguyễn Viết Hiệp (2013), “Nghiên cứu ảnh hưởng của kẽm (Zn) và Cacdimi (Cd) đến khu hệ vi sinh vật đất trồng chè ở Phú Hộ, Phú Thọ”, Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, Số 7/2013, Tr. 54-61.
  703. Nguyễn Viết Hiệp, Nguyễn Minh Hưng, Trần Quang Minh, Nguyễn Thị Thanh Tâm, Trần Thị Tuyết Thu (2013), “Khả năng sử dụng chỉ tiêu sinh khối cacbon vi sinh vật, cường độ hô hấp trong đánh giá chất lượng và dự báo biến động độ phì nhiêu đất ở Việt Nam”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Số 4 (43), Tr. 59 - 66.
  704. Hà Thị Thanh Đoàn, Nguyễn Văn Toàn, Lê Thị Thanh Thủy, Nguyễn Hữu Hồng, Trần Thị Tuyết Thu (2013), “Tuyển chọn và đánh giá khả năng sử dụng vi sinh vật xử lý cành lá chè”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 23, Tr. 20-26.
  705. Trần Thị Tuyết Thu, Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Văn Toàn, Hà Thị Thanh Đoàn (2013), “Ảnh hưởng của che tủ cành lá chè đốn có bổ sung chế phẩm vi sinh đến một số tính chất đất trồng chè ở Phú Hộ, Phú Thọ”, Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 29, Số 3S (2013), Tr.182-188.
  706. Trần Thị Tuyết Thu, Nguyễn Xuân Cự, Phạm Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Ngọc Bình (2013), “Ảnh hưởng của che tủ Guột (Gleichenia linearis) đến một số tính chất đất trồng chè ở Phú Hộ, tỉnh Phú Thọ”, Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 29, Số 3S (2013), Tr.189-195.
  707. Trần Thị Tuyết Thu, Nguyễn Văn Toàn (2014), “Thành phần hóa học của một số loại vật liệu che tủ cho đất trồng chè ở Phú Hộ, tỉnh Phú Thọ”, Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, Số 3 + 4 (2014), Tr. 104 - 109.
  708. Trần Thị Tuyết Thu, Hoàng Đức Thắng, Phan Lâm Tùng, Phạm Mạnh Hùng, Phạm Văn Quang, Nguyễn Phương Hồng (2014), “Nghiên cứu sản xuất Biochar từ chất thải rắn trong chăn nuôi bò”, Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, Số 6 (2014).
  709. Lê Văn Khoa, Trần Thiện Cường (1999), Đánh giá tác động của chất thải nhà máy bia Viger - Việt Trì đến môi trường đất. Tạp chí Khoa học Đất, số 11, Trang
  710. Trần Thiện Cường (2000), Ảnh hưởng của cây trồng họ đậu thân gỗ đến pH và hàm lượng đạm trong đất. Thông báo Khoa học của các Trường Đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo, trang 149-153
  711. Lê Đức, Trần Thiện Cường (2000), Ảnh hưởng của nghề nấu, tái chế chì (Pb) thủ công đến sức khoẻ cộng đồng và môi trường tại thôn Đông Mai, xã Chỉ Đạo, huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên - Tuyển tập công trình khoa học, Hội nghị Khoa học ngành Khoa học Môi trường, tháng 11/2000. trang 89-95
  712. Trần Thiện Cường, Nguyễn Mạnh Khải (2000), Công nghệ sản xuất biogas và các vấn đề môi trường nông thôn. Tuyển tập công trình Nghiên cứu khoa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, tháng 11/2000, trang 121 - 127
  713. Lê Văn Khoa, Trần Thiện Cường (2000), Cây keo dậu (Leucaena) và keo dậu lai KX2 F1 trong hệ thống nông lâm nghiệp Việt Nam - Tuyển tập công trình khoa học, tháng 11/2000. trang 160 - 164
  714. Tran Thien Cuong, Le Van Khoa, Hoang Xuan Co (2000), Leucaena research for agro - forestry systems in Vietnam - LEUCNET News, Australia, Issue number 8, page 7 - 9
  715. Tran Thien Cuong, Le Van Khoa (2000), Some results of leucaena research in Vietnam. Vietnam Soil Scientists to the 17th World Congress of Soil Science BangKok, Thailand, August
  716. Trần Thiện Cường (2001), Nghiên cứu các tính chất lý hoá học của đất dưới một số loại cây trồng làm thức ăn cho gia súc. Tạp chí Khoa học Đất số 15/2001. trang 189-192
  717. Lê Văn Khoa, Trần Thiện Cường, Lê Thị Thùy Linh, Võ Văn Minh, Nguyễn Quốc Viêt (2003), Hiện trạng những vấn đề môi trường bức xúc ở nông thôn Việt Nam, Báo cáo hội nghị Khoa học lần thứ Nhất về Bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai tại Đồ Sơn, NXB Khoa học Kỹ thuật
  718. Trần Thiện Cường, Trần Khắc Hiệp, Nguyễn Ngọc Minh (2003), Một số ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến nông nghiệp và môi trường vùng ven đô thành phố Hà Nội. Báo cáo hội nghị Khoa học lần thứ Nhất về Bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai tại Đồ Sơn, NXB Khoa học Kỹ thuật
  719. Lê Văn Khoa, Trần Thiện Cường, Nguyễn Quốc Việt (2003), Những vấn đề bức xúc về môi trường nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng. Báo cáo hội nghị Khoa học lần thứ Nhất về Bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai tại Đồ Sơn, NXB Khoa học Kỹ thuật
  720. Trần Thiện Cường và nnk (2003), Những vấn đề bức xúc về môi trường nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng, Tạp chí Khoa học Đất số 18, trang 108 - 113 và trang 131
  721. Lê Văn Khoa, Trần Thiện Cường (2005), Những vấn đề môi trường bức xúc theo các vùng sinh thái nông thôn Việt Nam. Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Môi trường Toàn quốc năm 2005, trang 612 - 634
  722. Trần Thiện Cường, Lê Đức (2000), Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động nuôi tôm tới chất lượng môi trường đất vùng ven biển huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình, Tạp chí Khoa học đất số 22, Trang 120-124
  723.  Tran Thien Cuong va nnk (2006), Land use and the restoration of devastated areas of land. Vietnam Soil Science - Vietnam pedologists to the 18th World congress of Science, Phyladelphia, Pennsylvania, 2006, USA, page 48-53
  724. Trần Thiện Cường, Lê Đức, Vu Thi Cuc and Nguyen Van Tuyen (2006), The impact of Lead recycling on public health and environment in Dong Mai craft oriented  hamlet, Chi Dao Commune, Van Lam district, Hung yen Province. Vietnam Soil Science - Vietnam pedologists to the 18th World congress of Science, Phyladelphia, Pennsylvania, 2006, USA, page 106-109 and 120
  725. Trần Thiện Cường (2006), Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động nuôi tôm tới chất lượng môi trường nước vùng ven biển huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình. Tạp chí Khoa học đất. Số 24
  726. Trần Thiện Cường, Vũ Thị Cúc, Ngô Duy Bách, Cao Thị Phương Ly, Nguyễn Thị Thu Quỳnh, Hoàng Thị Thu Duyến (2006), Đánh giá ảnh hưởng của một số mô hình nuôi tôm đến môi trường nước vùng ven biển huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình, đề xuất các giải pháp xử lý và giảm thiểu ô nhiễm. Tạp chí Khoa học đất. Số 26, Trang 101-106
  727. Lưu Đức Hải, Vũ Quyết Thắng, Trần Thiện Cường, và nnk (2008), Quy hoạch môi trường các huyện Hậu Lộc, Thọ Xuân, Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá. Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, tập 24, số 1S, trang 61-67
  728. Lưu Đức Hải, Trần Thiện Cường, và nnk (2009) Ứng dụng quy hoạch môi trường trong hoạch định phát triển kinh tế xã hội ở huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá. Tạp chí Kinh tế môi trường, số 7/2009, trang 59-65
  729. Lưu Đức Hải, Hoàng Xuân Cơ, Trần Thiện Cường và nnk  (2009), Tiếp cận quy hoạch môi trường cấp huyện, lấy huyện Hậu Lộc làm ví dụ, Tạp chí Kinh tế môi trường, số 7/2009, trang 88-93
  730. Trần Thiện Cường (2009), Sự tích luỹ kim loại nặng trong trầm tích các đầm nuôi tôm vùng ven biển huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình (2009), Tạp chí Khoa học đất số 32, trang 122-125
  731. Nguyễn Xuân Cự, Trần Thị Minh Hải, Phạm Thị Hà Nhung. Nghiên cứu ảnh hưởng của nước thải khu công nghiệp sông Công đến sự tích lũy kim loại nặng trong trầm tích suối Văn Dương, tỉnh Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Tập 28, số 4S, 2012, tr. 10-19.
  732.  Đào Thị Hoan, Phạm Thị Hà Nhung, Nghiên cứu sự tác động của hoạt động tái chế vỏ bao bì đến môi trường đất tại thôn Dược Hạ, xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn, Hà Nội. Tạp chí Khoa học đất, số 43, 2014.
  733.  Đào Thị Hoan, Nguyễn Đình Đáp. Nghiên cứu một số tính chất hóa học cơ bản của các loại đất chính tỉnh Hải Dương góp phần sử dụng hợp lý tài nguyên đất.  Tạp chí Khoa học Đất, số 34, 6/2009.
  734.  Đào Thị Hoan. Nghiên cứu tác động của một số xưởng tái chế sắt thép đến môi trường đất, nước khu vực thôn Thanh Thủy, xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn, Hà Nội. Tạp chí Khoa học Đất, số 40, 4/2012.
  735. Фам Тхи Ким Тхоа, Нгуен Нган Ха. Особенности динамики горимости лесов Ленинградской области // Известия Санкт-Петербургской лесотехнической академии. Сборник докладов молодых ученых на ежегодной научной конференции Санкт-Петербургской лесотехнической академии. Вып. 12. СПб., 2007. С.64-66. ISSN: 2079-4304 (tiếng Nga).
  736. Фам Тхи Ким Тхоа, Нгуен Нган Ха. Особенности динамики горимости лесов Ленинградской области // Современные проблемы и перспективы рационального лесопользования в условиях рынка: Сборник материалов Международной научно-практической конференции молодых ученых, проходившей 15-16 ноября 2006 г. Санкт-Петербург. Изд-во СПбГЛТА. 2007. С.38-41. ISBN 5-9239-0060-2 (tiếng Nga).
  737. Чан Тхе Хунг, Чан Ань Туан, Нгуен Нган Ха, Мельников Е.С. Целевые программы рубок ухода в хвойных насаждениях Вьетнама // Известия Санкт-Петербургской лесотехнической академии. Вып.192. СПб.: 2010. С.22-32. ISSN 2079-4304 (tiếng Nga).
  738. Нгуен Тхи Тху Ха, Коволев Н.В., Ходачек А.С, Нгуен Нган Ха. Особенности использования ресурсов леса во Вьетнаме // Современные проблемы и перспективы рационального лесопользования в условиях рынка: Сборник материалов Международной научно-практической конференции молодых ученых, проходившей 10-11 ноября 2011 г. Санкт-Петербург. Изд-во СПбГЛТА. 2011. С.86-88. ISBN 978-5-9239-0406-2 (tiếng Nga).
  739. Нгуен Нган Ха, Нгуен Тхи Тху Ха, Чан Ань Туан. Динамика живого напочвенного покрова в сосняке и ельнике черничных после комплексного ухода за лесом // Современные проблемы и перспективы рационального лесопользования в условиях рынка: Сборник материалов Международной научно-практической конференции молодых ученых, проходившей 10-11 ноября 2011 г. Санкт-Петербург. Изд-во СПбГЛТА. 2011. С.89-92. ISBN 978-5-9239-0406-2 (tiếng Nga).
  740. Мельников Е.С., Смирнов А.П., Нгуен Нган Ха. Исследование парцеллярной структуры живого напочвенного покрова под влиянием рубок ухода и комплексного ухода за лесом // Известия Санкт-Петербургской лесотехнической академии. Вып.198. СПб., 2012. С.48-55. ISSN 2079-4304 (tiếng Nga).
  741. Ле Дык Хуинь, Нгуен Тхи Тху Ха, Нгуен Нган Ха, Нгуен Тхи Тху Ханг. Горимость лесов в национальном парке «У Минь Тхыонг» // Современные проблемы и перспективы рационального лесопользования в условиях рынка: Сборник материалов Международной научно-практической конференции молодых ученых, проходившей 12 ноября 2012 г. Санкт-Петербург. Изд-во СПбГЛТА. 2012. С.36-39. ISBN 978-5-9239-0555-7 (tiếng Nga).
  742. Ле Дык Хуинь, Нгуен Тхи Тху Ха, Нгуен Нган Ха, Чан Ань Туан. Лесные пожары во Вьетнаме и их влияние на биологическое разнообразие лесов // Современные проблемы и перспективы рационального лесопользования в условиях рынка: Сборник материалов Международной научно-практической конференции молодых ученых, проходившей 12 ноября 2012 г. Санкт-Петербург. Изд-во СПбГЛТА. 2012. С.40-42. ISBN 978-5-9239-0555-7 (tiếng Nga).
  743. Нгуен Нган Ха, Нгуен Тхи Тху Ха, Ле Дык Хуинь. Динамика различных экологических групп живого напочвенного покрова под влиянием рубок и комплексного ухода за лесом // Современные проблемы и перспективы рационального лесопользования в условиях рынка: Сборник материалов Международной научно-практической конференции молодых ученых, проходившей 12 ноября 2012 г. Санкт-Петербург. Изд-во СПбГЛТА. 2012. С.50-53. ISBN 978-5-9239-0555-7 (tiếng Nga).
  744.  Нгуен Тхи Тху Ха, Ле Дык Хуинь, Нгуен Нган Ха, А.А. Кудинов. Химиеский токсикоз медоносных пчел в условиях республика Вьетнам // Современные проблемы и перспективы рационального лесопользования в условиях рынка: Сборник материалов Международной научно-практической конференции молодых ученых, проходившей 12 ноября 2012 г. Санкт-Петербург. Изд-во СПбГЛТА. 2012. С.53-55. ISBN 978-5-9239-0555-7 (tiếng Nga).
  745.  Ле Дык Хуинь, Смирнов А. П., Нгуен Тхи Тху Ха, Нгуен Нган Ха. Лесопожарная проблема во Вьетнаме за последние полвека // Безопасность жизнедеятельности" №1. М.: 2013. С. 38-41. ISSN 1684-6435 (tiếng Nga).
  746.  Ле Дык Хуинь, Нгуен Нган Ха, Нгуен Тхи Тху Ха, Нгуен Минь Фыонг. Экотуризм в провинции Нинь Бинь, Вьетнам //  V international conference "Ecological tourism - the tool for sustainable development of territories and environment protection". Санкт-Петербург. 2013. С.73-76. ISBN (tiếng Nga).
  747.  Нгуен Нган Ха, Иванова Т.С, Нгуен Тхи Тху Ха, Нгуен Минь Фыонг. Мир природы Вьетнама глазами экотуриста //  V INTERNATIONAL CONFERENCE "ECOLOGICAL TOURISM - THE TOOL FOR SUSTAINABLE DEVELOPMENT OF TERRITORIES AND ENVIRONMENT PROTECTION". Санкт-Петербург. 2013. С.102-106. (tiếng Nga).
  748. Нгуен Нган Ха, Мельников Е.С., Смирнов А.П., Ле Дык Хуинь, Нгуен Тхи Тху Ха. Влияние ухода за лесом на видовое разнообразие и обилие растений живого наповенного покрова // Известия Санкт-Петербургской лесотехнической академии. Вып.202. СПб., 2013. С.103-112. ISSN 2079-4304 (tiếng Nga).

 

  • Website cựu sinh viên